Trắc nghiệm Địa lí các ngành công nghiệp Địa Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Ngành công nghiệp gì sau đây có quy luật phân bố khác biệt nhất?
A. Công nghiệp điện tử - tin học.
B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp luyện kim.
-
Câu 2:
Ngành công nghiệp gì sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới?
A. Thủy tinh.
B. Thực phẩm.
C. Giày - da.
D. Dệt - may.
-
Câu 3:
Ngành gì sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?
A. Cơ khí máy công cụ.
B. Cơ khí chinh xác.
C. Cơ khí thiết bị toàn bộ.
D. Cơ khí hàng tiêu dùng.
-
Câu 4:
Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Hoá chất.
B. Luyện kim.
C. Cơ khí.
D. Thực phẩm.
-
Câu 5:
Ngành công nghiệp gì sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp?
A. Điện tử - tin học.
B. Khai thác dầu khí.
C. Khai thác than.
D. Chế biến thực phẩm.
-
Câu 6:
Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản là nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp điện tử - tin học.
B. Công nghiệp khai thác than.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ.
-
Câu 7:
Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. chi phí vận tải.
B. nguyên liệu.
C. thị trường.
D. lao động.
-
Câu 8:
Ngành công nghiệp gì sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước?
A. Công nghiệp điện tử - tin học.
B. Công nghiệp khai thác dầu khí.
C. Công nghiệp hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp khai thác than.
-
Câu 9:
Ngành công nghiệp gì sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp?
A. Điện tử - tin học.
B. Hóa chất và cơ khí.
C. Dệt - may, giày - da.
D. Chế biến thực phẩm.
-
Câu 10:
Công nghiệp điện tử - tin học được coi là
A. có vị trí quan trọng, là quả tim của ngành công nghiệp nặng.
B. thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật của các quốc gia.
C. nguồn nhiên liệu quan trọng “vàng đen” của nhiều quốc gia.
D. ngành công nghiệp đi trước một bước trong phát triển kinh tế.
-
Câu 11:
Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Yêu cầu cao về trình độ lao động.
B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện.
C. Không chiếm diện tích rộng.
D. Gây ô nhiễm môi trường không khí.
-
Câu 12:
Theo em trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở
A. Tây Âu.
B. Mĩ Latinh.
C. Trung Đông.
D. Bắc Mĩ.
-
Câu 13:
Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có độ bền cơ học cao.
B. Chuyên chở không bị vỡ vụn.
C. Độ ẩm cao và có lưu huỳnh.
D. Khả năng sinh nhiệt lớn.
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
B. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
C. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.
D. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây không đúng với dầu khí?
A. Có khả năng sinh nhiệt lớn.
B. Ít gây ô nhiễm môi trường.
C. Cháy hoàn toàn, không tro.
D. Tiện vận chuyển, sử dụng.
-
Câu 16:
Em hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới?
A. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại.
B. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
C. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển.
D. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm.
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.
B. Điện được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thuỷ điện, tuabin khí.
C. Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và nước đang phát triển.
D. Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh.
-
Câu 18:
Em hãy cho biết nguồn năng lượng sạch gồm có
A. năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.
B. năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.
C. năng lượng mặt trời, sức gió, than đá.
D. năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ.
-
Câu 19:
Hiện nay, con người tập trung phát triển nguồn năng lượng sạch không phải vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Mưa axit xảy ra ở rất nhiều nơi.
B. Chi phí sản xuất không quá cao.
C. Than đá, dầu khí đang cạn kiệt.
D. Xảy ra biến đổi khí hậu toàn cầu.
-
Câu 20:
Đặc điểm của than nâu không phải là
A. không cứng.
B. nhiều tro.
C. độ ẩm cao.
D. rất giòn.
-
Câu 21:
Theo em nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt?
A. Củi gỗ.
B. Than đá.
C. Dầu khí.
D. Sức gió.
-
Câu 22:
Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng sắt lớn trên thế giới?
A. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.
B. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.
C. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ.
D. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.
-
Câu 23:
Theo em cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng
A. năng lượng mới.
B. than đá.
C. điện nguyên tử.
D. thủy điện.
-
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?
A. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.
B. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.
C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
D. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
-
Câu 25:
Dầu khí không phải là
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. nguyên liệu cho hoá dầu.
C. nhiên liệu làm dược phẩm.
D. nhiên liệu cho sản xuất.
-
Câu 26:
Hiện nay, con người tập trung phát triển nguồn năng lượng sạch không phải vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Mưa axit xảy ra ở rất nhiều nơi.
B. Xảy ra biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. Than đá, dầu khí đang cạn kiệt.
D. Chi phí sản xuất không quá cao.
-
Câu 27:
Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khả năng sinh nhiệt lớn.
B. Có độ bền cơ học cao.
C. Chuyên chở không bị vỡ vụn.
D. Độ ẩm cao và có lưu huỳnh.
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới?
A. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
B. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại.
C. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm.
D. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển.
-
Câu 29:
Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt?
A. Sức gió.
B. Củi gỗ.
C. Than đá.
D. Dầu khí.
-
Câu 30:
Nguồn năng lượng sạch gồm có
A. năng lượng mặt trời, sức gió, than đá.
B. năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.
C. năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ.
D. năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.
-
Câu 31:
Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng
A. năng lượng mới.
B. thủy điện.
C. than đá.
D. điện nguyên tử.
-
Câu 32:
Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?
A. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
B. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
D. Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.
-
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây không đúng với dầu khí?
A. Có khả năng sinh nhiệt lớn.
B. Tiện vận chuyển, sử dụng.
C. Cháy hoàn toàn, không tro.
D. Ít gây ô nhiễm môi trường.
-
Câu 34:
Biện pháp quan trọng để giảm khí thải CO2 không phải là
A. tăng đốt gỗ củi.
B. giảm đốt dầu khí.
C. giảm đốt than đá.
D. tăng trồng rừng.
-
Câu 35:
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?
A. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.
B. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
D. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.
-
Câu 36:
Dầu khí không phải là
A. nhiên liệu cho sản xuất.
B. tài nguyên thiên nhiên.
C. nguyên liệu cho hoá dầu.
D. nhiên liệu làm dược phẩm.
-
Câu 37:
Đặc điểm của than nâu không phải là
A. không cứng.
B. nhiều tro.
C. rất giòn.
D. độ ẩm cao.
-
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.
B. Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và nước đang phát triển.
C. Điện được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thuỷ điện, tuabin khí.
D. Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh.
-
Câu 39:
Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở
A. Mĩ Latinh.
B. Tây Âu.
C. Bắc Mĩ.
D. Trung Đông.
-
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
B. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
C. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.
D. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.
-
Câu 41:
Hãy cho biết: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn
B. Quy trình sản xuất khá đơn giản
C. Yêu cầu lao động có trình độ cao
D. Thời gian xây dựng tương đối dài
-
Câu 42:
Sức mua, nhu cầu của dịch vụ chịu ảnh hưởng của nhân tố nào ?
A. Mức sống và thu nhập thực tế
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
C. Năng suất lao động xã hội
D. Trình độ phát triển kinh tế
-
Câu 43:
Hãy cho biết: Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử, cở sở hạ tầng có ảnh hưởng đến
A. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
C. Mạng lưới ngành dịch vụ
D. Hình thức tổ chức, mạng lưới ngành dịch vụ
-
Câu 44:
Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng đến yếu tố nào dưới đây ?
A. Mạng lưới ngành dịch vụ
B. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. Hình thức tổ chức và mạng lưới ngành dịch vụ
D. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
-
Câu 45:
Hình thức tổ chức và mạng lưới của ngành dịch vụ chịu ảnh hưởng của nhân tố nào ?
A. Cơ sở hạ tầng du lịch
B. Di sản văn hóa lịch sử
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Mức sống và thu nhập thực tế
-
Câu 46:
Hãy cho biết: Việc đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ chịu ảnh hưởng của nhân tố nào dưới đây ?
A. Di sản văn hóa, lịch sử
B. Mức sống và thu nhập thực tế
C. Năng suất lao động xã hội, trình độ phát triển kinh tế
D. Cơ sở hạ tầng và tài nguyên thiên nhiên
-
Câu 47:
Việc đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ chịu ảnh hưởng của nhân tố nào ?
A. Quy mô, sơ cấu dân số, tài nguyên thiên nhiên
B. Năng suất lao động xã hội, trình độ phát triển kinh tế
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng du lịch
-
Câu 48:
Hãy cho biết: Quy mô, cơ cấu dân số có ảnh hưởng đến
A. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
B. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. Đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
D. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
-
Câu 49:
Hãy cho biết: Quy mô, cơ cấu dân số có ảnh hưởng đến
A. Đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
B. Mạng lưới ngành dịch vụ
C. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
D. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
-
Câu 50:
Có ảnh hưởng đến đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ là ảnh hưởng của nhân tố nào ?
A. Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội
B. Trình độ phát triển kinh tế, quy mô, cơ cấu dân số
C. Năng suất lao động xã hội, quy mô, cơ cấu dân số
D. Quy mô, cơ cấu dân số, mức sống và thu nhập thực tế