Trắc nghiệm Địa lí các ngành công nghiệp Địa Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành dịch vụ ?
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong nước
C. Tạo thêm việc làm cho người dân
D. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
-
Câu 2:
Ở các nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cơ cấu GDP ?
A. 40%
B. 50%
C. Trên 60%
D. Trên 80%
-
Câu 3:
Loại hình dịch vụ nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng ?
A. Hoạt động bán buôn, bán lẻ
B. Các dịch vụ nghề nghiệp
C. Kinh doanh bất động sản
D. Các dịch vụ cá nhân
-
Câu 4:
Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là:
A. New York, London, Tokyo
B. New York, London, Paris
C. London, Tokyo, Washington
D. New York, London, Washington
-
Câu 5:
Khu vực có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp nhất thế giới là gì ?
A. Tây Phi
B. Đông Phi
C. Tây Á
D. Nam Á
-
Câu 6:
Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến yếu tố nào sau đây ?
A. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
B. Đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
C. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
D. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch
-
Câu 7:
Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ ?
A. Quy mô dân số, lao động
B. Phân bố dân cư
C. Truyền thống văn hóa
D. Trình độ phát triển kinh tế
-
Câu 8:
Hãy cho biết: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với
A. Các trung tâm công nghiệp
B. Các ngành kinh tế mũi nhọn
C. Sự phân bố dân cư
D. Các vùng kinh tế trọng điểm
-
Câu 9:
Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ ?
A. Phục vụ các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt
B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
D. Ít tác động đến môi trường
-
Câu 10:
Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng ?
A. Hoạt động đoàn thể
B. Hành chính công
C. Hoạt động bán buôn, bán lẻ
D. Thông tin liên lạc
-
Câu 11:
Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ?
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phực vụ sản xuất
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
-
Câu 12:
Ngành công nghiệp nào được mệnh danh "ngành công nghiệp không khói" ?
A. Bảo hiểm, ngân hàng
B. Thông tin liên lạc
C. Hoạt động đoàn thể
D. Du lịch
-
Câu 13:
Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến yếu tố nào dưới đây ?
A. Cơ cấu ngành dịch vụ
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
C. Hình thành các điểm du lịch
D. Mạng lưới ngành dịch vụ
-
Câu 14:
Nhân tố nào ảnh hưởng đến sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ ?
A. Quy mô, cơ cấu dân số
B. Mức sống và thu nhập thực tế
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
-
Câu 15:
Hãy cho biết: Các dịch vụ tiêu dùng bao gồm
A. giao thông vận tải, thông tin liên lạc
B. kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp
C. tài chính, bảo hiểm
D. bán buôn, bán lẻ, du lịch
-
Câu 16:
Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành nào ?
A. Dịch vụ công
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ kinh doanh
D. Dịch vụ cá nhân
-
Câu 17:
Nhân tố nào có ý nghĩa quan trọng nhất để hình thành các điểm dịch vụ du lịch ?
A. Tài nguyên du lịch
B. Cơ sở hạ tầng du lịch
C. Mức thu nhập của dân cư
D. Nhu cầu của xã hội về du lịch
-
Câu 18:
Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh ?
A. Giao thông vận tải
B. Tài chính
C. Bảo hiểm
D. Các hoạt động đoàn thể
-
Câu 19:
Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ công ?
A. Kinh doanh bất động sản
B. Dịch vụ nghề nghiệp
C. Dịch vụ cá nhân
D. Các hoạt động đoàn thể
-
Câu 20:
Hãy cho biết: Trình độ phát triển kinh tế xã hội và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
A. Sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ
B. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
D. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
-
Câu 21:
Hãy cho biết: Sức mua và nhu cầu của dịch vụ ảnh hưởng đến
A. Truyền thống văn hóa và phong tục tập quán
B. Mức sống và thu nhập thực tế
C. Quy mô, cơ cấu dân số
D. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
-
Câu 22:
Nhân tố ảnh hưởng đến mạng lưới ngành dịch vụ là gì ?
A. Trình độ phát triển kinh tế xã hội
B. Quy mô cơ cấu dân số
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
D. Di sản văn hóa lịch sử
-
Câu 23:
Các hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục thuộc nhóm ngành nào ?
A. Dịch vụ công
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ cá nhân
D. Dịch vụ kinh doanh
-
Câu 24:
Hãy cho biết: Nhân tố ảnh hưởng tới hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ là gì ?
A. Quy mô, cơ cấu dân số
B. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
C. Trình độ phát triển kinh tế
D. Mức sống và thu nhập thực tế
-
Câu 25:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ ?
A. Ở các nước phát triển, các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu GDP
B. Trên thế giới, các thành phố cực lớn đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn
C. Ở mỗi nước có các thành phố chuyên môn hóa về một số loại dịch vụ nhất định
D. Trong các thành phố lớn thường hình thành các trung tâm giao dịch, thương mại
-
Câu 26:
Vì sao các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển ?
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa
B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
D. Sự phân công lao động quốc tế
-
Câu 27:
Công nghiệp thực phẩm hay còn gọi là ngành công nghiệp gì ?
A. Dệt - may
B. Chế biến
C. Khai thác
D. Hoá chất
-
Câu 28:
Đâu không phải là nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm ?
A. Sản phẩm của ngành trồng trọt
B. Sản phẩm của ngành chăn nuôi
C. Sản phẩm của ngành thuỷ sản
D. Sản phẩm của ngành lâm nghiệp
-
Câu 29:
Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm là gì ?
A. Mì tôm, bánh kẹo, nước mắm
B. Mì tôm, chén, nước mắm
C. Bánh kẹo, nước mắm, chén
D. Bánh kẹo, cocacola, mía
-
Câu 30:
Công nghiệp thực phẩm cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu hằng ngày của con người về nhu cầu nào ?
A. Ăn, mặc
B. Ăn, uống
C. Ăn, đi lại
D. Ăn, ngủ
-
Câu 31:
Thị trường tiêu thụ hàng dệt - may rất lớn, nhất là thị trường nào ?
A. ASEAN, Nhật Bản
B. APEC, Nhật Bản
C. EU, Nhật Bản
D. ASEAN, Trung Quốc
-
Câu 32:
Các nước nào có ngành dệt - may phát triển ?
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì
B. Pháp, Ấn Độ, Nhật Bản
C. Anh, Pháp, Đức
D. Việt Nam, Singapore, Phi-lip-pin
-
Câu 33:
Ý nào sau đây không phải thế mạnh của các nước đang phát triển để phát triển ngành công nghiệp dệt may ?
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ, phong phú
B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông
D. Có nhiều thiết bị máy móc hiện đại
-
Câu 34:
Ngành công nghiệp nào có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển ?
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp dệt
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp năng lượng
-
Câu 35:
Hãy cho biết: Phát triển công nghiệp dệt - may có tác dụng giải quyết công ăn, việc làm cho người lao động, nhất là
A. Lao động nữ
B. Lao động nam
C. Người già
D. Thanh niên
-
Câu 36:
Phát triển công nghiệp dệt - may, có tác dụng thúc đẩy nông nghiệp và các ngành công nghiệp nặng, đặc biệt là ngành công nghiệp nào ?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp hoá chất
C. Công nghiệp năng lượng
D. Công nghiệp điện tử - tin học
-
Câu 37:
Hãy cho biết: Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là:
A. Dệt
B. Cơ khí
C. Năng lượng
D. Hóa chất
-
Câu 38:
Công nghiệp dệt - may ra đời đầu tiên ở nước nào ?
A. Hoa Kì
B. Pháp
C. Anh
D. Việt Nam
-
Câu 39:
Hãy cho biết: Ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là:
A. Dệt - may
B. Da giày
C. Nhựa
D. Sành - xứ - thuỷ tinh
-
Câu 40:
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Vốn đầu tư ít
B. Thời gian xây dựng tương đối ngắn
C. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản
D. Thời gian thu hồi vốn lâu
-
Câu 41:
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm nhiều ngành khác nhau, đa dạng về sản phẩm và phức tạp trình độ kĩ thuật, trong đó phải kể đến công nghiệp nào ?
A. Dệt - may, da giày, nhựa, sành - xứ - thuỷ tinh
B. Dệt - may, tủ lạnh, máy giặt, sành - xứ - thuỷ tinh
C. Đồ chơi điện tử, da giày, nhựa, sành - xứ - thuỷ tinh
D. Máy dệt, da giày, nhựa, sành - xứ - thuỷ tinh
-
Câu 42:
Công nghiệp điện tử - tin học là ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ mạnh mẽ từ năm nào ?
A. Trước năm 1990 trở lại đây
B. Năm 1990 trở lại đây
C. Sau năm 1990 trở lại đây
D. Năm 1990 trở về trước
-
Câu 43:
Sản phẩm nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp điện tử - tin học ?
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị nghiên cứu thí nghiệm
-
Câu 44:
Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước ?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp năng lượng
-
Câu 45:
Những nước nào đứng đầu trong lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học ?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, EU
B. Singapo, Thái Lan, Hàn Quốc
C. Trung Quốc, Liên bang Nga, Đức
D. Việt Nam, Lào, Campuchia
-
Câu 46:
Sản phẩm nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp điện tử - tin học ?
A. Thiết bị công ngmhệ, phần mề
B. Linh kiện điện tử, các tụ điện
C. Máy fax, điện thoại
D. Máy cày, xe đạp
-
Câu 47:
Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học có thể phân thành mấy nhóm ?
A. Ba nhóm
B. Bốn nhóm
C. Năm nhóm
D. Sáu nhóm
-
Câu 48:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp điện tử - tin học ?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường, không chiếm diện tích lớn
B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
C. Yêu cầu nguồn lao động trẻ có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
D. Yêu cầu nguồn lao động dồi dào, tập trung ở nông thôn
-
Câu 49:
Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp điện tử - tin học ?
A. Là một ngành công nghiệp trẻ
B. Là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước
C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật mọi quốc gia
D. Là một ngành phát triển ở tất cả các nước
-
Câu 50:
Là cơ sở để phát triển công nghiệp hiện đại, đẩy mạnh tiến bộ khoa học kĩ thuật để chỉ vai trò của ngành công nghiệp nào dưới đây ?
A. Khai thác than đá
B. Khai thác dầu mỏ
C. Điện lực
D. Năng lượng Mặt Trời