Trắc nghiệm Cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa GDCD Lớp 11
-
Câu 1:
Theo em, khi nào là có lợi cho người bán hàng trên thị trường?
A. Cầu nhỏ hơn cung.
B. Cung bằng cầu.
C. Cầu lớn hơn cung.
D. Cung gấp đôi cầu.
-
Câu 2:
Theo bạn đáp án nào sau đây có lợi cho người mua hàng trên thị trường?
A. Cung lớn hơn cầu.
B. Cung bằng cầu.
C. Cung nhỏ hơn cầu.
D. Cung gấp đôi cầu.
-
Câu 3:
Trên thị trường giả định không mua bán chịu mà mua bán trả tiền ngay. Trong điều kiện đó, khái niệm cầu được hiểu là tên gọi tắt của nhu cầu nào?
A. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Mong muốn chính đáng của người dân.
D. Nhu cầu đúng đắn.
-
Câu 4:
Quan hệ cung - cầu là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán với người mua hay giữa những người sản xuất với những người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định điều gì sau đây?
A. Giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.
B. Khả năng sản xuất của thị trường.
C. Nhu cầu của thị trường.
D. Giá cả và nhu cầu xác định.
-
Câu 5:
Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với phương án nào sau đây?
A. Khả năng thanh toán.
B. Khả năng sản xuất.
C. Giá cả và giá trị xác định.
D. Giá cả và thu nhập xác định.
-
Câu 6:
Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được gọi là đáp án nào sau đây?
A. Cung.
B. Cầu.
C. Giá trị.
D. Quy luật cung – cầu.
-
Câu 7:
Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là gì, chọn đáp án đúng?
A. Cung.
B. Cầu.
C. Giá trị.
D. Quy luật cung – cầu.
-
Câu 8:
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, giá cả và cung của nhà sản xuất thay đổi thế nào?
A. Tỉ lệ thuận.
B. Tỉ lệ nghịch.
C. Bằng nhau.
D. Tương đương nhau.
-
Câu 9:
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, giá cả và nhu cầu của người tiêu dùng tỉ lệ như nào?
A. Tỉ lệ thuận.
B. Tỉ lệ nghịch.
C. Bằng nhau.
D. Tương đương nhau.
-
Câu 10:
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả thị trường so với giá trị hàng hóa trong sản xuất sẽ có chuyện gì xảy ra?
A. Thấp hơn.
B. Cao hơn.
C. Bằng nhau.
D. Tương đương.
-
Câu 11:
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả thị trường so với giá trị hàng hóa trong sản xuất sẽ xảy ra điều gì?
A. Thấp hơn.
B. Cao hơn.
C. Bằng nhau.
D. Tương đương.
-
Câu 12:
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu giảm, cung có xu hướng như thế nào?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Giữ nguyên.
D. Bằng cầu.
-
Câu 13:
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu tăng thì người sản xuất có xu hướng làm gì?
A. Thu hẹp sản xuất.
B. Mở rộng sản xuất.
C. Giữ nguyên sản xuất.
D. Ngừng sản xuất.
-
Câu 14:
Những chủ thể nào dưới đây được coi là cần vận dụng quan hệ cung – cầu?
A. Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng
B. Nhà nước, mọi công dân, mọi doanh nghiệp
C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất
D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
-
Câu 15:
Những chủ thể nào dưới đây được coi là cần vận dụng quan hệ cung – cầu?
A. Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng
B. Nhà nước, mọi công dân, mọi doanh nghiệp
C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất
D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
-
Câu 16:
Chủ thể nào dưới đây được coi cần vận dụng quan hẹ cung – cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung – cầu trên thị trường thông qua các giải pháp thích hợp ?
A. Người sản xuất
B. Người tiêu dùng
C. Nhà nước
D. Nhân dân
-
Câu 17:
Biều hiện nào dưới đây được xem là không phải là cầu?
A. Anh Nam mua một chiếc xe máy bằng hình thức trả góp
B. Bạn Lan đi siêu thị mua hàng thanh toán hết 500.000đ
C. Bác Hùng có nhu cầu mua ô tô nhưng không đủ tiền
D. Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng
-
Câu 18:
Gia đình H có 1 ha trồng rau sạch cung cấp cho thị trường, hiện nay giá của các loại rau sạch đều tăng. Bố H quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ H thì muốn giữ nguyên quy mô sản xuất, chị H thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo trồng. Theo em, nên làm theo ý kiến của ai để gia đình H được coi là có lợi nhuận?
A. Mẹ H
B. Bố H
C. Chị H
D. Mẹ H và chị H
-
Câu 19:
Khi cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường sẽ giảm theo?
A. Cạnh tranh
B. Giá trị
C. Giá trị sử dụng
D. Giá cả
-
Câu 20:
Thực chất của quan hệ cung – cầu được xem là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây?
A. Nhà nước với doanh nghiệp
B. Người sản xuất với người tiêu dùng
C. Người kinh doanh với Nhà nước
D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp
-
Câu 21:
Phương án nào dưới đây được xem là đúng?
A. Giá cả tăng do cung < cầu
B. Giá cả tăng do cung > cầu
C. Giá cả tăng do cung = cầu
D. Giá cả tăng do cung ≤ cầu
-
Câu 22:
Cung – cầu trên thị trường được coi là bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?
A. Người sản xuất
B. Giá cả
C. Hàng hóa
D. Tiền tệ
-
Câu 23:
Giả sử cầu về lượng bia trong dịp Tết Nguyên đán là 12 triệu lít, cung về lượng bia là 15 triệu lít. Số liệu trên phản ánh
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung < cầu
D. Cung ≤ cầu
-
Câu 24:
Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại?
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung < cầu
D. Cung ≤ cầu
-
Câu 25:
Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
-
Câu 26:
Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
-
Câu 27:
Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng được xem là sẽ có lợi khi mua hàng hóa ?
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. . Cung < cầu
D. Cung ≤ cầu
-
Câu 28:
Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì được xem là sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?
A. Giá vật liệu xây dựng tăng
B. Giá vật liệu xây dựng giảm
C. Giá cả ổn định
D. Thị trường bão hòa
-
Câu 29:
Vận dụng quan hệ cung – cầu hãy cho biết rầng để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?
A. Do cung = cầu
B. Do cung > cầu
C. Do cung < cầu
D. Do cung, cầu rối loạn
-
Câu 30:
Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường được xem là sẽ
A. Giảm
B. Tăng
C. Tăng mạnh
D. ổn định
-
Câu 31:
Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất được coi là sẽ làm theo phương án nào dưới đây?
A. Thu hẹp sản xuất
B. Mở rộng sản xuất
C. Giữ nguyên quy mô sản xuất
D. Tái cơ cấu sản xuất
-
Câu 32:
Biểu hiện nào dưới đây được xem là không phải là cung?
A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường
B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang
C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu
D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán
-
Câu 33:
Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọi như là
A. Cung
B. Cầu
C. Nhu cầu
D. Thị trường
-
Câu 34:
Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ được biết đến với
A. Đang lưu thông trên thị trường
B. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường
C. Đã có mặt trên thị trường
D. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường
-
Câu 35:
Quan hệ cung và cầu giúp người tiêu dùng lựa chọn việc mua hàng hoá phù hợp bằng cơ chế nào sau đây?
A. Khi nào nên mua hàng hoá: Cung > cầu
B. Khi nào không nên mua hàng hoá: Cung < cầu
C. Khi nào không nên mua hàng hoá: Cung > cầu
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 36:
Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu như thế nào?
A. Khi giá tăng → sản xuất mở rộng → cung tăng
B. Khi giá giảm → sản xuất thu hẹp → cung giảm
C. Khi giá giảm → sản xuất thu hẹp → cung tăng
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 37:
Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường như thế nào?
A. Khi cung lớn hơn cầu → giá giảm
B. Khi cung bé hơn cầu → giá tăng
C. Khi cung bằng cầu → giá ổn định
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 38:
Mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán với người mua tong việc cung và cầu diễn ra trên thị trường nhằm mục đích gì?
A. xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ
B. xác định giá cả dịch vụ
C. xác định số lượng hàng hóa dịch vụ
D. xác định giá cả và chất lượng hàng hóa dịch vụ
-
Câu 39:
Theo em cung và giá cả trên thị trường chính xác có mối quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Giá biến động nhưng cung không biến động.
B. Giá cao thì cung giảm.
C. Giá cao thì cung tăng.
D. Giá thấp thì cung tăng.
-
Câu 40:
Cung và giá cả cụ thể có mối quan hệ với nhau như thế nào sau đây?
A. Giá cao thì cung giảm.
B. Giá cao thì cung tăng.
C. Giá thấp thì cung tăng
D. Giá biến động nhưng cung không biến động.
-
Câu 41:
Theo em trên thị trường, khi nào giá cả bằng giá trị?
A. Cung khác cầu
B. Cung = cầu.
C. Cung > cầu.
D. Cung < cầu.
-
Câu 42:
Trên thị trường, cụ thể khi nào giá cả bằng giá trị?
A. Cung = cầu.
B. Cung > cầu.
C. Cung < cầu.
D. Cung khác cầu
-
Câu 43:
Em hãy cho biết mối quan hệ cung- cầu chính xác là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào dưới đây ?
A. Người mua và người mua.
B. Người bán và người bán.
C. Người sản xuất với người tiêu dùng.
D. Người bán với tiền vốn.
-
Câu 44:
Theo em trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây?
A. Nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
B. Nhu cầu của mọi người.
C. Nhu cầu của người tiêu dùng.
D. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
-
Câu 45:
Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt chính xác cho cụm từ nào sau đây?
A. Nhu cầu của mọi người.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
-
Câu 46:
Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kỳ nhất định, tương ứng mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định chính xác là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Tiêu thụ.
B. Cung.
C. Cầu.
D. Tổng cầu.
-
Câu 47:
Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kỳ nhất định, tương ứng mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Cung.
B. Cầu.
C. Tổng cầu.
D. Tiêu thụ.
-
Câu 48:
Theo em cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì xác định tương ứng với giá cả và
A. Nhu nhập xác định.
B. Khả năng xác định.
C. Nhu cầu xác định.
D. Sản xuất xác định.
-
Câu 49:
Cầu chính xác là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì xác định tương ứng với giá cả và:
A. Nhu nhập xác định.
B. Khả năng xác định.
C. Nhu cầu xác định.
D. Sản xuất xác định.
-
Câu 50:
Chủ thể nào sau đây vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh?
A. Người sản xuất.
B. Người tiêu dùng.
C. Nhà nước.
D. Nhân dân.