Trắc nghiệm Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Nhận định nào không phù hợp với cơ cấu dân số nước ta hiện nay ?
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Dân số có xu hướng già hóa
C. Dân lao động, dưới lao động nhiều
D. Dân dưới, quá tuổi lao động giảm
-
Câu 2:
Nguyên nhân nào khiến cho dân số nước ta có xu hướng già ?
A. Tỉ lệ sinh giảm
B. Tỉ lệ tử giảm
C. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng
D. Thực hiện tốt chính sách dân số và tiến bộ về xã hội
-
Câu 3:
Vì sao dân số nước ta có xu hướng già đi ?
A. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng
B. Tỉ lệ tử giảm
C. Thực hiện tốt chính sách dân số và tiến bộ về xã hội
D. Tỉ lệ sinh giảm
-
Câu 4:
Dân số nước ta có xu hướng già đi chủ yếu do đâu ?
A. Tỉ lệ sinh giảm
B. Thực hiện tốt chính sách dân số và tiến bộ về xã hội
C. Tỉ lệ tử giảm
D. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng
-
Câu 5:
Nhận định nào dưới đây đúng với đặc điểm nổi bật của dân số ở nước ta ?
A. Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao
B. Dân số trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng theo nhóm tuổi
C. Dân cư phân bố tương đối đồng đều
D. Dân số đông, gia tăng dân số tự nhiên vẫn còn cao
-
Câu 6:
Đâu là đặc điểm nổi bật của dân số nước ta ?
A. Dân số đông, gia tăng dân số tự nhiên vẫn còn cao
B. Dân cư phân bố tương đối đồng đều
C. Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao
D. Dân số trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng theo nhóm tuổi
-
Câu 7:
Đặc điểm nổi bật của dân số nước ta là gì ?
A. Dân số trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng theo nhóm tuổi
B. Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao
C. Dân cư phân bố tương đối đồng đều
D. Dân số đông, gia tăng dân số tự nhiên vẫn còn cao
-
Câu 8:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta hiện nay như thế nào ?
A. Đang có xu hướng trẻ hóa
B. Đang có xu hướng giảm
C. Đang tăng rất chậm
D. Đang có xu hướng già hóa
-
Câu 9:
Hiện nay, đặc điểm của cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta là gì ?
A. Đang tăng rất chậm
B. Đang có xu hướng giảm
C. Đang có xu hướng già hóa
D. Đang có xu hướng trẻ hóa
-
Câu 10:
Hiện nay, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta như thế nào ?
A. Đang có xu hướng trẻ hóa
B. Đang có xu hướng già hóa
C. Đang có xu hướng giảm
D. Đang tăng rất chậm
-
Câu 11:
Dân số nước ta có đặc điểm như thế nào ?
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Phân bố hợp lí
C. Đông dân, tăng chậm
D. Ít thành phần dân tộc
-
Câu 12:
Hàng năm, số dân tăng thêm còn cao ở nước ta tạo thuận lợi cho hoạt động nào dưới đây ?
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ
B. Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
C. Cải thiện chất lượng cuộc sống người dân
D. Phát triển nhiều ngành công nghiệp
-
Câu 13:
Số dân tăng thêm hàng năm còn cao ở nước ta cũng tạo thuận lợi cho hoạt động nào dưới đây ?
A. Phát triển nhiều ngành công nghiệp
B. Cải thiện chất lượng cuộc sống người dân
C. Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
D. Mở rộng thị trường tiêu thụ
-
Câu 14:
Dân số nước ta tăng nhanh không tạo ra sức ép đối với yếu tố nào dưới đây ?
A. Phát triển kinh tế – xã hội của đất nước
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trường
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Chính sách chuyển cư
-
Câu 15:
Dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu trung bình mỗi năm ?
A. 3,2 triệu người
B. Hơn 1 triệu người
C. Gần 1 triệu người
D. Hơn 2 triệu người
-
Câu 16:
Trung bình mỗi năm, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu ?
A. Hơn 2 triệu người
B. Gần 1 triệu người
C. Hơn 1 triệu người
D. 3,2 triệu người
-
Câu 17:
Những năm gần đây, vì sao tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh ?
A. Có nhiều thành phần dân tộc
B. Chính sách dân số
C. Cơ cấu dân số trẻ
D. Quy mô dân số đông
-
Câu 18:
Những năm gần đây, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh do đâu ?
A. Quy mô dân số đông
B. Cơ cấu dân số trẻ
C. Chính sách dân số
D. Có nhiều thành phần dân tộc
-
Câu 19:
Từ 2005 đến nay, nước ta có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở mức nào ?
A. Thấp
B. Trung bình
C. Cao
D. Rất cao
-
Câu 20:
Nhận định nào dưới đây cho thấy nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên đang giảm dần ở nước ta ?
A. Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao
B. Dân số nước ta đông nhưng hàng năm đang giảm dần
C. Thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
D. Dân số nước ta trẻ và đang có sự biến đổi nhanh chóng
-
Câu 21:
Vì sao tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta đang giảm dần ?
A. Thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
B. Dân số nước ta trẻ và đang có sự biến đổi nhanh chóng
C. Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao
D. Dân số nước ta đông nhưng hàng năm đang giảm dần
-
Câu 22:
Nguyên nhân chính khiến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta đang giảm dần là gì ?
A. Dân số nước ta đông nhưng hàng năm đang giảm dần
B. Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao
C. Dân số nước ta trẻ và đang có sự biến đổi nhanh chóng
D. Thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
-
Câu 23:
Nhận định nào không phù hợp về tỉ suất gia tăng dân số nước ta ?
A. Tốc độ gia tăng dân số không đều qua các giai đoạn
B. Tỉ suất gia tăng dân số cao, rất cao nửa sau thế kỉ XX
C. Gần đây tốc độ gia tăng dân số nước ta giảm nhưng còn chậm
D. Hiện tại dân số vẫn tăng nhanh do tỉ suất gia tăng dân số vẫn cao
-
Câu 24:
Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt nửa sau thế kỉ XX đã dẫn đến hệ quả gì ?
A. Già hóa dân số
B. Bùng nổ dân số
C. Trẻ hóa dân số
D. Gia tăng cơ học
-
Câu 25:
Ý nào dưới đây là đặc điểm của dân số nước ta ?
A. Cơ cấu dân số già
B. Phân bố hợp lí
C. Dân số còn tăng nhanh
D. Ít thành phần dân tộc
-
Câu 26:
Vùng lãnh thổ nào có người Việt Nam ở nước ngoài sống phổ biến nhất ?
A. Châu Âu, Úc, Nam Mĩ
B. Bắc Mĩ, Úc, Đông Á
C. Bắc Mĩ, Châu Âu, Nam Á
D. Hoa Kì, Úc, Châu Âu
-
Câu 27:
Người Việt Nam ở nước ngoài sống chủ yếu ở đâu ?
A. Hoa Kì, Úc, Châu Âu
B. Bắc Mĩ, Châu Âu, Nam Á
C. Bắc Mĩ, Úc, Đông Á
D. Châu Âu, Úc, Nam Mĩ
-
Câu 28:
Nhận định nào dưới đây cho thấy vấn đề vấn đề về dân tộc đang được Nhà nước ta đặc biệt quan tâm ?
A. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở miền núi
B. Các dân tộc ít người chỉ chiếm 13,8% dân số
C. Các dân tộc đoàn kết tạo nên sức mạnh phát triển kinh tế
D. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp
-
Câu 29:
Đâu là vấn đề dân tộc được Nhà nước ta đặc biệt quan tâm ?
A. Các dân tộc đoàn kết tạo nên sức mạnh phát triển kinh tế
B. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp
C. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở miền núi
D. Các dân tộc ít người chỉ chiếm 13,8% dân số
-
Câu 30:
Vấn đề dân tộc mà nhà nước ta đặc biệt quan tâm là gì ?
A. Các dân tộc ít người chỉ chiếm 13,8% dân số
B. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở miền núi
C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp
D. Các dân tộc đoàn kết tạo nên sức mạnh phát triển kinh tế
-
Câu 31:
Nhận định nào dưới đây cho thấy ưu điểm của sự đa dạng bản sắc văn hóa, phong tục tập quán các thành phần dân tộc nước ta ?
A. Làm phần lớn dân tộc ít người sống ở miền núi
B. Làm cho mức sống đại bộ phận dân tộc ít người còn thấp
C. Gây chênh lệch trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ
D. Tạo sức mạnh phát triển kinh tế - xã hội
-
Câu 32:
Ý nào dưới đây thể hiện ưu điểm của sự đa dạng bản sắc văn hóa, phong tục tập quán các thành phần dân tộc ở nước ta ?
A. Tạo sức mạnh phát triển kinh tế - xã hội
B. Gây chênh lệch trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ
C. Làm cho mức sống đại bộ phận dân tộc ít người còn thấp
D. Làm phần lớn dân tộc ít người sống ở miền núi
-
Câu 33:
Ở nước ta, các dân tộc ít người thường phân bố tại vùng lãnh thổ nào ?
A. Trung du, miền núi
B. Đồng bằng ven biển
C. Đồng bằng Nam Bộ
D. Đồng bằng Bắc Bộ
-
Câu 34:
Các dân tộc ít người của Việt Nam phân bố chủ yếu ở đâu ?
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Đồng bằng Nam Bộ
C. Đồng bằng ven biển
D. Trung du, miền núi
-
Câu 35:
Hiện nay, dân tộc nào dưới đây đông nhất ở nước ta ?
A. Chăm
B. Ê đê
C. Kinh
D. Hoa
-
Câu 36:
Hiện nay, dân tộc đông nhất nước ta là gì ?
A. Hoa
B. Kinh
C. Ê đê
D. Chăm
-
Câu 37:
Vì sao Việt Nam có thành phần dân tộc đa dạng ?
A. Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu dài
C. Có nền văn hóa đa dạng, phong phú
D. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới
-
Câu 38:
Nguyên nhân nào dẫn đến thành phần dân tộc của nước ta đa dạng ?
A. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới
B. Có nền văn hóa đa dạng, phong phú
C. Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu dài
-
Câu 39:
Thành phần dân tộc của Việt Nam đa dạng là do đâu ?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu dài
B. Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử
C. Có nền văn hóa đa dạng, phong phú
D. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới
-
Câu 40:
Việt Nam hiện có bao nhiêu thành phần dân tộc ?
A. 3
B. 54
C. 13
D. 90
-
Câu 41:
Đặc điểm của dân số nước ta là gì ?
A. Cơ cấu dân số già
B. Phân bố hợp lí
C. Dân số tăng chậm
D. Có nhiều dân tộc
-
Câu 42:
Những khó khăn do dân số đông ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội ở nước ta là gì ?
A. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
B. Khó nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Kinh tế phát triển chậm, thiếu việc làm
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 43:
Ý nào dưới đây không phải là khó khăn do dân số đông ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội ở nước ta ?
A. Kinh tế phát triển chậm, thiếu việc làm
B. Khó nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
D. Tạo thị trường tiêu thụ rộng lớn
-
Câu 44:
Những khó khăn do dân số đông ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội Việt Nam không gồm ý nào dưới đây ?
A. Tạo thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
C. Khó nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Kinh tế phát triển chậm, thiếu việc làm
-
Câu 45:
Nhận định nào dưới đây đúng về thuận lợi của đặc điểm dân số đông ở nước ta ?
A. Gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Kinh tế chậm phát triển, khó nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Thất nghiệp, thiếu việc làm
-
Câu 46:
Đâu là thuận lợi mà dân số đông tạo ra ở nước ta ?
A. Thất nghiệp, thiếu việc làm
B. Kinh tế chậm phát triển, khó nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
D. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
-
Câu 47:
Dân số đông sẽ tạo ra thuận lợi nào ?
A. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
C. Kinh tế chậm phát triển, khó nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Thất nghiệp, thiếu việc làm
-
Câu 48:
Dân số Việt Nam đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á năm 2019, sau quốc gia nào ?
A. Thái Lan, Inđônêsia
B. Thái Lan, Philippin
C. Inđônêsia, Philippin
D. Inđônêsia, Malaysia
-
Câu 49:
Năm 2019, dân số Việt Nam đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á, sau nước nào dưới đây ?
A. Inđônêsia, Malaysia
B. Inđônêsia, Philippin
C. Thái Lan, Philippin
D. Thái Lan, Inđônêsia
-
Câu 50:
Ngày 1/4/2019, Việt Nam có 96 triệu dân, thuộc nhóm nước có quy mô dân số như thế nào ?
A. Ít
B. Trung bình
C. Đông
D. Rất đông