Trắc nghiệm Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Về tâm lý, thai nghén ở phụ nữ:
A. Là một hiện tượng sinh lý không ảnh hưởng đến tâm lý phụ nữ
B. Là bước ngoặt của quá trình phát triển tâm lý, cảm xúc
C. Làm cho tâm lý bị rối loạn
D. Làm cho người phụ nữ thay đổi tính tình
-
Câu 2:
Các phân tử tín hiệu kị nước như testosterone đi qua màng của tất cả các tế bào nhưng chỉ ảnh hưởng đến các tế bào đích bởi vì:
A. chỉ các tế bào đích mới có các đoạn DNA thích hợp.
B. chỉ các tế bào đích có các enzyme vận chuyển testosterone.
C. thụ thể nội bào chỉ có ở tế bào đích.
D. chỉ trong các tế bào đích testosterone mới có thể bắt đầu chuỗi truyền tin nội bào dẫn đến kích hoạt sự phiên mã gene.
-
Câu 3:
Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tránh thai nội tiết tố?
A. Depo-Provera
B. màng tránh thai
C. thuốc tiêm progestin
D. miếng dán tránh tha
-
Câu 4:
Điều nào sau đây không không chính xác khi nói đến hậu quả của việc nạo phá thai ở phụ nữ mang thai?
A. Gây mất nhiều máu, viêm nhiễm cơ quan sinh dục
B. Là một trong những biện pháp sinh đẻ có kế hoạch
C. Có thể gây tử vong
D. Có thể gây vô sinh
-
Câu 5:
Trong các các biện pháp tránh thai phổ biến, ở nữ vị thành niên không nên sử dụng biện pháp tránh thái nào?
A. Thắt ống dẫn trứng.
B. Tính ngày rụng trứng
C. Uống viên tránh thai
D. Dùng dụng cụ tử cung
-
Câu 6:
Ở người, các biện pháp được áp dụng để ngăn cản tinh trùng gặp trứng là
A. dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai.
B. dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn rụng trứng.
C. dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
D. dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, uống viên tránh thai.
-
Câu 7:
Ý nào không chính xác khi nói đến sinh đẻ có kế hoạch ở người?
A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con
B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.
C. Điều chỉnh thời điểm sinh con.
D. Điều chỉnh về số con
-
Câu 8:
Ở người, việc cấm xác định giới tính thai nhi vì mục đích gì?
A. sợ ảnh hưởng đến tâm lý của người mẹ
B. tâm lý của người thân muốn biết trước con trai hay con gái
C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi
D. định kiến trọng nam khinh nữ dẫn đến hành vi làm thay đổi tỉ lệ nam nữ
-
Câu 9:
Biện pháp có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái ở người và động vật là
A. phân lập các loại giao tử mang NST X và NST Y rồi sau đó mới cho thụ tinh
B. dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động
C. dùng các nhân tố môi trường trong tác động
D. thay đổi cặp NST giới tính ở hợp tử
-
Câu 10:
Thụ tinh nhân tạo ở người và động vật được sử dụng trong các biện pháp nào?
A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.
B. Thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
C. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp, thay đổi các yếu tố môi trường.
D. Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo
-
Câu 11:
Biện pháp nào áp dụng lên cơ thể động vật có thể đạt sinh sản cao và chọn lọc những đặc điểm mong muốn ở con đực giống?
A. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
B. Thụ tinh nhân tạo bên trong cơ thể.
C. Nuôi cấy phôi.
D. Thụ tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể.
-
Câu 12:
Thụ tinh nhân tạo ở người và động vật được thực hiện theo biện pháp nào?
A. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
B. Thay đổi yếu tố môi trường.
C. Nuôi cấy phôi.
D. Thụ tinh nhân tạo.
-
Câu 13:
Biện pháp hiệu quả nhất để tăng hiệu suất thụ tinh ở người và động vật là
A. thay đổi các yếu tố môi trường
B. thụ tinh nhân tạo
C. nuôi cấy phôi
D. sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp
-
Câu 14:
Cho những biện pháp được áp dụng trên cơ thể người sau đây:
1. Nuôi cấy phôi
2. Thụ tinh nhân tạo
3. Sử dụng hoocmôn
4. Thay đổi yếu tố môi trường
5. Sử dụng chất kích thích tổng hợp
Những biện pháp thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt là
A. (2), (4) và (5)
B. (1), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (3) và (5)
-
Câu 15:
Ở người, sự hình thành các cơ quan trong phôi về cơ bản hoàn thành vào cuối giai đoạn nào của thai kỳ?
A. tuần đầu tiên
B. tháng đầu tiên
C. ba tháng đầu
D. tam cá nguyệt thứ hai
-
Câu 16:
Thắt ống dẫn tinh và thắt ống dẫn trứng làm cho người đó
A. vô sinh
B. không thể sản xuất hormone giới tính
C. mất ham muốn tình dục của họ
D. tất cả những điều trên
-
Câu 17:
Cấu trúc nào được cắt và buộc lại trong thắt ống dẫn tinh?
A. dương vật
B. mào tinh hoàn
C. niệu đạo
D. ống dẫn tinh
-
Câu 18:
Hình thức ngừa thai nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A. thụt rửa
B. thuốc tránh thai
C. không giao hợp
D. chúng đều đáng tin cậy như nhau
-
Câu 19:
Hình thức kiểm soát sinh sản nào sau đây không ngăn ngừa sự thụ thai (thụ tinh)?
A. vòng tránh thai
B. bao cao su
C. một cơ hoành
D. thắt ống dẫn tinh
-
Câu 20:
Điều gì làm cho dương vật của con người to ra và trở nên cứng cáp?
A. máu
B. tinh dịch
C. xương
D. cơ bắp co lại
-
Câu 21:
MTP được coi là an toàn cho đến khi thai được bao nhiêu tuần tuổi?
A. 8
B. 12
C. 18
D. 6
-
Câu 22:
Nhóm nào sau đây bao gồm tất cả các bệnh STD?
A. Viêm gan B, Hemophilia, AIDS
B. AIDS, Giang mai, Dịch tả
C. Bệnh lậu, Viêm gan B, Chlamydiasis
D. HIV, Sốt rét, Trichomonas
-
Câu 23:
Màng nào có vai trò lớn nhất trong quá trình trao đổi chất dinh dưỡng và chất thải?
A. Amnion
B. Chorion
C. Allantois
D. Túi noãn hoàng
-
Câu 24:
Cấu trúc làm tổ trong nội mạc tử cung được gọi là _________
A. Phôi
B. Hợp tử
C. Hình thái
D. Blastocyst
-
Câu 25:
Tế bào máu được hình thành trong giai đoạn đầu của quá trình phát triển bên trong màng phôi nào?
A. Túi noãn hoàng
B. Allantois
C. Chorion
D. Allantois
-
Câu 26:
Lần đầu tiên có thể phân biệt được giới tính thai nhi là khi nào?
A. Tháng đầu tiên
B. Tháng thứ 2
C. Tháng thứ 3
D. Tháng thứ 4
-
Câu 27:
Hormone nào ngăn cản việc mang thai lần hai trong thời kỳ mang thai?
A. FSH
B. LH
C. HCG
D. Progesteron
-
Câu 28:
Màng ngoài phôi nào bao bọc phôi trong một khoang chứa đầy chất lỏng?
A. Allantois
B. Chorion
C. Amnion
D. Túi noãn hoàng
-
Câu 29:
Mạch nào vận chuyển máu giàu ôxy và chất dinh dưỡng cho thai nhi?
A. Ống động mạch
B. Động mạch ống dẫn trứng
C. Tĩnh mạch rốn
D. Động mạch rốn
-
Câu 30:
Bộ phận nào sau đây điều khiển các chức năng của tế bào sertoli?
A. FSH
B. ACTH
C. Estrogen
D. Testosterone
-
Câu 31:
Estrogen và testosterone là các hormone steroid và có nhiều khả năng liên kết với __________
A. Các thụ thể trong tế bào chất
B. Các kênh ion màng
C. Các thụ thể màng liên kết với enzym
D. Các thụ thể kết hợp với protein G
-
Câu 32:
Có một phương pháp điều trị vô sinh bằng phẫu thuật đặc biệt, trong đó trứng trưởng thành được lấy qua nội soi ổ bụng từ buồng trứng của phụ nữ. Có đến bốn trong số những quả trứng này được đưa vào một ống thông đặc biệt chứa tinh trùng của bạn tình. Trứng và tinh trùng sau đó được tiêm ngược trở lại ống dẫn trứng của người phụ nữ. Thủ tục này được gọi là gì?
A. IVF
B. GIFT
C. IUT
D. AID
-
Câu 33:
Nguyên nhân hàng đầu gây vô sinh ở nữ là gì?
A. rối loạn và tắc nghẽn ống dẫn trứng
B. hội chứng buồng trứng đa nang
C. thiếu rụng trứng
D. lạc nội mạc tử cung
-
Câu 34:
Clomiphene Citrate, là một loại thuốc được sử dụng để giúp kích thích rụng trứng ở phụ nữ. Điều nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng phụ có thể xảy ra của thuốc này?
A. quá kích thích buồng trứng
B. chất nhầy cổ tử cung kém
C. tăng rối loạn chức năng tuyến giáp
D. gián đoạn chu kỳ rụng trứng tự nhiên của phụ nữ
-
Câu 35:
Bệnh giãn tĩnh mạch thừng tinh là gì?
A. tắc nghẽn ống dẫn tinh
B. giãn tĩnh mạch ở vùng bìu
C. sự đảo ngược của thắt ống dẫn tinh
D. không có ống dẫn tinh
-
Câu 36:
Có một số 'hội chứng' có thể dẫn đến vô sinh nam. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong số chúng?
A. Hội chứng Graves
B. Hội chứng Kartagener
C. Hội chứng trẻ
D. Hội chứng Klinefelter
-
Câu 37:
Lạc nội mạc tử cung, nơi niêm mạc tử cung phát triển bên ngoài khoang tử cung, cũng là một nguyên nhân phổ biến khác gây vô sinh ở phụ nữ. Khoảng bao nhiêu phần trăm phụ nữ bị lạc nội mạc tử cung sẽ bị vô sinh?
A. 25-35 phần trăm
B. 65-70 phần trăm
C. 45-55 phần trăm
D. 30-40 phần trăm
-
Câu 38:
Hội chứng buồng trứng đa nang có thể gây vô sinh ở phụ nữ. Triệu chứng nào KHÔNG phải là triệu chứng phổ biến của rối loạn này?
A. béo phì
B. buồng trứng nhỏ
C. kinh nguyệt không đều
D. lông mặt quá nhiều
-
Câu 39:
Oligospermia là một tình trạng gây vô sinh ở một số nam giới. Nó là gì?
A. số lượng tinh trùng thấp
B. khả năng di chuyển của tinh trùng kém
C. hoàn toàn thiếu tinh trùng
D. dị dạng tinh trùng
-
Câu 40:
Theo nguyên tắc chung, một cặp vợ chồng khỏe mạnh ở độ tuổi 20 sẽ không được điều trị vô sinh cho đến khi họ cố gắng thụ thai không thành công trong ít nhất bao lâu?
A. ít nhất 6 tháng
B. ít nhất 18 tháng
C. ít nhất 2 năm
D. ít nhất một năm
-
Câu 41:
Sơ đồ thể hiện một số bộ phận của hệ sinh dục nam. Phần nào bị cắt khi thắt ống dẫn tinh?
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 42:
Sơ đồ thể hiện hệ thống sinh sản nữ.
Chức năng của phần có nhãn X là gì?
A. sản xuất giao tử
B. tiết hoocmon
C. Sản xuất hợp tử
D. Sản xuất hợp tử, tiết hoocmôn
-
Câu 43:
Biện pháp tránh thai nào có thể bảo vệ khỏi các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục?
A. Bao cao su
B. Thuốc tránh thai
C. cấy ghép hormone
D. Thắt ống dẫn tinh
-
Câu 44:
Tinh trùng chuột chứa các protein thụ thể liên kết với glycoprotein (ZP3) trong zona pellucida của trứng chuột. Sự liên kết của các thụ thể ZP3 với ZP3 bắt đầu phản ứng tiêu cực của tinh trùng. Tất cả các quan sát thử nghiệm sau đây sẽ được mong đợi NGOẠI TRỪ:
A. Tiêm vào trứng các kháng thể liên kết với khối ZP3 để thụ tinh trong ống nghiệm.
B. Ủ tinh trùng bằng ZP3 đã được tinh sạch trước khi cho hỗn hợp tinh trùng và trứng tạo thành khối thụ tinh trong ống nghiệm.
C. Trứng ấp có kháng thể liên kết với khối ZP3 thụ tinh trong ống nghiệm.
D. Phủ các hạt tổng hợp bằng một loại glycoprotein khác, ZP2, không dẫn đến sự kết tụ tinh trùng trên các hạt.
-
Câu 45:
Hoocmôn nào sau đây ảnh hưởng đến cơ quan phụ nữ?
A. Melatonin
B. Estrogen
C. Progesteron
D. Testosterone
-
Câu 46:
Xác định các bệnh lây truyền từ người này sang người khác…
1) AIDS
2) Xơ gan
3) Viêm gan B
4) Bệnh giang mai
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1, 2, 3 & 4
B. 2, 3 & 4
C. 3 & 2
D. 1, 3 & 4
-
Câu 47:
Kỹ thuật nào được sử dụng để tiêm tinh trùng trực tiếp vào noãn trong phòng thí nghiệm?
A. ZIFT
B. GIFT
C. IUT
D. ICSI
-
Câu 48:
ICSI là viết tắt của ________
A. tiêm tinh trùng vào tế bào chất
B. tiêm tinh trùng vào tử cung
C. tiêm tinh dịch vào tế bào chất
D. tiêm tinh trùng vào ống dẫn trứng
-
Câu 49:
Phương pháp nào có thể được sử dụng để thực hiện thụ tinh in vivo cho một con cái vô sinh nhưng có khả năng sinh sản?
A. ZIFT
B. GIFT
C. IUT
D. AI
-
Câu 50:
GIFT là từ viết tắt của _________
A. chuyển giao tử trong ống dẫn trứng
B. chuyển giao tử giữa các ống dẫn trứng
C. lấy giao tử trong ống dẫn trứng
D. lấy giao tử giữa các ống dẫn trứng