Trắc nghiệm Động vật Khoa học tự nhiên Lớp 6
-
Câu 1:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Đâu là vai trò của động vật với tự nhiên?
A. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức
B. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống
C. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây
D. Động vật giúp con người bảo về mùa màng
-
Câu 2:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Động vật có xương sống bao gồm những loài nào?
A. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
C. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú
-
Câu 3:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Cá heo thuộc nhóm động vật nào?
A. cá
B. thú
C. lưỡng cư
D. bò sát
-
Câu 4:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Nhóm động vật có số lượng loài lớn nhất là?
A. Nhóm ruột khoang
B. Nhóm giun
C. Nhóm cá
D. Nhóm chân khớp
-
Câu 5:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Loài nào thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Bò, châu chấu, sư tử, voi
B. Tôm, muỗi, lợn, cừu
C. Gấu, mèo, dê, cá heo
D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ
-
Câu 6:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống dựa trân đặc điểm nào?
A. Có xương sống.
B. Hình thái đa dạng.
C. Kích thước cơ thể lớn.
D. Sống lâu.
-
Câu 7:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Sự đa dạng của động vật thể hiện ở điểm nào?
A. Số lượng loài và môi trường sống.
B. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.
C. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển.
D. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.
-
Câu 8:
Bức ảnh về chú ếch này là một ví dụ về sự phản xạ ánh sáng vì
A. Ánh sáng đang được hấp thụ bởi con ếch.
B. Ánh sáng đang uốn quanh con ếch để bạn nhìn thấy bên dưới nó.
C. Ánh sáng đang tán xạ xung quanh con ếch.
D. Ánh sáng bị dội ngược trở lại nên hình ảnh con ếch được phản chiếu bên dưới nó.
-
Câu 9:
Sự thích nghi nào giúp con chim trong hình có thể giành giật và bám chặt con mồi?
A. thị lực
B. móng vuốt (móng vuốt sắc nhọn)
C. sải cánh
D. mỏ nhọn, có móc
-
Câu 10:
Các động vật trong hình có đặc điểm gì mà ở động vật không xương sống không có?
A. Dây sống
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ hô hấp
D. Hệ tiêu hóa
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
C. Hình dạng luôn biến đổi.
D. Không có khả năng sinh sản.
-
Câu 12:
Khi nói về đặc điểm chung của động vật nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước hiển vi
B. Có khả năng sinh sản vô tính
C. Sống dị dưỡng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?
A. Không có khả năng sinh sản vô tính.
B. Kích thước hiển vi.
C. Cấu tạo đơn bào.
D. Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.
-
Câu 14:
Khi nói về động vật nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Làm thức ăn cho các động vật nhỏ
B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước
C. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ Trái Đất
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Sở hữu chất kết dính mạnh là đặc điểm của động vật sống ở ________.
A. bãi cát
B. bãi đá
C. sinh vật đáy
D. sa mạc
-
Câu 16:
Động vật không có tế bào hồng cầu
A. Con ếch
B. Giun đất
C. Rắn
D. Con công
-
Câu 17:
Người được gọi là cha đẻ của Động vật học
A. Darwin
B. Aristotle
C. Lamark
D. Theophrastus
-
Câu 18:
Hầu hết cá không chìm trong nước vì sự hiện diện của
i. bong bóng bơi
ii. bàng quang
iii. túi khí
iv. không khí trong xương xốpA. I và II đúng
B. II và III đúng
C. III và IV đúng
D. I, II, III và IV đúng
-
Câu 19:
Khí oxi được cơ thể người lấy vào và sử dụng như thế nào?
A. Lấy oxi từ bên ngoài nhờ khứu giác, sử dụng qua quá trình hô hấp
B. Lấy oxi từ bên ngoài nhờ khứu giác, sử dụng qua quá trình tuần hoàn
C. Lấy oxi từ bên ngoài nhờ miệng, sử dụng qua quá trình tuần hoàn
D. Lấy oxi từ bên ngoài nhờ miệng, sử dụng qua quá trình hô hấp
-
Câu 20:
Nơi nào sau đây, biểu mô hình khối không được tìm thấy?
A. Các ống tuyến
B. Các bộ phận hình ống của nephron
C. Biểu mô mầm của tuyến sinh dục
D. Ống dẫn tinh Vasa
-
Câu 21:
Biểu mô vảy không được tìm thấy ở vị trí nào sau đây?
A. Thành mạch máu
B. Các túi khí của phổi
C. Khí quản
D. Bao tử cung.
-
Câu 22:
Loại nào sau đây không thuộc loại biểu mô lát đơn giản?
A. Biểu mô vảy
B. Biểu mô hình khối
C. Biểu mô trụ
D. Biểu mô phức hợp
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây không đúng về biểu mô?
A. Nó không có bề mặt tự do
B. Cung cấp lớp phủ cho một số bộ phận của cơ thể
C. Tế bào được xếp chặt chẽ
D. Nó có hai loại
-
Câu 24:
Chức năng nào sau đây không được thực hiện bởi biểu mô?
A. Bảo vệ
B. Tiết
C. Hấp thụ
D. Dẫn điện
-
Câu 25:
Mô nào sau đây có nguồn gốc từ cả 3 lớp mầm?
A. Mô liên kết
B. Biểu mô
C. Mô cơ
D. Mô thần kinh
-
Câu 26:
Mô nào sau đây có sức tái sinh mạnh nhất?
A. Biểu mô
B. Mô liên kết
C. Mô cơ
D. Mô thần kinh
-
Câu 27:
Cấu trúc của tế bào thay đổi tùy theo yếu tố nào sau đây?
A. Hình dạng
B. Kích thước
C. Tuổi thọ
D. Chức năng
-
Câu 28:
Cơ thể con người được cấu tạo bởi bao nhiêu tế bào?\
A. Hàng tỷ
B. Hàng triệu
C. Hàng nghìn
D. Phần tư triệu
-
Câu 29:
Sơ đồ nào sau đây là đúng?
A. a - giúp bài tiết; b-có miệng và giúp nhu động của thức ăn; c-có mang và giúp hô hấp
B. a - miệng và giúp nhu động thức ăn; b - có mang và giúp hô hấp; c - có não và hệ thần kinh trung ương
C. a - giúp bài tiết; b - có mang và giúp hô hấp; c - có miệng và giúp thúc đẩy nhu động của thức ăn
D. a - có miệng và giúp thúc đẩy nhu động của thức ăn; b - có não và hệ thần kinh trung ương; c - giúp bài tiết
-
Câu 30:
Có bao nhiêu mệnh đề đúng khi nói về Hemichordates?
a) Phôi phát triển gián tiếp tức là chúng có giai đoạn ấu trùng trung gian
b) Hệ tuần hoàn thuộc loại khép kín tức là chúng có tim lưng và các mạch máu
c) Chúng có các dây thần kinh lưng và bụng giúp phối hợp
d) Chúng đơn tính cùng gốc.A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Có bao nhiêu ý sai khi nói về Hemichordates?
a) Hệ tiêu hóa của chúng hoàn chỉnh với cả miệng và hậu môn
b) Chúng đối xứng hai bên và là đồng bào
c) Chúng thực hiện phương thức hô hấp bằng khí quản
d) Những sinh vật này còn được gọi là giun sừngA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Điều nào sau đây không đúng về hệ thần kinh ở Da gai?
A. Các dây thần kinh hướng tâm kéo dài qua cánh tay từ vòng thần kinh trung ương bao quanh miệng
B. Các xúc tu cảm giác giúp xúc giác
C. Biểu bì chứa các tế bào cảm giác giúp xúc giác
D. Bộ não của chúng được tạo thành từ 4 vòng thần kinh
-
Câu 33:
Điều nào sau đây không đúng về Da gai?
A. Giai đoạn ấu trùng đối xứng hai bên và trưởng thành đối xứng xuyên tâm
B. Chúng phân bào và hầu hết các lần thụ tinh là bên ngoài
C. Ấu trùng bất động và đối xứng hai bên
D. Chúng có hệ tiêu hóa hoàn chỉnh với miệng ở bên bụng và hậu môn ở mặt lưng
-
Câu 34:
Điều nào sau đây là không đúng về Echinodermata?
A. Từ “Echino” có nghĩa là có gai và “dermata” có nghĩa là có da
B. Da gai là loài đơn bào với thụ tinh ở bên ngoài trong hầu hết các trường hợp
C. Chúng có một vòng dây thần kinh trung ương kéo dài khắp cơ thể
D. Hệ tuần hoàn khép kín và chúng có một trái tim cùng với các mạch máu
-
Câu 35:
Ý nào sau đây không đúng về hệ cơ quan ở động vật thân mềm?
A. Cặp dây thần kinh chính kéo dài khắp cơ thể
B. Động vật thân mềm hô hấp thông qua mang hoặc khoang áo
C. Bài tiết xảy ra qua ống malpighian
D. Chúng có kiểu hệ tuần hoàn mở
-
Câu 36:
Điều nào sau đây không đúng về thân mềm?
A. Đây là ngành lớn thứ hai của Giới Động vật
B. Chúng có cấp tổ chức hệ thống cơ quan
C. Chúng có tim lưng cùng với các mạch máu ở lưng và bụng
D. Cơ thể chúng được bao phủ bởi lớp vỏ đá vôi
-
Câu 37:
Điều nào sau đây không đúng về sinh sản ở Chân khớp?
A. Chúng tự nhiễm
B. Sự thụ tinh bên trong xảy ra đối với động vật chân đốt trên cạn
C. Phần lớn là các sinh vật ăn trứng
D. Sự phát triển của phôi là trực tiếp hoặc gián tiếp
-
Câu 38:
"Giới Động vật chia thành … (1) ngành chính. Chúng đều có nguồn gốc từ … (2)"
A. (1) chín, (2) tập đoàn trùng roi nguyên thủy
B. (1) ba, (2) tập đoàn trùng roi nguyên thủy
C. (1) bốn, (2) tảo đỏ đa bào nguyên thủy
D. (1) bốn, (2) tảo lục đa bào nguyên thủy
-
Câu 39:
Nguồn gốc chung của giới động vật là:
A. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ.
B. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ.
C. động vật nguyên sinh.
D. động vật đơn bào nguyên thuỷ.
-
Câu 40:
Giao tử đực trong sinh sản hữu tính của tảo được gọi là _______
A. Antherozoid
B. Trứng
C. Basidiogamete
D. Động vật
-
Câu 41:
Sự sinh sản ở người là một ví dụ về _______
A. Vô tính
B. Không hợp nhất
C. Oogamous
D. Đồng tính
-
Câu 42:
Động vật nào gây truyền dịch hạch?
A. Chuột.
B. Thỏ.
C. Muỗi.
D. Mèo.
-
Câu 43:
Động vật nào gây trung gian truyền bệnh Covid – 19?
A. Con cú đêm.
B. Con sóc.
C. Con dơi.
D. Con khỉ.
-
Câu 44:
Quan sát vòng đời phát triển của loài sâu bướm, cho biết giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng nhất?
A. Bướm
B. Trứng
C. Ấu trùng
D. Nhộng
-
Câu 45:
Chọn đáp án đúng. Muỗi có tác hại gì:
A. Là vật trung gian truyền bệnh
B. Phá hoại đỗ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,...
C. Phá hoại mùa màng
D. Có độc nguy hiểm cho con người
-
Câu 46:
Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tác hại của động vật: Là trung gian truyền bệnh (bọ chét là trung gian truyền bệnh dịch hạch,...) Kí sinh gây bệnh ở người (giun, sán,...) Phá hoại mùa màng lương thực, thực phẩm; gây bệnh đến vật nuôi, thức ăn của con người (ốc bươu vàng, rận cá,...) Làm hư hỏng đồ dùng, phá hoại công trình xây dựng của con người (con hà, mối,...)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 47:
Động vật nào được dùng trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu thông dụng?
A. Thỏ.
B. Chó.
C. Chuột bạch
D. Ếch.
-
Câu 48:
Đâu là vai trò của động vật đối với con người
1) Cung cấp thức ăn cho con người (bò, lợn, gà, tôm,…).
2) Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).
3) Khả năng tiêu diệt loài sinh vật gây hại.
4) Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…
5) Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.
6) Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
7) Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh con người.
8) Phục vụ nghiên cứu, học tập, thử nghiệm, thuốc chữa bệnh,..
A. 1,2,3,4,5,6
B. 1,2.3,5,7,8
C. 2,3,4,5,6
D. 1,3,4,5,6,7
-
Câu 49:
Đâu là vai trò của động vật đối với tự nhiên 1) Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên. 2) Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng loài trong hệ sinh thái. 3) Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…). 4) Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,… 5) Một số loài cây giúp thụ phấn và phát tán hạt. 6) Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.
A. 1,2,3,4
B. 1,2,4,5
C. 2,4,5,6
D. 1,3,5,6
-
Câu 50:
Đa số loài thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, tuy nhiên có một số loài đẻ trứng đó là
A. Heo.
B. Khỉ.
C. Thú mỏ vịt.
D. Kangaroo.