Trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Truyện Thuỷ hử kể về quá trình tập hợp của các anh hùng thảo dã tại bến nước để hình thành quân khởi nghĩa Lương Sơn Bạc, gồm bao nhiêu người?
A. 18
B. 108
C. 188
D. 200
-
Câu 2:
Ai là tác giả của Tam quốc diễn nghĩa ?
A. Thi Nại Am
B. La Quán Trung
C. Tào Tuyết Cần
D. tất cả đều sai
-
Câu 3:
Tam quốc diễn nghĩa được La Quán Trung viết vào thế kỷ nào ?
A. thế kỷ 11
B. thế kỷ 12
C. thế kỷ 13
D. thế kỷ 14
-
Câu 4:
Nhân vật nào dưới đây nằm trong tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa?
A. Tống Giang, Tiều Cái
B. Lưu Bị, Tào Tháo
C. Giả Bảo Ngọc, Lâm Đại Ngọc
D. Phan Kim Liên
-
Câu 5:
"Tứ đại danh tác" của Trung Quốc thịnh hành vào thời nào ?
A. thời Tống
B. thời Minh - Thanh
C. thời Đường
D. tất cả đều sai
-
Câu 6:
"Tứ đại danh tác" của văn học Trung Quốc gồm các tác phẩm nào?
A. Tam quốc diễn nghĩa, Thủy hử, Tây du ký, Liêu trai chí dị
B. Tam quốc diễn nghĩa, Thủy hử, Liêu trai chí dị, Hồng lâu mộng
C. Tam quốc diễn nghĩa, Thủy hử, Tây du ký, Hồng lâu mộng
D. tất cả đều sai
-
Câu 7:
Công trình kiến trúc ở Phượng Hoàng cổ trấn được xây dựng từ thời nào?
A. Tống
B. Nguyên
C. Minh
D. Thanh
-
Câu 8:
Lầu Phong Thúy Hồng Kiều bắt đầu được xây dựng từ thời nào?
A. Đường
B. Tống
C. Nguyên
D. Minh
-
Câu 9:
Ngôi lầu nổi tiếng ở Phượng Hoàng cổ trấn?
A. Ngưng Bích
B. Hoàng Hạc
C. Thúy Kiểu
D. Phong Thúy Hồng Kiều
-
Câu 10:
Dân tộc nào sinh sống ở Phượng Hoàng cổ trấn?
A. Hán
B. Miêu
C. Thổ Gia
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Dòng sông nào chảy qua Phượng Hoàng cổ trấn?
A. Hán Thủy
B. Đà Giang
C. Hắc Long Giang
D. Hoàng Hà
-
Câu 12:
Phượng Hoàng cổ trấn được liệt kê vào danh sách di sản thế giới dự kiến của UNESCO vào năm nào ?
A. năm 2006
B. năm 2007
C. năm 2008
D. năm 2009
-
Câu 13:
Phượng Hoàng cổ trấn gồm mấy ngôi làng?
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
-
Câu 14:
Phượng Hoàng cổ trấn được xây dựng ở tỉnh nào của Trung Quốc?
A. Hồ Nam
B. Hồ Bắc
C. Tứ Xuyên
D. An Huy
-
Câu 15:
Tên một chi lưu của sông Trường Giang?
A. Tương Giang
B. Hán Thủy
C. Ô Giang
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Sông Trường Giang từng diễn ra trận thủy chiến nổi tiếng nào thời Tam Quốc?
A. Xích Bích
B. Hổ Lao Quan
C. Đồng Quan
D. Thành Bạch Đế
-
Câu 17:
Có bao nhiêu thành phố nằm bên bờ sông Trường Giang ?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
-
Câu 18:
Thành phố nào nằm bên bờ sông Trường Giang?
A. Nghi Tân
B. Lô Châu
C. Trùng Khánh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Sông Trường Giang có chiều dài là bao nhiêu ?
A. 4.385 km
B. 5.385 km
C. 6.385 km
D. 7.385 km
-
Câu 20:
Sông Trường Giang có chiều dài đứng thứ bao nhiêu trên thế giới ?
A. thứ hai
B. thứ ba
C. thứ tư
D. thứ năm
-
Câu 21:
Sông Trường Giang dài hơn sông nào sau đây?
A. Sông Nile
B. Sông Amazon
C. Sông Mê Kông
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Sông Trường Giang còn có tên nào khác?
A. Dương Tử
B. Hắc Tử
C. Hắc Long Giang
D. Cả 3 tên gọi trên
-
Câu 23:
Nhận định nào chính xác về công trình đập Tam Hiệp?
A. Được xây từ thép và bê tông
B. Thành đập cao hơn 180 m
C. Đập dài hơn 2,3 km
D. Cả 3 nhận định trên
-
Câu 24:
Đập thủy điện Tam Hiệp chính thức hoàn thành vào năm nào ?
A. năm 2011
B. năm 2012
C. năm 2013
D. năm 2014
-
Câu 25:
Việc xây dựng đập thủy điện Tam Hiệp bắt đầu từ năm nào ?
A. năm 1992
B. năm 1993
C. năm 1994
D. năm 1995
-
Câu 26:
Đập thủy điện Tam Hiệp chặn sông Trường Giang tại tỉnh nào của Trung Quốc ?
A. tỉnh Tứ Xuyên
B. tỉnh Hồ Bắc
C. tỉnh Quảng Châu
D. tỉnh Quảng Đông
-
Câu 27:
Đập Tam Hiệp được xây dựng trên sông nào?
A. Trường Giang
B. Hoàng Hà
C. Mê Kông
D. Hán Thủy
-
Câu 28:
Dòng sông nào dài nhất châu Á, chảy qua 13 thành phố?
A. Trường Giang
B. Hoàng Hà
C. Mê Kông
D. Hán Thủy
-
Câu 29:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %)
Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
-
Câu 30:
Theo em đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?
A. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
C. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
D. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
-
Câu 31:
Theo em các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là
A. phổ biến giống thuần chủng.
B. xây dựng mới đường giao thông.
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
D. giao quyền sử dụng đất cho dân.
-
Câu 32:
Theo em sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào không phải là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện tử.
B. Cơ khí chính xác.
C. Hóa chất.
D. Sản xuất máy tự động.
-
Câu 33:
Theo em nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
A. Miền Bắc chỉ phát triển cây trồng có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
D. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
-
Câu 34:
Theo em nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Sông ngòi và khí hậu.
B. Địa hình và rừng.
C. Địa hình và khí hậu.
D. Biển và khoáng sản.
-
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: %)
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
-
Câu 36:
Theo em nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới?
A. Dân số nam nhiều.
B. Quy mô dân số đông.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tốc độ gia tăng dân cao.
-
Câu 37:
Theo em sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào dưới đây là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Cơ khí chính xác.
B. Lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Công nghệ thông tin.
-
Câu 38:
Theo em bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. sản lượng lương thực thấp.
B. diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C. dân số đông nhất thế giới.
D. năng suất cây lương thực thấp.
-
Câu 39:
Theo em nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình và khí hậu.
B. Biển và khoáng sản.
C. Sông ngòi và khí hậu.
D. Địa hình và rừng.
-
Câu 40:
Theo em ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
A. Thay đổi cơ chế quản lý.
B. Thực hiện chính sách mở cửa.
C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
D. Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống.
-
Câu 41:
Theo em sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do
A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới.
B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
C. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp.
D. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.
-
Câu 42:
Theo em ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?
A. Địa hình bằng phẳng hơn.
B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
-
Câu 43:
Theo em sản phẩm nào dưới đây không phải là phát minh quan trọng của Trung Quốc thời trung đại?
A. Thuốc súng.
B. Kĩ thuật in.
C. Máy hơi nước.
D. Kim chỉ nam.
-
Câu 44:
Theo em cây trồng nào dưới đây chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc?
A. Cây công nghiệp.
B. Cây lương thực.
C. Cây ăn quả.
D. Cây thực phẩm.
-
Câu 45:
Theo em nguyên nhân quan trọng nhất khiến Trung Quốc tập trung thực hiện chính sách công nghiệp mới vào 5 ngành chủ yếu nào dưới đây?
A. Vì là những ngành có thể trang bị cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật cho nền kinh tế - xã hội hiện tại, tương lai.
B. Vì là những ngành có tốc độ tăng trưởng cao, đẩy mạng tốc độ tăng trưởng tăng GDP của nền kinh tế.
C. Vì là những ngành có thế mạnh sẵn có về tự nhiên và kinh tế xã hội Trung Quốc ở thời điểm hiện tại.
D. Vì là những ngành có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân khi mức sống được cải thiện.
-
Câu 46:
Theo em ý nào dưới đây không phải là các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Xây dựng mới đường giao thông.
B. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
C. Phổ biến giống thuần chủng.
D. Giao quyền sử dụng đất cho dân.
-
Câu 47:
Theo em đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?
A. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
B. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
C. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
D. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
-
Câu 48:
Theo em các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
D. Chính sách phát triển nền kinh tế chỉ huy.
-
Câu 49:
Theo em một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là
A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
C. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.
D. Không còn tình trạng đói nghèo.
-
Câu 50:
Theo em nền công nghiệp Trung Quốc đã có những chuyển đổi nào dưới đây?
A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy.
B. Từ Sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém.
C. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao.