Trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Miền Đông Trung Quốc được nhận định có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do?
A. Nền kinh tế phát triển.
B. Gần biển, khí hậu mát mẻ.
C. Đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
D. Nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
-
Câu 2:
Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc được nhận định là?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
D. Chất lượng đời sống dân cư được cải thiện.
-
Câu 3:
Ý nào sau đây được nhận định không đúng về hậu quả của tư tưởng trọng nam ở Trung Quốc?
A. Ảnh hưởng tiêu cực đến cơ cấu giới tính.
B. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.
C. Tạo ra nguồn lao động có sức mạnh.
D. Tạo ra nhiều vấn đề xã hội cho đất nước và kinh tế.
-
Câu 4:
Ý nào sau đây được nhận định không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
C. Lao động phân bố đều trong cả nước.
D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.
-
Câu 5:
Ý nào sau đây được nhận định không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc hiện nay?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Các khu tự trị tập trung chủ yếu ở vùng núi và biên giới.
C. Các thành phố lớn tập trung chủ yếu tại miền Đông.
D. Là nước đông dân nhất thế giới.
-
Câu 6:
Miền Tây Trung Quốc được nhận định dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu do?
A. Sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
B. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi (địa hình, đất, khí hậu).
C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. Nhiều hoang mạc, bồn địa.
-
Câu 7:
Nhận xét nào sau đây được nhận định không chính xác về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
-
Câu 8:
Nhận định nào dưới đây được nhận định không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng phù sa màu mỡ.
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. Là nơi bắt nguồn của các sông lớn.
D. Khoáng sản kim loại màu là chủ yếu.
-
Câu 9:
Với đặc điểm “Lãnh thổ trải dài từ khoảng tới và khoảng tới , giáp 14 nước, Trung Quốc được nhận định có thuận lợi cơ bản về mặt kinh tế - xã hội là?
A. Có nhiều dân tộc cùng sinh sống.
B. Có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
C. Có thể giao lưu với nhiều quốc gia.
D. Phân chia thành 22 tỉnh, 5 khu tự trị.
-
Câu 10:
Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc được nhận định là?
A. Dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
D. Dân cư phân bố không đều tập trung chủ yếu ở miền Đông.
-
Câu 11:
Các dân tộc ít người được nhận định phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?
A. Các thành phố lớn.
B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Vùng núi và biên giới.
D. Dọc biên giới phía nam.
-
Câu 12:
Địa hình miền Tây Trung Quốc được nhận định
A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
-
Câu 13:
Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc được nhận định có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới lục địa.
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới gió mùa.
D. Khí hậu ôn đới hải dương.
-
Câu 14:
Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc được nhận định là?
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. Kim cương và than đá.
C. Than đá và khí tự nhiên.
D. Than đá, dầu mỏ, quặng sắt.
-
Câu 15:
Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc được nhận định là
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
-
Câu 16:
Biên giới Trung Quốc với các nước được biết đến chủ yếu là
A. Núi cao và hoang mạc.
B. Núi thấp và đồng bằng.
C. Đồng bằng và hoang mạc.
D. Núi thấp và hoang mạc.
-
Câu 17:
Ngành công nghiệp nào ở dưới đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp chế tạo máy bay.
C. Công nghiệp đóng tàu.
D. Công nghiệp hóa dầu.
-
Câu 18:
Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là gì?
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh.
B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.
-
Câu 19:
Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở vùng?
A. Miền Tây.
B. Miền Đông.
C. Ven biển.
D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
-
Câu 20:
Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào ở dưới đây góp phần quyết định việc rung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí.
B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
D. Điện, chế tọ máy, cơ khí.
-
Câu 21:
Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là gì?
A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
-
Câu 22:
Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là đáp án?
A. Khí hậu ổn định.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Lao động có trình độ cao.
D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.
-
Câu 23:
Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã làm gì?
A. Tiến hành cải cách ruộng đất.
B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
-
Câu 24:
Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của điều gì?
A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.
B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.
C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.
-
Câu 25:
Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là đáp án?
A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B. Không còn tình trạng đói nghèo.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
-
Câu 26:
Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của điều nào?
A. Công cuộc đại nhảy vọt.
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
C. Công cuộc hiện đại hóa.
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
-
Câu 27:
Nhận định nào ở sau đây không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?
A. Vị trí địa lí thuận lợi.
B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
-
Câu 28:
Vì sao các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Nam là lúa gạo?
A. Khí hậu cận nhiệt gió mùa.
B. Khí hậu ôn đới gió mùa.
C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. Khí hậu cận nhiệt lục địa.
-
Câu 29:
Nội dung nào ở sau đây là phương án để Trung Quốc thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài?
A. Tiến hành cải cách ruộng đất.
B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
-
Câu 30:
Nội dung nào ở sau đây là một trong những thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
A. Khí hậu ổn định, nhiều tài nguyên.
B. Lao động dồi dào, giá rẻ, thị trường lớn.
C. Lao động có trình độ cao, dồi dào.
D. Nguồn vốn lớn, cơ sở hạ tầng hiện đại.
-
Câu 31:
Đặc điểm nào ở sau đây là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để miền Tây Trung Quốc phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?
A. Đồng bằng lớn.
B. Rừng và đồng cỏ.
C. Khí hậu gió mùa.
D. Vùng biển rộng.
-
Câu 32:
Cây trồng nào đang chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Lương thực.
B. Củ cải đường.
C. Mía.
D. Chè.
-
Câu 33:
Ngành công nghiệp nào ở dưới đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?
A. Chế tạo máy.
B. Dệt may.
C. Sản xuất ô tô.
D. Điện tử.
-
Câu 34:
Nhận định nào ở sau đây là nguyên nhân chủ yếu nào làm cho bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp?
A. Sản lượng lương thực thấp.
B. Diện tích đất canh tác khoảng 100 triệu ha.
C. Dân số đông nhất thế giới.
D. Năng suất cây lương thực thấp.
-
Câu 35:
Phát biểu nào ở dưới đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?
A. Cây mía có sản lượng đứng đầu thế giới.
B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế.
C. Đồng bằng Hoa Nam trồng lúa mì.
D. Cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng.
-
Câu 36:
Cho bảng số liệu ở sau: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %). Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
-
Câu 37:
Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao gì không phải là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện tử.
B. Cơ khí chính xác.
C. Hóa chất.
D. Sản xuất máy tự động.
-
Câu 38:
Nguyên nhân nào dưới đây quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình và khí hậu.
B. Biển và khoáng sản.
C. Sông ngòi và khí hậu.
D. Địa hình và rừng.
-
Câu 39:
Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp gì?
A. Lương thực, ngô, thủy sản.
B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
C. Lương thực, bông, thịt lợn.
D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.
-
Câu 40:
Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào ở dưới đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Luyện kim, hóa chất.
D. Hóa dầu, điện lực.
-
Câu 41:
Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu là ở đâu?
A. Miền Tây.
B. Miền Đông.
C. Phía Nam.
D. Phía Bắc.
-
Câu 42:
Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là gì?
A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
-
Câu 43:
Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc là gì?
A. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới
C. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
D. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
-
Câu 44:
Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là gì?
A. Phổ biến giống thuần chủng.
B. Xây dựng mới đường giao thông.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
D. Giao quyền sử dụng đất cho dân.
-
Câu 45:
Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào ở sau đây là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Cơ khí chính xác.
B. Lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Công nghệ thông tin.
-
Câu 46:
Nội dung chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc không phải là gì?
A. Thay đổi cơ chế quản lý.
B. Thực hiện chính sách mở cửa.
C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp truyền thống.
-
Câu 47:
Địa hình miền Tây Trung Quốc gồm?
A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
-
Câu 48:
Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do gì?
A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.
B. Có diện tích quá lớn.
C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
-
Câu 49:
Khóang sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là cái nào?
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. Quặng sắt và than đá.
C. Than đá và khí tự nhiên.
D. Các khoáng sản kim loại màu.
-
Câu 50:
Các kiểu khí hậu nào đang chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.