Trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Theo em trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là
A. Vũ Hán.
B. Quảng Châu.
C. Trùng Khánh.
D. Côn Minh.
-
Câu 2:
Theo em Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
-
Câu 3:
Theo em các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nào dưới đây?
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
-
Câu 4:
Theo em loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là
A. Bò.
B. Dê.
C. Cừu.
D. Ngựa.
-
Câu 5:
Theo em các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?
A. Lúa gạo, ngô.
B. Chè, bông.
C. Chè, lúa mì.
D. Bông, lợn.
-
Câu 6:
Theo em các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.
C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
-
Câu 7:
Theo em vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?
A. Hoa Trung và Hoa Nam.
B. Hoa Bắc và Hoa Trung.
C. Đông Bắc và Hoa Trung.
D. Đông Bắc và Hoa Bắc.
-
Câu 8:
Theo em trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là
A. Trùng Khánh.
B. Côn Minh.
C. Vũ Hán.
D. Quảng Châu.
-
Câu 9:
Theo em đặc điểm nào dưới đây là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để miền Tây Trung Quốc phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?
A. Đồng bằng lớn.
B. Rừng và đồng cỏ.
C. Khí hậu gió mùa.
D. Vùng biển rộng.
-
Câu 10:
Theo em để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. tiến hành cải cách ruộng đất.
B. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
D. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
-
Câu 11:
Theo em cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Lương thực.
B. Củ cải đường.
C. Mía.
D. Chè.
-
Câu 12:
Theo em nghành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là:
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. Chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
D. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
-
Câu 13:
Theo em ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?
A. Chế tạo máy.
B. Dệt may.
C. Sản xuất ô tô.
D. Hóa chất.
-
Câu 14:
Theo em ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?
A. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
B. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.
C. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
D. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
-
Câu 15:
Cho biểu đồ:
Theo em biểu đồ trên thể hiện nội dùng nào sau đây?
A. Cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
B. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
-
Câu 16:
Theo em loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là
A. Bò.
B. Dê.
C. Cừu.
D. Ngựa.
-
Câu 17:
Theo em đồng bằng ở Trung Quốc có điểu kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường là
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
-
Câu 18:
Theo em các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là
A. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường.
B. Lúa gạo, mía, chè, bông.
C. Lúa mì, lúa gạo, khoai tây.
D. Lúa gạo, ngô, hướng dương.
-
Câu 19:
Theo em các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là:
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.
B. Lúa gạo, mía, bông.
C. Lúa mì, lúa gạo, ngô.
D. Lúa gạo, hướng dương, chè.
-
Câu 20:
Theo em vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là
A. Đồng bằng châu thổ các sông lớn.
B. Đồng bằng Đông Bắc.
C. Đồng bằng Hoa Bắc.
D. Đồng bằng Hoa Nam.
-
Câu 21:
Theo em bình quân lương thực theo đàu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. Sản lượng lương thực thấp.
B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C. Dân số đông nhất thế giới.
D. Năng suất cây lương thực thấp.
-
Câu 22:
Theo em cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là
A. Cây công nghiệp.
B. Cây lương thực.
C. Cây ăn quả.
D. Cây thực phẩm.
-
Câu 23:
Theo em Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?
A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.
B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
C. Lương thực, bông, thịt lợn.
D. Lúa mì, khoai tây, thị bò.
-
Câu 24:
Theo em Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
D. Tăng thuế nông nghiệp.
-
Câu 25:
Theo em Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
-
Câu 26:
Theo em các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
-
Câu 27:
Theo em vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp luyện kim màu.
D. Công nghiệp hóa dầu.
-
Câu 28:
Theo em ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp chế tạo máy bay.
C. Công nghiệp đóng tàu.
D. Công nghiệp hóa dầu.
-
Câu 29:
Theo em các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh.
B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.
-
Câu 30:
Theo em các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. Miền Tây.
B. Miền Đông.
C. Ven biển.
D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
-
Câu 31:
Theo em sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc rung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí.
B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
D. Điện, chế tọ máy, cơ khí.
-
Câu 32:
Theo em chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là:
A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
-
Câu 33:
Theo em một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là
A. Khí hậu ổn định.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Lao động có trình độ cao.
D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.
-
Câu 34:
Theo em để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. Tiến hành cải cách ruộng đất.
B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
-
Câu 35:
Theo em các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của
A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.
B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.
C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.
-
Câu 36:
Theo em một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là
A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B. Không còn tình trạng đói nghèo.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
-
Câu 37:
Theo em những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. Công cuộc đại nhảy vọt.
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
C. Công cuộc hiện đại hóa.
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
-
Câu 38:
Theo em hiện nay để phát triển kinh tế miền Tây Trung Quốc thì Nhà nước đã tiến hành xây dựng tuyến đường quan trọng nào?
A. Đường sắt Đông – Tây.
B. Đường sông Hoàng Hà – Trường Giang.
C. Các sân bay ở miền Tây.
D. Đường vành đai Bắc Kinh.
-
Câu 39:
Theo em trong lịch sử, người dân Trung Quốc mang vải lụa, gấm vóc,... đến trao đổi với người dân ở Ba Tư và La Mã và ngược lại bằng con đường nào?
A. Đường sắt Đông – Tây.
B. Đường sông Hoàng Hà.
C. Con đường tơ lụa.
D. Vòng qua biển Đông.
-
Câu 40:
Theo em nguyên nhân chính tạo nên những vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn ở miền Tây Trung Quốc?
A. Động đất mạnh, núi lửa phun trào.
B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ.
D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
-
Câu 41:
Theo em miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do
A. có nhiều đồi núi cao, đồng bằng.
B. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa.
C. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển.
D. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi.
-
Câu 42:
Theo em Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào dưới đây để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
-
Câu 43:
Theo em miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do
A. nền kinh tế phát triển.
B. gần biển, khí hậu mát mẻ.
C. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
-
Câu 44:
Theo em ý nào dưới đây không phải là tác động của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một con” tới kinh tế - xã hội Trung Quốc?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B. Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.
C. Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.
D. Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.
-
Câu 45:
Theo em Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh vực trên nền tảng nào dưới đây?
A. Tình hữu nghị và sự ổn định lâu dài.
B. Tình đoàn kết và sự thịnh vượng.
C. Tình láng giềng và hợp tác toàn diện.
D. Tình thân và hướng tới tương lai.
-
Câu 46:
Theo em tại sao ở Việt Nam và Trung Quốc ngành nông nghiệp là ngành không thể thiếu?
A. Đông dân.
B. Nhiều thành phần dân tộc.
C. Có nhiều đồng bằng.
D. Cung cấp nông sản xuất khẩu.
-
Câu 47:
Theo em một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là
A. làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.
B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. mất cân bằng phân bố dân cư.
D. tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.
-
Câu 48:
Theo em tiềm năng to lớn nào dưới đây về đặc điểm lao động tới phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc?
A. Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.
B. Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.
C. Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
D. Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.
-
Câu 49:
Theo em tác động to lớn nhất của việc đa dạng các loại hình trường phổ thông, chuyên nghiệp, đại học,… đối với xã hội ở Trung Quốc?
A. Giúp người học có nhiều lựa chọn hơn khi bước vào các kì tuyển sinh toàn quốc.
B. Chuẩn bị đội ngũ lao động có chất lượng cao cho công cuộc hiện đại hóa đất nước.
C. Hoàn thành được chỉ tiêu của các kế hoạch về giáo dục hiện đại Trung Quốc.
D. Tạo lực hút lớn với các sinh viên, học sinh thế giới có nhu cầu du học ở Trung Quốc.
-
Câu 50:
Theo em nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới?
A. Cơ cấu dân số trẻ.
B. Tốc độ gia tăng dân cao.
C. Dân số nam nhiều.
D. Quy mô dân số đông.