Trắc nghiệm Động vật quý hiếm Sinh Học Lớp 7
-
Câu 1:
Những con rùa khổng lồ là một ví dụ về cách một số loài đã thích nghi hoàn hảo với môi trường của chúng. Dựa vào đặc điểm của chúng, người ta có thể nhận ra từng con rùa có nguồn gốc từ hòn đảo nào. Làm thế nào bạn có thể phân biệt những con rùa khổng lồ từ các hòn đảo khác nhau trên Galapagos?A. Theo tốc độ chúng di chuyển
B. Bởi màu sắc của vỏ của chúng
C. Bởi hình dạng của vỏ của chúng
D. Theo kích thước của chúng
-
Câu 2:
Quần đảo Galapagos nổi tiếng nhất với số lượng lớn các loài động vật độc đáo xuất hiện ở đó và vì Charles Darwin, người đã nghĩ ra thuyết tiến hóa của mình sau một chuyến thăm đến quần đảo. Darwin bắt đầu nghĩ đến sự tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên sau khi nghiên cứu bốn loài chim mà ông đã thu thập được trong chuyến thăm của mình. Con chim nào đây?A. Chim sáo đá
B. Blackbird
C. Wren
D. Con chim nhại
-
Câu 3:
Loài nào sau đây thuộc loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng?
A. Khủng long
B. Sư tử châu á
C. Hươu Ailen
D. Linh cẩu
-
Câu 4:
Trăn và rắn bị giết số lượng lớn vì
A. Chúng rất độc
B. Chúng có khả năng làm chết người
C. Da của chúng đáng tiền
D. Chúng phá hoại mùa màng
-
Câu 5:
Chọn câu đúng khi nói về các động vật hoang dã
A. Trong vườn bách thú, các loài động vật hoang dã và chim muông sống trong khung cảnh nhân tạo như lồng và bao quanh.
B. Khu bảo tồn động vật hoang dã chủ yếu là để bảo vệ các loài động vật hoang dã trong khu vực trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
C. Khu dự trữ sinh quyển nhằm bảo tồn sự đa dạng sinh học của khu vực cũng như phát triển kinh tế của khu vực.
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 6:
Chọn câu đúng khi nói về động vật quý hiếm
A. Một nơi mà động vật được bảo vệ trong môi trường sống tự nhiên của chúng được gọi là khu bảo tồn động vật hoang dã.
B. Các loài chỉ được tìm thấy ở một khu vực cụ thể được gọi là loài đặc hữu.
C. Các loài chim di cư bay đến những nơi xa vì sự thay đổi của khí hậu.
D. Tất cả những điều trên.
-
Câu 7:
Để bảo vệ những con hổ trong nước, "dự án tiger" đã được chính phủ Ấn Độ phát động vào năm
A. 1972
B. 1982
C. 1992
D. 1984
-
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những loài không còn tồn tại ở bất kỳ nơi nào trên trái đất được gọi là loài đã tuyệt chủng.
B. Những loài đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng được gọi là loài có nguy cơ tuyệt chủng.
C. Sách Dữ liệu Đỏ là cuốn sách lưu giữ kỷ lục về tất cả các loài động vật, thực vật và các loài thông minh khác.
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 9:
Sách đỏ lưu giữ một hồ sơ về tất cả:
A. Các loài đặc hữu và các loài đã tuyệt chủng.
B. Các loài tuyệt chủng và thực vật có nguy cơ tuyệt chủng.
C. Thực vật có nguy cơ tuyệt chủng và động vật có nguy cơ tuyệt chủng
D. Các loài đặc hữu và động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
-
Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với khu bảo tồn động vật hoang dã?
A. Nó là một khu vực nhân tạo để bảo vệ động vật.
B. Đây là khu bảo tồn các loài động vật hoang dã bị đe dọa và có nguy cơ tuyệt chủng.
C. Nó chỉ dành cho việc bảo tồn các loài thực vật.
D. Ở đây nghiêm cấm việc bắt và săn trộm động vật
-
Câu 11:
Nơi có ý nghĩa để bảo tồn đa dạng sinh học trong môi trường sống tự nhiên của chúng là
A. Vườn bách thảo và vườn bách thảo
B. Vườn bách thảo và khu bảo tồn động vật hoang dã
C. Khu bảo tồn động vật hoang dã và vườn quốc gia
D. Vườn động vật và Vườn quốc gia
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là đúng về khu dự trữ sinh quyển?
A. Đây là một khu bảo tồn, nơi chỉ có các loài đặc hữu sinh sống.
B. Nó chỉ dành cho việc bảo tồn động thực vật.
C. Nó có nghĩa là để bảo tồn cả hai, đa dạng sinh học và văn hóa của khu vực đó.
D. Không có khu bảo tồn nào khác trong giới hạn của nó.
-
Câu 13:
Sở thú là nơi
A. Nơi các loài động vật hoang dã được bảo vệ và bảo tồn.
B. Nơi động vật được bảo vệ trong môi trường nhân tạo thay vì môi trường sống tự nhiên của chúng.
C. Khu bảo tồn đủ lớn và đa dạng để bảo vệ toàn bộ các hệ sinh thái.
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 14:
Trau rừng là loài nguy cấp vì
A. Số lượng cá thể của nó đang giảm dần.
B. Nó đã tuyệt chủng.
C. Nó được tìm thấy độc quyền trong một khu vực cụ thể.
D. Việc săn trộm nó bị nghiêm cấm.
-
Câu 15:
Nhân giống có chọn lọc là quá trình
A. Lựa chọn con cái với các đặc tính mong muốn.
B. Lựa chọn các cặp bố mẹ có thuộc tính mong muốn.
C. Lựa chọn khu vực chăn nuôi.
D. Lựa chọn lông mịn để có chất lượng len tốt.
-
Câu 16:
Loài chim dodo đã bị dẫn đến tuyệt chủng chủ yếu bởi
A. mất môi trường sống
B. con người
C. sự ô nhiễm
D. khí hậu thay đổi
-
Câu 17:
Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần phải làm gì?
A. Nuôi để khai thác động vật qúy hiếm
B. Nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia
C. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình
D. Săn tìm động vật quý hiếm
-
Câu 18:
Nhận định nào sau đây không đúng về động vật quý hiếm?
A. Động vật quý hiếm có thể có giá trị thẩm mĩ.
B. Động vật quý hiếm được bảo tồn để không bị tuyệt chủng.
C. Động vật quý hiếm luôn có giá trị về thực phẩm.
D. Động vật quý hiếm có thể được sử dụng trong khoa học.
-
Câu 19:
Tổ chức nào sau đây liên quan đến bảo vệ động vật quý hiếm?
A. WSPA.
B. WTO.
C. WHO.
D. FIFA.
-
Câu 20:
Nhận định nào sau đây không đúng về động vật quý hiếm?
A. Động vật quý hiếm có thể có giá trị thẩm mĩ.
B. Động vật quý hiếm được bảo tồn để không bị tuyệt chủng.
C. Động vật quý hiếm luôn có giá trị về thực phẩm.
D. Động vật quý hiếm có thể được sử dụng trong khoa học.
-
Câu 21:
Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về lí do phải bảo vệ động vật quý hiếm?
A. Bảo vệ môi trường sống
B. Để tiếp tục khai thác trong tương lai
C. Duy trì cân bằng sinh thái
D. Duy trì độ đa dạng sinh học
-
Câu 22:
Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về lí do phải bảo vệ động vật quý hiếm?
A. Bảo vệ môi trường sống.
B. Để tiếp tục khai thác trong tương lai.
C. Duy trì cân bằng sinh thái.
D. Duy trì độ đa dạng sinh học.
-
Câu 23:
Cá thể Tê giác cuối cùng bị mất đi tại Việt Nam được ghi nhân vào năm nào
A. 2011
B. 2009
C. 2010
D. 2012
-
Câu 24:
Loài Voi Châu Á được xếp ở cấp nào trong Sách đỏ Việt Nam 2007
A. CR
B. VU
C. LC
D. EN
-
Câu 25:
Loài Hươu sao được coi là tuyệt chủng ngoài tự nhiên bởi vì
A. Chỉ còn 1 vài cá thể sống ngoài tự nhiên
B. Không còn cá thể nào ngoài tự nhiên, loài sống sót nhờ sự chăm sóc và nuôi dưỡng của con người
C. Các quần thể của loài bị cách ly
D. Chỉ còn một vài quần thể nhỏ sốn ngoài tự nhiên và trong chăn nuôi
-
Câu 26:
Cá thể Tê giác cuối cùng ở Việt Nam bị mất đi do
A. Săn bắn
B. Sinh vật xâm lấn
C. Mất sinh cảnh
D. Biến đổi khí hậu
-
Câu 27:
Động vật có vú nào hiện đang bị buôn bán nhiều nhất trên thế giới?
A. Báo
B. Tê tê
C. Vượn cáo
D. Voi
-
Câu 28:
Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về
A. Thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ
B. Nguyên liệu công nghệ
C. Khoa học, xuất khẩu
D. Tất cả các ý trên đúng
-
Câu 29:
Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm
B. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt
C. Dùng điện để đánh bắt thủy sản
D. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên
-
Câu 30:
Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ động vật hoang dã, quý hiếm?
A. Chăm sóc chúng thật tốt khi nuôi nhốt làm cảnh
B. Thả động vật lại môi trường sống của chúng
C. Tổ chức nuôi nhốt các động vật hoang dã, quý hiếm
D. Thu mua những động vật hoang dã, quý hiếm
-
Câu 31:
Đây chưa phải là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học :
A. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.
B. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Thành lập các tổ chức bảo vệ động vật hoang dã
D. Quy định về khai thác, nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
-
Câu 32:
Ở nước ta, để bảo vệ động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần
A. tăng cường nuôi trồng.
B. đưa chúng đến các vườn thú, công viên.
C. tuyệt đối không được khai thác.
D. đưa vào Sách đỏ để bảo vệ.
-
Câu 33:
Ốc xà cừ được xếp vào cấp độ đe dọa tuyệt chủng nào của động vật quý hiếm?
A. Rất nguy cấp
B. Nguy cấp
C. Ít nguy cấp
D. Sẽ nguy cấp
-
Câu 34:
Loài có cấp độ tuyệt chủng rất nguy cấp (CR) là
A. voi
B. ốc xà cừ
C. khướu đầu đen
D. tôm hùm
-
Câu 35:
Vai trò nào dưới đây của cây rêu đối với đời sống con người là không đúng?
A. Dùng làm thuốc chữa bệnh hen suyễn dành cho trẻ nhỏ.
B. Góp phần tạo thành mùn cho đất trông.
C. Dùng làm phân bón trong trồng trọt
D. Dùng làm chất đốt.
-
Câu 36:
Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn bao nhiêu hành động sau đây?
(1) Khai thác thuỷ, hải sản vượt quá mức cho phép
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,...
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 37:
Động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở mức rất nguy cấp:
A. Ốc xà cừ, hươu xạ
B. Tôm hùm đá, rùa núi vàng
C. Cà cuống, cá ngựa gai
D. Gà lôi trắng, khỉ trắng
-
Câu 38:
Đặc điểm của động vật sẽ nguy cấp
A. Số lượng cá thể giảm 80%
B. Số lượng cá thể giảm 50%
C. Số lượng cá thể giảm 20%
D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
-
Câu 39:
Động vật nào có số lượng cá thể giảm … được xếp vào cấp độ rất nguy cấp (CR); giảm … thì được xếp vào cấp độ nguy cấp (EN) ; giảm sút … thì được xếp ở cấp độ sẽ nguy cấp (VU).
A. 80 %, 40 %, 30 %
B. 80 %, 50 %, 20 %
C. 60 %, 40 %, 20 %
D. 60 %, 50 %, 10 %
-
Câu 40:
Động vật quý hiếm có số lượng giảm sút 20% thì nguy cơ tuyệt chúng ở cấp độ nào?
A. Ít nguy cấp.
B. Sẽ nguy cấp.
C. Nguy cấp.
D. Rất nguy cấp.
-
Câu 41:
Đặc điểm của động vật ít nguy cấp:
A. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
B. Số lượng cá thể giảm 20%
C. Số lượng cá thể giảm 80%
D. Số lượng cá thể giảm 50%
-
Câu 42:
Đặc điểm của động vật rất nguy cấp:
A. Số lượng cá thể giảm 80%
B. Số lượng cá thể giảm 50%
C. Số lượng cá thể giảm 20%
D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
-
Câu 43:
Động vật quý hiếm
A. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất cảnh
B. Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút
C. Là những động vật có giá trị
D. Là những động vật được nuôi trong sở thú
-
Câu 44:
Để bảo vệ động vật quý hiếm cần
A. Bảo vệ môi trường sống của động vật quý hiếm
B. Cấm săn bắn, buôn bán trái phép
C. Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên
D. Tất cả các biện pháp trên
-
Câu 45:
Rùa núi vàng có giá trị
A. Thẩm mĩ, dược liệu
B. Giá trị thực phẩm
C. Vật liệu trong thủ công nghiệp
D. Là động vật thí nghiệm
-
Câu 46:
Động vật nào được dùng chế tạo nước hoa
A. tôm hùm
B. gà lôi
C. khỉ vàng
D. hươu xạ
-
Câu 47:
Loài nào có giá trị dược liệu chữa bệnh hen suyễn và tăng sinh lực
A. sóc đỏ
B. hươu xạ
C. cà cuống
D. cá ngựa gai
-
Câu 48:
Những động vật có độ đe dọa tuyệt chủng sẽ nguy cấp là
A. ốc xà cừ, hươu xạ
B. tôm hùm, rùa núi vàng
C. cà cuống, cá ngựa gai
D. khỉ vàng, gà lôi trắng
-
Câu 49:
Khỉ vàng có giá trị
A. Là động vật trong thí nghiệm khoa học
B. Làm cảnh
C. Làm thực phẩm
D. Làm thuốc và nước hoa
-
Câu 50:
Rùa núi vàng đang bị đe dọa tuyệt chủng cấp độ
A. Rất nguy cấp
B. Nguy cấp
C. Sẽ nguy cấp
D. Ít nguy cấp