Trắc nghiệm Cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa GDCD Lớp 11
-
Câu 1:
D rầt thích một cái túi da hàng hiệu rất đắt nhưng chưa đủ tiền để mua. Mỗi khi đi đâu đó, cô rất bất tiện khi không có túi. Để phù hợp với quy luật cung cầu và đề tiêu dùng có lợi nhất, nếu là D, em sẽ phân xử như nào?
A. Không cần dùng túi xách nữa.
B. Mua tạm một cái túi bình thường để dùng.
C. Mặc bất tiện, cứ đợi đủ tiền mới mua cái túi xách hàng hiệu kia.
D. Vay ngân hàng lấy tiền mua túi xách.
-
Câu 2:
D rầt thích một cái túi da hàng hiệu rất đắt nhưng chưa đủ tiền để mua. Mỗi khi đi đâu đó, cô rất bất tiện khi không có túi. Để phù hợp với quy luật cung cầu và đề tiêu dùng có lợi nhất, nếu là D, em sẽ xử lý như thế nào?
A. Không cần dùng túi xách nữa.
B. Mua tạm một cái túi bình thường để dùng.
C. Mặc bất tiện, cứ đợi đủ tiền mới mua cái túi xách hàng hiệu kia.
D. Vay ngân hàng lấy tiền mua túi xách.
-
Câu 3:
Qua mùa trung thu, nhu cầu về bánh trung thu của người tiêu dùng giảm xuống. Nếu là nhà sản xuất em sẽ làm như nào dưới đây để có lợi nhất?
A. Thu hẹp sản xuất bánh trung thu để chuyển sang sản xuất sản phẩm khác.
B. Tiếp tục sản xuất bánh trung thu và đẩy mạnh quảng cáo sản phẩm.
C. Đóng cửa sản xuất, chờ mùa trung thu năm sau.
D. Vẫn sản xuất đại trà bánh trung thu để chuẩn bị cho mùa trung thu năm sau.
-
Câu 4:
H rất thích ăn thịt bò trong thực đơn hàng ngày của mình những vì thịt bò tăng cao, trong khi giá thịt heo lại giảm rất mạnh. Để phù hợp với quy luật cung cầu và để tiêu dùng có lợi nhật, nêu là H, em sẽ thực hiện gì?
A. Giữ nguyên thực đơn thịt bò hàng ngày.
B. Chuyển sang dùng thêm thịt heo.
C. Không ăn thịt mà chỉ mua rau.
D. Chuyển sang ăn chay đợi cho thịt bò xuống.
-
Câu 5:
Gia đình H có 1 ha trồng rau sạch cung cấp cho thị trường, hiện nay giá của các loại rau sạch đều tăng. Bố H quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ H thì muốn giữ nguyên quy mô sản xuất, chị H thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo trồng. Theo em, gia đình nên theo ý kiến ai?
A. Mẹ H.
B. Bố H.
C. Chị H.
D. Mẹ H và chị H.
-
Câu 6:
Trong 3 tháng tới, anh X là giám đốc một cơ sở sản xuất mặt hàng Y ra quyêt định cắt giảm lượng hàng hoá đưa ra thị trường tại các tỉnh Tây Nguyên vì các tỉnh này đang vào mùa mưa nên sức tiêu thụ giảm. Anh X đã nắm vững quy luật nào sau đây?
A. Cầu giảm xuống, cung tăng lên.
B. Cầu giảm xuống, cung giảm theo.
C. Cầu tăng lên, cung tăng lên.
D. Cầu tăng lên, cung giảm xuống.
-
Câu 7:
Nghiên cứu thị trường, anh A thấy rằng tinh bột nghệ đang được người dân quan tâm vì lợi ích của sản phẩm. Do vậy anh đã vay mượn vốn để đầu tư dây chuyền sản xuất hiện đại nhằm cung ứng sản phẩm chất lượng ra thị trường. Anh A đã vận ddụng điều được học nào sau đây?
A. Quy luật cung – cầu.
B. Quy luật giá trị.
C. Quy luật giá cả.
D. Quy luật kinh tế.
-
Câu 8:
Khi cầu giảm dẫn đến sản xuất thu hẹp dẫn đến cung giảm là nội dung của trường hợp nào trong quan hệ cung – cầu?
A. Cung cầu tác động lẫn nhau.
B. Cung câu ảnh hưởng đên giá cả.
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
D. Thị trường chỉ phối cung cầu.
-
Câu 9:
Trên thị trường, khi giá cả giảm xuống, lượng cung sẽ lên xuống ra sao?
A. Giảm xuống.
B. Tăng lên.
C. Ổn định.
D. Không tăng.
-
Câu 10:
Theo nội dung của quy luật cung - cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hoá trong sản xuất khi cung cầu như thế nào?
A. Cung lớn hơn cầu.
B. Cầu giảm, cung tăng.
C. Cung nhỏ hơn cầu.
D. Cung bằng cầu.
-
Câu 11:
Thông thường, trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hoá sẽ xảy ra như thế nào?
A. Giảm.
B. Không tăng.
C. Ổn định.
D. Tăng lên.
-
Câu 12:
Biểu hiện nào trong các đáp án sau đây không phải là cầu?
A. Anh Nam mua một chiếc xe máy bằng hình thức trả góp.
B. Bạn Lan đi siêu thị mua hàng thanh toán hết 500.000đ.
C. Bác Hùng có nhu cầu mua ô tô nhưng không đủ tiền.
D. Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng.
-
Câu 13:
Trên thị trường, khi giá cả giảm thì xảy ra các phương án nào sau đây?
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và câu giảm.
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu tăng.
-
Câu 14:
Sự tác động giữa cung và giá cả hàng hoá trên thị trường được thể hiện qua điều gì?
A. Giá cả tăng thì cung giảm.
B. Giá cả tăng thì cung tăng.
C. Giá cả giảm thì cung tăng.
D. Giá cả hàng hoá biến động nhưng không ảnh hưởng đến cung.
-
Câu 15:
Cung – cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi điều gì ở dưới đây?
A. Người sản xuất.
B. Giá cả.
C. Hàng hóa.
D. Tiền tệ.
-
Câu 16:
Những yếu tố nào sau đây gây ra ảnh hưởng đến cầu?
A. Giá cả, thu nhập.
B. Thu nhập, phong tục tập quán.
C. Giá cả, tâm lí, thị hiếu.
D. Thị hiếu, phong tục tập quán.
-
Câu 17:
Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm sẽ làm cho giá cả tăng và cầu sẽ lên xuống như thế nào?
A. Tăng.
B. Ổn định.
C. Giảm.
D. Đứng im.
-
Câu 18:
Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọi như thế nào ở dưới đây?
A. Cung.
B. Cầu.
C. Nhu cầu.
D. Thị trường.
-
Câu 19:
Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động ggiữa những ai với nhau?
A. Người mua và người mua.
B. Người bán và người bán.
C. Người sản xuất với người tiêu dùng.
D. Người bán với tiền vốn.
-
Câu 20:
Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ như thế nào?
A. Đang lưu thông trên thị trường.
B. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
C. Đã có mặt trên thị trường.
D. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
-
Câu 21:
Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi ngắn gọn cho cụm từ nào sau đây?
A. Nhu cầu của mọi người.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
-
Câu 22:
Hãng điện thoại X vừa cho ra sản phẩm mới. Nếu là nhà sản xuất X để kích thích lượng cầu với dòng điện thoại mới đó, em sẽ làm gì để bán được nhiều sản phẩm lại không bị thua lỗ?
A. Quảng cáo sản phẩm.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Đẩy mạnh quảng cáo và khuyến mại.
D. Tăng giá thành sản phẩm để gây chú ý.
-
Câu 23:
Do cung vượt quá cầu, giá thịt heo giảm mạnh liên tục trong thời gian rất dài làm cho đời sống của người nuôi heo gặp rất nhiều khó khăn. Nhà nước đã hỗ trợ cho người nuôi lợn và tìm thị trường đề xuất khẩu. Như vậy, nhà nước đã thực hiện điều gì?
A. Vận dụng không tốt quy luật cạnh tranh.
B. Vận dụng tốt quy luật cạnh tranh.
C. Vận dụng tốt quy luật cung cầu.
D. Vận dụng không tốt quy luật cung cầu.
-
Câu 24:
Trên thị trường, khi giá cả tăng lên, lượng cung sẽ biến động như nào?
A. Giảm xuống.
B. Tăng lên.
C. Ổn định.
D. Không tăng.
-
Câu 25:
Trên thị trường, khi giá cả tăng thì xảy ra điều gì sau đây?
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và cầu giảm.
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu tăng.
-
Câu 26:
Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là trường hợp của biểu hiện nào dưới đây trong quan hệ cung - cầu?
A. Cung cầu tác động lẫn nhau.
B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
D. Thị trường chị phối cung cầu.
-
Câu 27:
Nếu em đang bán sản phẩm X trên thị trường, để có lợi, em chọn phương án gì sau đây?
A. Cung = cầu.
B. Cung > cầu.
C. Cung < cầu.
D. Cung # cầu.
-
Câu 28:
Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra theo xu thế nào ở dưới đây?
A. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.
B. Cung, cầu thường cân bằng.
C. Cung thường lớn hơn cầu.
D. Cầu thường lớn hơn cung.
-
Câu 29:
Vào đâu mùa đồng, khi nhu cầu áo ấm tăng, là nhà kinh doanh quần áo, em sẽ lựa chọn cách giải quyết nào dưới đây để có lợi nhất?
A. Nhập thêm nhiều sản phẩm thời trang mùa đông.
B. Nhập thêm một số sản phẩm thời trang mùa hè.
C. Nhập cả quân áo thời trang hè và thu.
D. Nhập quân áo mùa thu.
-
Câu 30:
Trên thị trường, khi giá cả tăng lên, cầu sẽ biến động như thế nào?
A. Giảm xuống.
B. Tăng lên.
C. Ổn định.
D. Không tăng.
-
Câu 31:
Nếu em là người mua hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn phương án nào?
A. Cung = cầu.
B. Cung > cầu.
C. Cung < cầu.
D. Cung # cầu.
-
Câu 32:
Khái niệm tiêu dùng được cho biết là gì?
A. Tiêu dùng cho sản xuất.
B. Tiêu dùng cho đời sống cá nhân.
C. Tiêu dùng cho gia đình.
D. Cả a và b đúng.
-
Câu 33:
Trong nền sản xuất hàng hoá, mục đích của sản xuất là cái gì?
A. Để trao đổi, để bán.
B. Thỏa mãn nhu cầu cá nhân.
C. Để bán, để tiêu dùng.
D. Tạo ra sản phẩm cho xã hội.
-
Câu 34:
Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra theo xu thế nào ở sau đây?
A. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.
B. Cung, cầu thường cân bằng.
C. Cung thường lớn hơn cầu.
D. Cầu thường lớn hơn cung.
-
Câu 35:
Vào đâu mùa đồng, khi nhu cầu áo ấm tăng, là nhà kinh doanh quần áo, em sẽ lựa chọn cách giải quyết thích hợp nhất nào dưới đây để có lợi nhất?
A. Nhập thêm nhiều sản phẩm thời trang mùa đông.
B. Nhập thêm một số sản phẩm thời trang mùa hè.
C. Nhập cả quân áo thời trang hè và thu.
D. Nhập quân áo mùa thu.
-
Câu 36:
Trên thị trường, khi giá cả tăng lên, cầu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm xuống.
B. Tăng lên.
C. Ổn định.
D. Không tăng.
-
Câu 37:
Nếu em là người mua hàng trên thị thị trường, để có lợi, em lựa chọn phương án nào sau đây?
A. Cung = cầu.
B. Cung > cầu.
C. Cung < cầu.
D. Cung # cầu.
-
Câu 38:
Khái niệm tiêu dùng được hiểu như thế nào, chọn trong các đáp án sau?
A. Tiêu dùng cho sản xuất.
B. Tiêu dùng cho đời sống cá nhân.
C. Tiêu dùng cho gia đình.
D. Cả a và b đúng.
-
Câu 39:
Trong nền sản xuất hàng hoá, mục đích của sản xuất là gì sau đây?
A. Để trao đổi, để bán.
B. Thỏa mãn nhu cầu cá nhân.
C. Để bán, để tiêu dùng.
D. Tạo ra sản phẩm cho xã hội.
-
Câu 40:
Trên thị trường, khi cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào ở dưới đây?
A. Giá cả tăng.
B. Giá cả giảm.
C. Giá cả giữ nguyên.
D. Giá cả bằng giá trị.
-
Câu 41:
Trong nền sản xuất hàng hoá mục đích cuối cùng của sản xuất là gì?
A. Để tiêu dùng.
B. Để bán.
C. Để trưng bày.
D. Cả a và b đúng.
-
Câu 42:
Khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng đến vấn đề gì?
A. Đến lưu thông hàng hoá.
B. Tiêu cực đến người tiêu dùng.
C. Đến quy mô thị trường.
D. Đến giá cả thị trường.
-
Câu 43:
Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Tăng mạnh.
D. Ổn định.
-
Câu 44:
Người tiêu dùng vận dụng quan hệ cung - cầu nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Lựa chọn mua hàng hoá để thỏa mãn nhu cầu cá nhân.
B. Phát triển kinh tế cho đất nước.
C. Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế.
D. Lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp.
-
Câu 45:
Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo cách phù hợp nào dưới đây?
A. Thu hẹp sản xuất.
B. Mở rộng sản xuất.
C. Giữ nguyên quy mô sản xuất.
D. Tái cơ cấu sản xuất.
-
Câu 46:
Cầu là khối lượng hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với đáp án nào sau đây?
A. Giá cả, sự cung ứng hàng hoá trên thị trường.
B. Mức tăng trường kinh tế của đất nước.
C. Chính sách tiền tệ, mức lãi suất của ngân hàng.
D. Giá cả, thu nhập xác định.
-
Câu 47:
Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung, chọn câu đúng?
A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường.
B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang.
C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu.
D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán.
-
Câu 48:
Trên thị trường mua bán trả góp, khái niệm cầu được hiểu là nhu cầu nào ở dưới đây?
A. Có khả năng thanh toán.
B. Hàng hoá mà người tiêu dùng cần.
C. Chưa có khả năng thanh toán.
D. Của người tiêu dùng.
-
Câu 49:
Trong dịp Tết Nguyên Đán, nhiều doanh nghiệp nắm bắt cơ hội, tích trữ hàng đến gần tết mới bán, đẩy giá một số mặt hàng lên cao. Theo em, lúc đó, nhà nước thể hiện vai trò điều tiết khi nào trong các đáp án sau?
A. Tổ chức các điểm bán hàng bình ổn giá, điều tiết cung – cầu.
B. Khuyến khích các doanh nghiệp tích trữ hàng hóa.
C. Cấp phép cho các doanh nghiệp tích trữ hàng hóa.
D. Không quan tâm đến vấn đề đầu cơ tích trữ.
-
Câu 50:
Chị H đang kinh doanh mặt hàng X nhưng trên thị trường cung mặt hàng này đang lớn hơn cầu. Theo em, chị H nên làm gì để cải thiện?
A. Ngừng kinh doanh, chuyển sang làm công việc khác.
B. Tích cực quảng cáo, tăng cường khuyến mãi để thu hút khách hàng.
C. Nhanh chóng mở thêm chi nhánh, mở rộng kinh doanh.
D. Chuyển đổi kinh doanh sang mặt hàng mới có cung nhỏ hơn cầu.