Trắc nghiệm Dung dịch Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan được gọ là gì?
A. Dung môi
B. Dung dich bão hòa
C. Dung dich chưa bão hòa
D. Cả A&B
-
Câu 2:
Chọn câu đúng về dung dịch?
A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan
B. Nước đừơng không phải là dung dịch
C. Dầu ăn tan được trong nước
D. Có 2 cách để chất rắn hòa tan trong nước
-
Câu 3:
Cho 8,4 gam bột sắt tác dụng với 200 gam HCl 18,25%, khi phản ứng kết thúc thì thể tích khí thoát ra ở đktc là bao nhiêu?
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 4:
Tính nồng độ C% của dung dịch thu được biết hoà tan 6,2 gam Na2O vào 100 ml nước.
A. 4,89%
B. 4,32%
C. 6,89%
D. 7,53%
-
Câu 5:
Tính tỉ lệ a/b biết để thu được dung dịch HNO3 20% cần lấy a (gam) dung dịch HNO3 40% pha với b (gam) dung dich HNO3 15%.
A. 1/3
B. 3/4
C. 1/4
D. 2/3
-
Câu 6:
Xác định nồng độ mol của dung dịch khi hoà tan 14,2 gam P2O5 vào nước được 100 ml dung dịch H3PO4.
A. 2M
B. 3M
C. 1M
D. 4M
-
Câu 7:
Có dung dịch NaCl 30%, ta cần cô cạn dung dịch để khối lượng nước giảm đi bao nhiêu gam sao cho có dung dịch 50%?
A. 2/3
B. 5/6
C. 4/10
D. 1/2
-
Câu 8:
Có dung dịch NaCl 30%, hãy tính tỉ lệ nước và khối lượng dung dịch trên để có dung dịch 10%.
A. 1/2
B. 1/3
C. 2/3
D. 2/5
-
Câu 9:
Nước tác dụng với dãy chất nào trong 4 đáp án được cho sau đây?
A. Fe, K, K2O, SO2.
B. K, Ba, P2O5, CaO.
C. Mg, MgO, Ca, CaO.
D. FeO, P2O5, CaO, Na.
-
Câu 10:
Hãy xác định khối lượng KCl tách ra khỏi dung dịch biết độ tan của KCl ở 20°C là 34 gam và với KCl nóng có 50 gam KCl trong 130 gam nước, được làm lạnh về nhiệt độ 20°C.
A. 4,5 gam
B. 3,2 gam
C. 5,8 gam
D. 6,8 gam
-
Câu 11:
Cho 25,5 gam NaCl vào 80 gam nước được dung dịch A, như vậy dung dịch A đã bão hoà chưa? Biết độ tan của NaCl ở 20°C là 36 gam.
A. Dung dịch bão hoà.
B. Dung dịch bán bão hòa
C. Dung dịch chưa bão hoà.
D. Dung dịch
-
Câu 12:
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất, độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. không tan và không giảm.
B. đều giảm.
C. có thể tăng, có thể giảm.
D. đều tăng.
-
Câu 13:
Đặc tính quan trọng nhất của dung dịch là gì?
A. tính chưa bão hoà.
B. tính bão hoà.
C. tính đồng nhất.
D. tính trong suốt.
-
Câu 14:
Cho hỗn hợp không khí, nước đường, nước và dầu hỏa, vữa xây dựng, rượu để uống. Hỗn hợp là dung dịch?
A. Không khí, nước đường, nước và dầu hỏa.
B. Nước và dầu hỏa, vữa xây dựng, rượu để uống.
C. Không khí, nước đường, rượu để uống.
D. Nước đường, rượu để uống, vữa xây dựng.
-
Câu 15:
CuSO4 tan trong nước tạo dung dịch màu xanh lơ, màu xanh càng đậm nếu nồng độ dung dịch càng cao. Dung dịch nào có màu xanh đậm nhất?
A. Dung dịch 1: 100 ml nước và 2,4 gam CuSO4.
B. Dung dịch 2: 300 ml nước và 6,4 gam CuSO4.
C. Dung dịch 3: 200 ml nước và 3,2 gam CuSO4.
D. Dung dịch 4: 400 ml nước và 8 gam CuSO4.
-
Câu 16:
Ở nhiệt độ xác định, số gam chất tan có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch ....gọi là ...của chất ở nhiệt độ đã cho.
A. Chưa bão hoà, độ tan.
B. Bão hoà, độ tan.
C. Bão hoà, dung dịch.
D. Chưa bão hoà, dung dịch
-
Câu 17:
Điền từ còn thiếu vào câu sau:
..... là hỗn hợp ..... của chất tan và ......
A. Dung dịch, đồng nhất, dung môi.
B. Dung dịch bão hòa, không đồng nhất, dung môi
C. Dung dịch, không đồng nhất, dung môi
D. Dung môi, không đồng nhất, dung dịch
-
Câu 18:
Điền từ còn thiếu:
.......... là dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan.
A. Dung môi
B. Dung dịch chưa bão hòa
C. Dung dịch bão hoà
D. Dung dịch đồng nhất
-
Câu 19:
Dung dịch là hỗn hợp nào sau đây?
A. Của chất rắn trong chất lỏng.
B. Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
-
Câu 20:
Câu nào đúng khi trộn 1 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất.
A. Chất tan là rượu etylic, dung môi là nước.
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu etylic.
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
D. Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi.
-
Câu 21:
Thế nào là dung dịch chưa bão hòa?
A. Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
B. Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
C. Dung dịch chưa bão hòa là hỗn hợp đồng chất của dung môi và chất tan.
D. Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm nhiều chất khác.
-
Câu 22:
Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan được gọi là gì?
A. Dung môi
B. Dung dich bão hòa
C. Dung dich chưa bão hòa
D. Cả A&B
-
Câu 23:
Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì?
A. Chất tan
B. Dung môi
C. Chất bão hòa
D. Chất chưa bão hòa
-
Câu 24:
Vì sao đúng nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn tan nhanh hơn trong nước?
A. Làm mềm chất rắn
B. Có áp suất cao
C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn
D. Do nhiệt độ cao
-
Câu 25:
Chọn đáp án sai?
A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan
B. Xăng là dung môi của dầu ăn
C. Nước là dung môi của dầu ăn
D. Chất tan là chất bị tan trong dung môi
-
Câu 26:
Chất tan tồn tại ở dạng như thế nào?
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất hơi
D. Chất rắn, lỏng, khí
-
Câu 27:
Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là cặp chất nào sau đây?
A. Nước và đường
B. Dầu ăn và xăng
C. Rượu và nước
D. Dầu ăn và cát
-
Câu 28:
Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có tỉ lệ chất tan và dung môi như thế nào?
A. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
B. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi
C. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi
D. Làm quỳ tím hóa đỏ
-
Câu 29:
Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là gì?
A. Cho đá vào chất rắn
B. Nghiền nhỏ chất rắn
C. Khuấy dung dịch
D. Cả B&C
-
Câu 30:
Xăng có thể hòa tan chất nào sau đây?
A. Nước
B. Dầu ăn
C. Muối biển
D. Đường
-
Câu 31:
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan
B. Nước đừơng không phải là dung dịch
C. Dầu ăn tan được trong nước
D. Có 2 cách để chất rắn hòa tan trong nước