Trắc nghiệm Định luật 3 Newton Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Gia tốc của một vật
A. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và tỉ lệ nghịch với lực tác dụng vào vật
B. tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
C. không phụ thuộc vào khối lượng vật.
D. tỉ lệ thuận với lực tác dụng và với khối lượng của nó.
-
Câu 2:
Một vật có khối lượng m, dưới tác dụng của lực F vật chuyển động với gia tốc a. Ta có:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Kết luận nào sau đây là không chính xác
A. Hướng của lực có hướng trùng với hướng của gia tốc mà lực đã truyền cho vật
B. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau
C. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất là do các lực tác dụng lên vệ tinh cân bằng nhau
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây về lực là đúng?
A. Khi không có lực tác dụng lên vật, vật không chuyển động
B. Khi lực tác dụng lên vật đổi chiều thì vận tốc của vật cũng đổi chiều
C. Lực làm cho vật bị biến dạng hoặc làm thay đổi vận tốc của vật.
D. Khi lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật luôn tăng dần
-
Câu 5:
Một vật nằm yên trên mặt bàn là do
A. vật chỉ chịu tác dụng của lực hút Trái Đất
B. không có lực tác dụng lên vật
C. các lực tác dụng lên vật có cường độ quá nhỏ
D. lực hút của Trái Đất lên vật cân bằng với phản lực của bàn
-
Câu 6:
Một vật sẽ đứng yên hay chuyển động thẳng đều khi
A. chỉ chịu tác dụng của một lực
B. các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau
C. các lực tác dụng vào vật có độ lớn không đổi
D. chịu tác dụng của hai lực bằng nhau về độ lớn
-
Câu 7:
Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lượng
B. khối lượng
C. vận tốc
D. lực
-
Câu 8:
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật
A. cùng chiều với chuyển động.
B. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi
C. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần
D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được
B. Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật dừng lại
C. Vật luôn chuyển động theo hướng tác dụng của lực
D. Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi có lực tác dụng vào vật
-
Câu 10:
Quán tính của một vật phụ thuộc vào
A. lực tác dụng lên vật.
B. thể tích của vật.
C. mật độ khối lượng vật
D. khối lượng vật.
-
Câu 11:
Khối lượng được định nghĩa là đại lượng
A. đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
B. đặc trưng cho mức quán tính cửa vật
C. đặc trưng cho sự nặng hay nhẹ của vật
D. tùy thuộc vào lượng vật chất chứa trong vật.
-
Câu 12:
Trường hợp nào sau đây vật chuyển động theo quán tính?
A. Vật chuyển động tròn đều
B. Vật chuyển động trên một đường thẳng
C. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát
D. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi
-
Câu 13:
Một xe khách tăng tốc độ đột ngột thì các hành khách ngồi trên xe sẽ
A. ngã người sang bên trái
B. ngã người về phía sau
C. đỗ người về phía trước
D. ngã người sang bên phải
-
Câu 14:
Cho các phát biểu sau:
− Định luật I Niu− tơn còn được gọi là định luật quán tính.
− Mọi vật đều có xu hướng bảo toàn vận tốc của mình.
− Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.
− Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 15:
Chọn phát biểu đúng:
A. Khi không có lực tác dụng thì các vật sẽ đứng yên
B. Vật chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều
D. Vật không thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó
-
Câu 16:
Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng vào vật
A. chuyển động tròn đều
B. rơi tự do
C. chuyển động chuyển động nhanh dần đều
D. đứng yên
-
Câu 17:
Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó
A. sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều
B. luôn đứng yên
C. đang rơi tự do
D. có thể chuyển động chậm dần đều