Trắc nghiệm Cơ cấu ngành công nghiệp Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Biện pháp được biết đến mang lại hiệu quả cao và bền vững nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là:
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. hạ giá thành sản phẩm.
-
Câu 2:
Các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được biết đến phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc.
C. giàu nguyên liệu, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi
D. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.
-
Câu 3:
Nhân tố hạn chế nhất trong thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay được biết đến là:
A. chính sách phát triển công nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
-
Câu 4:
Khó khăn lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung được biết đến là:
A. mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
B. trình độ lao động kém.
C. vị trí địa lí cách xa hai đầu đất nước.
D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
-
Câu 5:
Cho biểu đồ:
[Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 26 có đáp án năm 2022-2023 mới nhất]
Nhận xét nào sau đây được biết đến đúng về quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng của nước ta giai đoạn 2010, 2014:
A. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng giá trị công nghiệp đứng thứ 2 và có xu hướng giảm.
B. Đông Nam Bộ có tỉ trọng giá trị công nghiệp lớn nhất và có xu hướng giảm.
C. Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp tăng lên là Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp giảm đi là Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 6:
Khu vực khó khăn nhất trong phát triển công nghiệp ở nước ta được biết đến là:
A. ven biển.
B. miền núi.
C. trung du.
D. đồng bằng.
-
Câu 7:
Đông Nam Bộ được biết đến trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ :
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
-
Câu 8:
Một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển được biết đến do:
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
B. Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề.
C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi.
D. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhận xét nào sau đây được biết đến đúng về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn năm 2000 – 2007:
A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ý nào dưới đây được biết đến không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
-
Câu 11:
Ngành công nghiệp chuyên môn hóa theo hướng Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long - Cẩm Phả được biết đến là:
A. khai thác than, vật liệu xây dựng.
B. khai thác than, hóa chất.
C. khai thác than, hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
-
Câu 12:
Đây được biết đến là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung.
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
-
Câu 13:
Theo cách phân loại hiện hành nước ta được biết đến có:
A. 2 nhóm với 28 ngành.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành.
D. 5 nhóm với 31 ngành.
-
Câu 14:
Hướng chuyên môn hóa của cụm công nghiệp Đáp Cầu – Bắc Giang được biết đến là:
A. cơ khí, khai thác than.
B. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.
C. hóa chất, giấy.
D. cơ khí, luyện kim.
-
Câu 15:
Ở Nam Bộ, nổi lên các trung tâm công nghiệp lớn được biết đến là:
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Cà Mau.
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cà Mau.
-
Câu 16:
Khu vực được biết đến có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là:
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 17:
Đâu được biết đến không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta:
A. Khai thác khoáng sản.
B. Dệt may, hoá chất - phân bón - cao su.
C. Vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.
D. Năng lượng, chế biến lương thực – thực phẩm
-
Câu 18:
Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta được biết đến không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. mang lại hiệu quả cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
-
Câu 19:
Cơ cấu công nghiệp được biết đến biểu hiện ở:
A. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
C. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
D. Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
-
Câu 20:
Biện pháp được nhận định mang lại hiệu quả cao và bền vững nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là:
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. hạ giá thành sản phẩm.
-
Câu 21:
Các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được nhận định phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc.
C. giàu nguyên liệu, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi
D. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.
-
Câu 22:
Nhân tố hạn chế nhất trong thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay được nhận định là:
A. chính sách phát triển công nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
-
Câu 23:
Khó khăn lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung được nhận định là:
A. mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
B. trình độ lao động kém.
C. vị trí địa lí cách xa hai đầu đất nước.
D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
-
Câu 24:
Cho biểu đồ:
[Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 26 có đáp án năm 2022-2023 mới nhất]
Nhận xét nào sau đây được nhận định đúng về quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng của nước ta giai đoạn 2010, 2014:
A. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng giá trị công nghiệp đứng thứ 2 và có xu hướng giảm.
B. Đông Nam Bộ có tỉ trọng giá trị công nghiệp lớn nhất và có xu hướng giảm.
C. Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp tăng lên là Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp giảm đi là Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 25:
Khu vực khó khăn nhất trong phát triển công nghiệp ở nước ta được nhận định là:
A. ven biển.
B. miền núi.
C. trung du.
D. đồng bằng.
-
Câu 26:
Đông Nam Bộ được nhận định trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ :
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
-
Câu 27:
Một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển được nhận định do:
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
B. Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề.
C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi.
D. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
-
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhận xét nào sau đây được nhận định đúng về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn năm 2000 – 2007:
A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
-
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ý nào dưới đây được nhận định không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
-
Câu 30:
Ngành công nghiệp chuyên môn hóa theo hướng Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long - Cẩm Phả được nhận định là:
A. khai thác than, vật liệu xây dựng.
B. khai thác than, hóa chất.
C. khai thác than, hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
-
Câu 31:
Đây được nhận định là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung.
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
-
Câu 32:
Theo cách phân loại hiện hành nước ta được nhận định có:
A. 2 nhóm với 28 ngành.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành.
D. 5 nhóm với 31 ngành.
-
Câu 33:
Hướng chuyên môn hóa của cụm công nghiệp Đáp Cầu – Bắc Giang được nhận định là:
A. cơ khí, khai thác than.
B. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.
C. hóa chất, giấy.
D. cơ khí, luyện kim.
-
Câu 34:
Ở Nam Bộ, được nhận định nổi lên các trung tâm công nghiệp lớn là:
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Cà Mau.
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cà Mau.
-
Câu 35:
Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước được nhận định là:
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 36:
Đâu được nhận định không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta:
A. Khai thác khoáng sản.
B. Dệt may, hoá chất - phân bón - cao su.
C. Vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.
D. Năng lượng, chế biến lương thực – thực phẩm.
-
Câu 37:
Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta được nhận định không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. mang lại hiệu quả cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
-
Câu 38:
Cơ cấu công nghiệp được nhận định biểu hiện ở:
A. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
C. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
D. Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
-
Câu 39:
Nguyên nhân nào dưới đây giúp tỉ trọng công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ?
A. Đây là khu vực giữ vai trò chủ đạo
B. Chính sách mở cửa, kinh tế thị trường
C. Tác động của công nghiệp hóa
D. Kết quả của việc gia nhập WTO
-
Câu 40:
Vì sao tỉ trọng công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ?
A. Kết quả của việc gia nhập WTO
B. Tác động của công nghiệp hóa
C. Đây là khu vực giữ vai trò chủ đạo
D. Chính sách mở cửa, kinh tế thị trường
-
Câu 41:
Tỉ trọng công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp do nguyên nhân nào ?
A. Chính sách mở cửa, kinh tế thị trường
B. Đây là khu vực giữ vai trò chủ đạo
C. Tác động của công nghiệp hóa
D. Kết quả của việc gia nhập WTO
-
Câu 42:
Nhận định nào thể hiện đúng hướng chuyển dịch của cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta ?
A. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước
B. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước
C. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 43:
Đâu là hướng chuyển dịch của cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta ?
A. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước
B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước
D. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước
-
Câu 44:
Nhận định nào đúng với hướng chuyển dịch của cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta ?
A. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước
B. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước
C. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước
-
Câu 45:
Hướng chuyển dịch của cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta là gì ?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước
B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước
D. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước
-
Câu 46:
Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng nào ?
A. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước
B. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước
C. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước
-
Câu 47:
Cơ cấu công nghiệp của thành phần kinh tế ngoài nhà nước gồm những gì ?
A. Trung ương, địa phương
B. Khai thác, chế biến
C. Sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt
D. Tập thể, tư nhân, cá thể
-
Câu 48:
Thành phần kinh tế nào dưới đây thuộc cơ cấu công nghiệp ở nước ta ?
A. Tập thể, tư nhân, cá thể
B. Sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt
C. Khai thác, chế biến
D. Trung ương, địa phương
-
Câu 49:
Cơ cấu công nghiệp của thành phần kinh tế nhà nước gồm những thành phần nào ?
A. Trung ương, địa phương
B. Khai thác, chế biến
C. Sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt
D. Tập thể, tư nhân, cá thể
-
Câu 50:
Đâu là yếu tố có vai trò quan trong đối với những thay đổi sâu sắc của cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta ?
A. Chính sách mở cửa, kinh tế thị trường
B. Quá trình đô thị hóa
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Quá trình công nghiệp hóa nông thôn