Trắc nghiệm Địa lí các ngành công nghiệp Địa Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới ?
A. Bắc Mỹ
B. Châu Âu
C. Trung Đông
D. Bắc và Trung Phi
-
Câu 2:
Nhiên liệu quan trọng “vàng đen” của nhiều quốc gia là vai trò của ngành công nghiệp nào ?
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Điện lực
D. Lọc dầu
-
Câu 3:
Ước tính 13 000 tỉ tấn, trong đó ¾ là than đá, tập trung chủ yếu ở bán cầu Bắc, đặc biệt ở các nước nào ?
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Thuỵ Điển
B. Pháp, Anh, Đức
C. Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia
D. Hoa Kì, Nga, Trung Quốc
-
Câu 4:
Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng ?
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Điện lực
D. Lọc dầu
-
Câu 5:
Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim là vai trò của ngành công nghiệp nào ?
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Điện lực
D. Lọc dầu
-
Câu 6:
Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới ?
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Sức nước
D. Năng lượng Mặt Trời
-
Câu 7:
Vì sao than đá được xem là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản ?
A. Than có trữ lượng lớn gấp nhiều lần dầu mỏ và khí đốt
B. Than có trữ lượng lớn, đa dạng và ra đời sớm
C. Than có thể sử dụng cả trong công nghiệp năng lượng, luyện kim và hóa chất
D. than có trữ lượng lớn, nhiệt điện chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu năng lượng thế giới
-
Câu 8:
Hãy cho biết: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ
A. Dầu khí
B. Củi ,gỗ
C. Than đá
D. Sức nước
-
Câu 9:
Ngành công nghiệp nào thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước ?
A. Cơ khí
B. Năng lượng
C. Luyện kim
D. Dệt
-
Câu 10:
Điện được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau nào ?
A. Nhiệt điện, thuỷ điện, điện nguyên tử
B. Vàng, kẽm, sắt
C. Than đá, dầu mỏ, nhựa tổng hợp
D. Nhôm, đồng, vàng
-
Câu 11:
Hãy cho biết: Năng lượng là tiền đề của
A. Nghiên cứu khoa học
B. Tiến bộ khoa kĩ thuật
C. Phát triển kinh tế
D. Cách mạng khoa học hiện đại
-
Câu 12:
Nền sản xuất hiện đại chỉ phát triển được với sự tồn tại của cơ sở nào dưới đây ?
A. Sản xuất hàng hoá
B. Chế biến sản phẩm
C. Năng lượng nhất định
D. Cung cấp nguyên liệu
-
Câu 13:
Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp năng lượng ?
A. Là ngành quan trọng và cơ bản của một quốc gia
B. Là cơ sở để phát triển công nghiệp hiện đại
C. Là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế của một nước
-
Câu 14:
Ngành công nghiệp nào được xem là chủ đạo và quan trọng nhất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ?
A. Sành - sứ - thủy tinh
B. Da - giày
C. Dệt - may
D. Nhựa
-
Câu 15:
Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây ?
A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than
B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
-
Câu 16:
Ngành công nghiệp nào được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?
A. Công nghiệp năng lượng
B. Điện tử - tin học
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Chế biến thực phẩm
-
Câu 17:
Ngành công nghiệp nào sau đây là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật ?
A. Dệt - may
B. Cơ khí
C. Năng lượng
D. Thực phẩm
-
Câu 18:
Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp thực phẩm ?
A. Da giày
B. Nước giải khát
C. Tơ tằm
D. Sành sứ
-
Câu 19:
Hãy cho biết: Vai trò của ngành công nghiệp khai thác dầu là gì ?
A. Dầu là nhiên liệu quan trọng
B. Từ dầu mỏ, sản xuất ra nhiều loại hóa phẩm, dược phẩm
C. Dầu được mệnh danh là "vàng đen"
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 20:
Hãy cho biết: Ý nào sau đây là đặc điểm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ?
A. Sử dụng ít nguyên liệu hơn công nghiệp nặng
B. Cần nhiều nhân lực
C. Đòi hỏi vốn ít
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 21:
Hãy cho biết: Vai trò của ngành công nghiệp là gì ?
A. Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân
B. Thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển
C. Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 22:
Hãy cho biết: Thịt, cá hộp và đông lạnh là sản phẩm của ngành nào dưới đây ?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Thủy sản
C. Chăn nuôi
D. Chế biến thực phẩm
-
Câu 23:
Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ?
A. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản
B. Thời gian xây dựng tương đối ngắn
C. Đòi hỏi nguồn vốn đầu tư lớn
D. Thời gian hoàn thành vốn khá nhanh
-
Câu 24:
Hãy cho biết: Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử-tin học ?
A. Không cần lao động có tay nghề
B. Không chiếm diện tích rộng
C. Ít gây ô nhiễm môi trường
D. Không tiêu thụ nhiều kim loại
-
Câu 25:
Các linh kiện điện tử, các tụ điện, vi mạch là sản phẩm của ngành công nghiệp nào dưới đây ?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Điện lực
C. Cơ khí
D. Điện tử-tin học
-
Câu 26:
Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại, đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người là vai trò của ngành công nghiệp nào dưới đây ?
A. Khai thác dầu khí
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Điện tử - tin học
D. Sản xuất điện
-
Câu 27:
Rượu bia, nước giải khát là sản phẩm của ngành nào ?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Công nghiệp hóa chất
C. Chế biến thực phẩm
D. Nông nghiệp
-
Câu 28:
Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước trên thế giới ?
A. Điện tử-tin học
B. Năng lượng
C. Hóa chất
D. Cơ khí
-
Câu 29:
Hãy cho biết: So với ngành công nghiệp nặng, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng lớn hơn của
A. Thị trường tiêu thụ
B. Lao động
C. Chi phí vận tải
D. Nguyên liệu
-
Câu 30:
Phát triển ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh đến ngành công nghiệp nặng nào sau đây ?
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Điện lực
D. Hóa chất
-
Câu 31:
Ngành công nghiệp nào sau tạo điều kiện thúc đẩy nông nghiệp phát triển ?
A. Hóa chất
B. Dệt - may
C. Chế biến thực phẩm
D. Điện lực
-
Câu 32:
Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật ?
A. Năng lượng
B. Điện tử - tin học
C. Cơ khí
D. Hoá chất
-
Câu 33:
Ngành công nghiệp nào đòi hỏi lao động có trình độ cao ?
A. Công nghiệp điện tử- tin học
B. Công nghiệp khai thác than
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
D. Công nghiệp thực phẩm
-
Câu 34:
Hãy cho biết: Cán cân thương mại là gì ?
A. Chênh lệch giữa tổng kim ngạch xuất nhập khẩu với xuất khẩu
B. Tổng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu
C. Tỉ lệ xuất, nhập khẩu trong cơ cấu xuất nhập khẩu
D. Chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu
-
Câu 35:
Phát biểu nào dưới đây không phải của ngành công nghiệp điện lực ?
A. Sản xuất điện nguyên tử đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao
B. Sản lượng tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển
C. Có nhiều nguồn để sản xuất điện
D. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
-
Câu 36:
Hãy cho biết: Ngành thương mại có vai trò là gì ?
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hóa, dược phẩm
B. Đáp ứng nhu cầu ăn uống của con người
C. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân
D. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
-
Câu 37:
Sản phẩm nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp điện tử-tin học ?
A. Điện thoại
B. Máy giặt
C. Máy tính
D. Ti vi
-
Câu 38:
Ngành công nghiệp nào sau đây có sử dụng nguyên liệu từ ngành nông nghiệp ?
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp khai thác than
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp dệt – may
-
Câu 39:
Nguồn năng lượng nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất hiện nay ?
A. Dầu mỏ
B. Điện
C. Năng lượng mặt trời
D. Than đá
-
Câu 40:
Sản phẩm Công nghiệp điện tử - tin học phân thành 4 nhóm là:
A. Máy tính, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng
B. Máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông
C. Thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị công nghệ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng
-
Câu 41:
Ngành điện tử - tin học không có đặc điểm là gì ?
A. Không gây ô nhiễm môi trường
B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước
C. Yêu cầu lao động trẻ có trình độ, kĩ thuật cao
D. Không chiếm diện tích rộng
-
Câu 42:
“Vàng đen” của nhiều quốc gia là nhiên liệu quan trọng và thuộc ngành công nghiệp năng lượng nào ?
A. Khai thác dầu
B. Khai thác than
C. Nhiệt điện
D. Thủy điện
-
Câu 43:
Ngành công nghiệp đòi hỏi không gian rộng là:
A. Công nghiệp chế biến
B. Công nghiệp dệt may
C. Công nghiệp cơ khí
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản
-
Câu 44:
Ngành công nghiệp nào được coi là thước đo trình độ kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?
A. Cơ khí
B. Điện tử, tin học
C. Năng lượng
D. Dệt may
-
Câu 45:
Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ?
A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho con người
C. Không có khả năng xuất khẩu
D. Phục vụ cho nhu cầu của con người
-
Câu 46:
Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm ?
A. Cá hộp, thịt hộp
B. Rượu, bia, sữa, nước giải khát
C. Rau quả sấy và đóng hộp
D. Chế biến nguyên liệu giấy
-
Câu 47:
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố nào ?
A. Vận tải
B. Lao động
C. Thị trường tiêu thụ
D. Nguồn nguyên liệu
-
Câu 48:
Ngành công nghiệp nào không thuộc công nghiệp năng lượng ?
A. Công nghiệp khai thác than
B. Công nghiệp sản xuất thép
C. Công nghiệp điện lực
D. Công nghiệp khai thác dầu khí
-
Câu 49:
Ngành công nghiệp nào đòi hỏi không gian rộng ?
A. Điện tử, tin học
B. Hóa chất
C. Khai thác gỗ
D. Giày da
-
Câu 50:
Công nghiệp khai thác dầu khí thuộc ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Năng lượng
B. Cơ khí
C. Hóa chất
D. Luyện kim