Trắc nghiệm ĐĐCTN - Thiên nhiên phân hóa đa dạng Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc là bao nhiêu ?
A. 200C
B. 220C
C. Trên 200C
D. 240C
-
Câu 2:
Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở vùng nào ?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây ?
A. Miền khí hậu phía Nam
B. Miền khí hậu phía Bắc
C. Miền khí hậu Nam Bộ
D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây ?
A. Miền khí hậu phía Nam
B. Miền khí hậu phía Bắc
C. Miền khí hậu Nam Bộ
D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ
-
Câu 5:
Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do đâu ?
A. Gió mùa và độ cao địa hình
B. Gió mùa và biển Đông
C. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình
D. Gió mùa và hướng các dãy núi
-
Câu 6:
Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở đâu ?
A. Trường Sơn Nam
B. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam
C. Hoàng Liên Sơn
D. Pu đen đinh và Pu sam sao
-
Câu 7:
Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là gì ?
A. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn
B. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh
C. Rừng lá kim trên đất feralit
D. Rừng cận nhiệt đới lá rộng thường xanh
-
Câu 8:
Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi ?
A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 100C
B. Khí hậu cận nhiệt
C. Nhiệt độ trung bình tháng dưới 50C
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 150C, mùa đông xuống dưới 50C
-
Câu 9:
Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là gì ?
A. Đất phù sa và feralit
B. Đất feralit và đất feralit có mùn
C. Feralit có mùn và đất mùn
D. Đất mùn và đất mùn thô
-
Câu 10:
Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa ?
A. Vùng núi cao Tây Bắc
B. Vùng núi Trường Sơn
C. Vùng núi thấp Tây Bắc
D. Vùng núi Đông Bắc
-
Câu 11:
Cảnh quan rừng thưa nhiệt đới khô được hình thành nhiều nhất ở vùng nào ?
A. Ven biển Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ
-
Câu 12:
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là gì ?
A. Đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Đới rừng cận xích đạo gió mùa
C. Đới rừng nhiệt đới và cận xích đạo gió mùa
D. Đới rừng xích đạo gió mùa
-
Câu 13:
Khí hậu vùng lãnh thổ phía Bắc KHÔNG có đặc điểm nào sau đây ?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
B. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh.
-
Câu 14:
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là gì ?
A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa
B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất feralit
C. Đới rừng cận nhiệt đới
D. Đới rừng gió mùa
-
Câu 15:
Căn cứ vào lát cắt địa hình A-B trong Atlat địa lí VN trang 14, hãy cho biết Bảo Lộc có độ cao bao nhiêu mét so với mực nước biển ?
A. Khoảng hần 50m
B. Khoảng gần 500m
C. Khoảng gần 1000m
D. Khoảng gần 2000m
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết biển Hồ nằm trên cao nguyên nào sau đây ?
A. Cao nguyên Kon Tum
B. Cao Nguyên Pleiku
C. Cao Nguyên Đăk Lăk
D. Cao nguyên Lâm Viên
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các dãy núi nào sau đây ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hường vòng cung ?
A. Dãy Pu Đen Đinh
B. Dãy Pu San Sao
C. Dãy Trường Sơn
D. Dãy Phu Luông
-
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ ?
A. Pu Tha Ca
B. Tây Côn Lĩnh
C. Kiều Liêu Ti
D. Phia Ya
-
Câu 19:
Căn cứ vào vào lát cắt địa hình C-D trong Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết sơn nguyên Mộc Châu có độ cao khoảng bao nhiêu mét so với mực nước biển ?
A. Khoảng 200m
B. Khoảng 500m
C. Khoảng 1000m
D. Khoảng 1500m
-
Câu 20:
Căn cứ vào lát cắt địa hình A-B trong Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết sơn nguyên Đồng Văn có độ cao khoảng bao nhiêu mét so với mực nước biển ?
A. Khoảng 200m
B. Khoảng 500m
C. Khoảng 1000m
D. Khoảng 1500m
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết các vườn quốc gia trên đảo ở nước ta ?
A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Cát Tiên, Phú Quốc, Núi Chúa
B. Phú Quốc, Côn Đảo, Cát Bà, Bái Tử Long
C. Côn Đảo, U Minh Hạ, Xuân Thủy, Cù Lao Chàm
D. Chư Mom Rây, Xuân Thủy, Cúc Phương, Mũi Cà Mau
-
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy so sánh sự giống nhau về địa hình giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ?
A. Đều có các dãy núi hình cánh cung
B. Đều có các cao nguyên xếp tầng
C. Đều có các sơn nguyên rộng lớn
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
-
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết trong các kiểu thảm thực vật sau, kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất ?
A. Rừng thưa
B. Rừng nhập mặn
C. Rừng trên núi đá vôi
D. Rừng kín thường xanh
-
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết ven sông Tiền và sông Hậu chủ yếu là loại đất nào sau đây ?
A. Đất cát biển
B. Đất phèn
C. Đất phù sa sông
D. Đất xám trên phù sa cổ
-
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều đất phèn nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây ?
A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
-
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất mặn phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây ?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào ?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên, Trung Du và miền núi Bắc Bộ
-
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta ?
A. Đất phèn
B. Đất feralit
C. Đất phù sa sông
D. Đất xám trên phù sa cổ
-
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết trên sông Sài Gòn có hồ nào sau đây ?
A. Hồ Thác Bà
B. Hồ Hòa Bình
C. Hồ Dầu Tiếng
D. Hồ Trị An
-
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết Sông Hậu đổ ra biển qua các cửa nào sau đây ?
A. Cửa Định An, Bát Xát, Tranh Đề
B. Cửa Soi Rạp, cửa Tiểu, cửa Đại
C. Cửa Ba Lai, Hàm Luông, Cổ Chiên
D. Cửa Cung Hầu, cửa Tiểu, cửa Ba Lai
-
Câu 32:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có 9 cửa sông trực tiếp đổ ra biển nước ta ?
A. Sông Hồng
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Mê Kông
D. Sông Ba (Đà Rằng)
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết trong các hệ thống sông sau, hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất ?
A. Sông Mã
B. Sông Hồng
C. Sông Cả
D. Sông Thái Bình
-
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào quanh năm có nhiệt độ cao nhất cả nước ?
A. Nam Trung Bộ, Nam Bộ
B. Tây Nguyên, Nam Bộ
C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ
D. Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
-
Câu 35:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào quanh năm nhiệt độ trung bình trên 240C?
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ
-
Câu 36:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất ?
A. Hà Nội
B. Huế
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Tiên
-
Câu 37:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, lượng mưa ở Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang có đặc điểm giống nhau là tập trung chủ yếu vào các tháng ?
A. I, II, III
B. IX, X, XI
C. IV, V, VI
D. VII, VIII, XII
-
Câu 38:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của TP.Hồ Chí Minh là bao nhiêu độ C ?
A. Dưới 180C
B. Từ 18-240C
C. Từ 20-240C
D. Trên 240C
-
Câu 39:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa trong năm ở Nha Trang tập trung vào các tháng nào ?
A. Tháng I, II, III, IV
B. Tháng V, VI, VII, VIII
C. Tháng IX, X, XI, XII
D. Tháng III, IV, V, VI
-
Câu 40:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió Tây (gió Lào) khô nóng có ảnh hưởng nhiều nhất tới vùng khí hậu nào ?
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Trung và Nam Bắc Bộ
-
Câu 41:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết địa danh Cẩm Phả (Quảng Ninh) nổi tiếng với khoáng sản nào sau đây ?
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Khí tự nhiên
D. Than bùn
-
Câu 42:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng biển phía Nam nước ta tập trung chủ yếu khoáng sản nào sau đây ?
A. Titan
B. Khí tự nhiên
C. Dầu mỏ
D. Cát thủy tinh
-
Câu 43:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thuộc các tỉnh, thành phố nào sau đây của nước ta ?
A. Quảng Ninh, Hải Phòng
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi
C. Quảng Nam, Khánh Hòa
D. Khánh Hòa, Đà Nẵng
-
Câu 44:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy sắp xếp các vịnh biển sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam
A. Diễn Châu, Xuân Đài, Quy Nhơn, Cam Ranh
B. Diễn Châu, Quy Nhơn, Xuân Đài, Cam Ranh
C. Xuân Đài, Diễn Châu, Quy Nhơn, Cam Ranh
D. Cam Ranh, Diễn Châu, Quy Nhơn, Xuân Đài
-
Câu 45:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung ?
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Con Voi, Tam Điệp
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Con Voi, Tam Đảo
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
D. Bắc Sơn, Tam Đảo, Đông Triều, Con Voi
-
Câu 46:
Đặc điểm nổi bật nhất về địa hình miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là gì ?
A. Các khối núi cổ
B. Các cao nguyên badan
C. Các sơn nguyên bóc mòn
D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
-
Câu 47:
Vùng núi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển mảng nào dưới đây ?
A. Cây công nghiệp
B. Cây lương thực
C. Nông lâm kết hợp
D. Chăn nuôi đại gia súc
-
Câu 48:
Loại thiên tai nào thường xảy ra đối với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ?
A. Bão lũ, trượt lở đất, hạn hán
B. Bão lũ, xâm nhập mặn, ngập lụt
C. Sương muối, rét hại, xâm nhập mặn
D. Ngập lụt, xâm nhập mặn, nước biển dâng
-
Câu 49:
Đặc điểm nổi bật của địa hình bờ biển miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là gì ?
A. Nhiều đầm phá
B. Nhiều vịnh nước sâu
C. Nhiều đảo, quần đảo
D. Nhiều bãi triều, cồn cát
-
Câu 50:
Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là gì ?
A. Dầu mỏ, than bùn, bôxit
B. Than đá, đá vôi, thiếc, chì
C. Bô xit, khí tự nhiên, titan
D. Apatit, bô xit, titan, thiếc