Trắc nghiệm Dòng điện trong kim loại Vật Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 1 mm thì điện trở của dây là 16 Ω. Nếu làm bằng dây dẫn có đường kính 2 mm thì điện trở của dây thu được là
A. 8 Ω
B. 4 Ω
C. 2 Ω
D. 1 Ω
-
Câu 2:
Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.10-8 Ω.m.
B. 3,679.10-8 Ω.m.
C. 3,812.10-8 Ω.m
D. 4,151.10-8 Ω.m
-
Câu 3:
Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào
A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp
B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp.
C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp.
D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp.
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dòng điện chạy qua trong mạch ta luôn phải duy trì một hđt trong mạch.
B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng 0.
C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn điện.
D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do tỏa nhiệt bằng 0.
-
Câu 5:
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K.
-
Câu 6:
Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương.
B. electron tự do.
C. ion âm.
D. ion dương và electron tự do.
-
Câu 7:
Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của kim loại cũng tăng do:
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.
B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên.
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. Biên độ dao động của các ion ở nút mạng giảm đi.
-
Câu 8:
Nguyên nhân gây ra điện trở cho kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion dương ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 9:
Nếu giữ nguyên hđt 2 đầu, tăng đường kính tiết diện của thanh kim loại lên 2 lần thì cường độ dòng điện qua thanh sẽ:
A. Giảm 2 lần
B. tăng 2 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
-
Câu 10:
Nếu giữ nguyên hđt 2 đầu, tăng chiều dài của thanh kim loại lên 2 lần thì cường độ dòng điện qua thanh sẽ:
A. Giảm 2 lần
B. tăng 2 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
-
Câu 11:
Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần.
-
Câu 12:
Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. chưa đủ dự kiện để xác định.
-
Câu 13:
Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. . không đổi.
D. tất cả đều sai.
-
Câu 14:
Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên thì điện trở của nó sẽ:
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó giảm dần.
-
Câu 15:
Khi ta nói kim loại A dẫn điện tốt hơn kim loại B có nghĩa là:
A. nhiệt độ của A cao hơn nhiệt độ của B.
B. điện trở suất của A lớn hơn của B.
C. chiều dài của A nhỏ hơn của B.
D. mật độ electron tự do của A cao hơn B
-
Câu 16:
Dòng điện trong kim loại không có tác dụng nào sau đây?
A. tác dụng từ.
B. tác dụng hóa học.
C. Tác dụng tĩnh điện.
D. Tác dụng sinh học.
-
Câu 17:
Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại.
B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại.
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
-
Câu 18:
Kim loại dẫn điện tốt vì
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. . Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác
D. Mật độ các ion tự do lớn.
-
Câu 19:
Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng?
A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn
B. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường;
C. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường;
D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.
-
Câu 20:
Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;
D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
-
Câu 21:
Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:
A. Tăng khi nhiệt độ giảm
B. Tăng khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại
-
Câu 22:
Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ mối hàn
B. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn
C. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại
D. Nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại
-
Câu 23:
Pin nhiệt điện gồm:
A. hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.
D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng.
-
Câu 24:
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng xảy ra ở một số chất khi nhiệt độ
A. tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của chất đó giảm đột ngột đến giá trị bằng 0.
B. tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của chất đó giảm đột ngột đến giá trị bằng 0.
C. hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của chất đó giảm đột ngột đến giá trị bằng 0.
D. hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của chất đó tăng đột ngột đến giá trị khác 0.
-
Câu 25:
Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện phụ thuộc vào
A. độ chênh lệch nhiệt độ 2 mối hàn.
B. nhiệt độ mối hàn.
C. độ chênh lệch nhiệt độ 2 mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
D. nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
-
Câu 26:
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây?
A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn.
B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần.
C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần.
D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi.
-
Câu 27:
Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau
A. luôn luôn có sự khuếch tán của các êlectron tự do và các ion dương qua lại lớp tiếp xúc.
B. luôn luôn có sự khuếch tán của các hạt mạng điện tự do qua lại lớp tiếp xúc.
C. các êlectron tự do chỉ khuếch tán từ kim loại có mật độ êlectron tự do lớn sang kim loại có mật độ êlectron tự do bé hơn.
D. không có sự khuếch tán của các hạt mang điện qua lại lớp tiếp xúc nếu hai kim loại giống hệt nhau.
-
Câu 28:
Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của
A. các êlectron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng.
B. các êlectron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn.
C. các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn.
D. các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các êlectron.
-
Câu 29:
Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.
B. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, êlectron trong điện trường.
D. các êlectron,lỗ trống theo chiều điện trường.
-
Câu 30:
Chọn một đáp án đúng?
A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các êlectron.
C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ êlectron trong kim loại lớn.
-
Câu 31:
Hiện tượng siêu dẫn là
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không.
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
-
Câu 32:
Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. Tăng khi nhiệt độ giảm.
B. Tăng khi nhiệt độ tăng.
C. Không đổi theo nhiệt độ.
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
-
Câu 33:
Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào
A. độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại.
B. nhiệt độ mối hàn.
C. độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn.
D. nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại.
-
Câu 34:
Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào
A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp.
B. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp.
C. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp.
D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp.
-
Câu 35:
Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (mV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là \({{\text{ }\!\!\xi\!\!\text{ }}_{\text{T}}}\) = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là
A. 1250C.
B. 398 K.
C. 1450C.
D. 481 K.
-
Câu 36:
Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào
A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp.
B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp.
C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp.
D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp.
-
Câu 37:
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K.
-
Câu 38:
Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. vô cùng lớn.
B. có giá trị âm.
C. bằng không.
D. có giá trị dương xác định.
-
Câu 39:
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
A. tăng đến vô cực.
B. giảm đến một giá trí khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. không thay đổi.
-
Câu 40:
Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động aT = 65 mV/K đặt trong không khí ở 20 0C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 0C. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện khi đó là
A. 13,00 mV.
B. 13,58 mV.
C. 13,98 mV.
D. 13,78 mV.
-
Câu 41:
Một cặp nhiệt điện có đầu A đặt trong nước đá đang tan, còn đầu B cho vào nước đang sôi, khi đó suất điện động nhiệt điện là 2 mV. Nếu đưa đầu B ra không khí có nhiệt độ 200 C thì suất điện động nhiệt điện bằng bao nhiêu?
A. 4.10-3 V.
B. 4.10-4 V.
C. 10-3 V.
D. 10-4 V.
-
Câu 42:
Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động là \(8,6\text{ }\mu \text{V/K}\text{.}\) Suất nhiệt điện động là 17,2 mV. Tìm nhiệt độ chênh lệch giữa hai đầu của cặp nhiệt điện.
A. 10000C.
B. 40000C.
C. 20000C.
D. 30000C.
-
Câu 43:
Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng?
A. Êlectron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn.
B. Tất cả các êlectron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
C. Các êlectron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường.
D. Tất cả các êlectron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.
-
Câu 44:
Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại.
B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại.
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
-
Câu 45:
Kim loại dẫn điện tốt vì
A. mật độ êlectron tự do trong kim loại rất lớn.
B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. giá trị điện tích chứa trong mỗi êlectron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. mật độ các ion tự do lớn.
-
Câu 46:
Khi chiều dài và tiết diện của khối kim loại đồng chất tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. chưa đủ dự kiện để xác định.
-
Câu 47:
Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
-
Câu 48:
Hạt mang tải điện trong kim loại là
A. ion dương và ion âm.
B. êlectron và ion dương.
C. êlectron tự do.
D. êlectron, ion dương và ion âm.
-
Câu 49:
Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do
A. số êlectron tự do trong kim loại tăng.
B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng.
C. các ion dương và các êlectron chuyển động hỗn độn hơn.
D. sợi dây kim loại nở dài ra.
-
Câu 50:
Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
A. do các êlectron va chạm với các ion dương ở nút mạng.
B. do các êlectron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.