Trắc nghiệm Cơ cấu nền kinh tế Địa Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 2015 cụ thể là
A. 9,32%.
B. 9,40%.
C. 2,31%.
D. 0,94%.
-
Câu 2:
Trong giai đoạn 2001 - 2015, tỉ suất tử thô của nước ta cụ thể là
A. Tăng 1,7%.
B. Giảm 1,7
C. Tăng 1,7%o.
D. Tăng 2,4%
-
Câu 3:
Trong giai đoạn 2001 - 2016, tỉ suất sinh thô của nước ta cụ thể là
A. Tăng 2,4%.
B. Giảm 4,4%.
C. Tăng 2,4%o.
D. Giảm 2,4%o.
-
Câu 4:
Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Việt Nam trong giai đoạn 2001 - 2016 cụ thể là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
-
Câu 5:
Gia tăng cơ học cụ thể là sự chênh lệch giữa
A. Tỉ suất sinh và người xuất cư.
B. Số người xuất cư và nhập cư.
C. Tỉ suất sinh và người nhập cư.
D. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
-
Câu 6:
Tỉ số giới tính cụ thể được tính bằng
A. Số nam trên số nữ.
B. Số nam trên tổng dân
C. Số nữ trên số nam.
D. Số nữ trên tổng dân
-
Câu 7:
Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao cụ thể là do tác động chủ yếu của yếu tố nào sau đây?
A. Dịch bệnh.
B. Dân số già
C. Động đất.
D. Bão lụt.
-
Câu 8:
Gia tăng cơ học cụ thể không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. Quốc gia.
B. Khu vực.
C. Thế gi
D. Các vùng.
-
Câu 9:
ng dân số tự nhiên cụ thể là
A. Tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. Tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
C. Hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
D. Hiệu số giữa người xuất cư, nhập c
-
Câu 10:
Tỉ suất sinh thô cụ thể không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tâm lí xã hội.
B. Biến đổi tự nhiên.
C. Tự nhiên - sinh học.
D. Phong tục tập quán.
-
Câu 11:
Phương án nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?
A. Thiên tai.
B. Chuyển cư.
C. Tuổi thọ.
D. Kinh tế.
-
Câu 12:
Theo anh (chị) yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?
A. Thiên tai.
B. Chuyển cư.
C. Tuổi thọ.
D. Kinh tế.
-
Câu 13:
Theo em câu nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?
A. Thiên tai.
B. Chuyển cư
C. Tuổi thọ.
D. Kinh tế.
-
Câu 14:
Nhân tố nào sau đây cụ thể không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?
A. Thiên tai.
B. Chuyển cư.
C. Tuổi thọ.
D. Kinh tế.
-
Câu 15:
Đáp nào dưới đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Phát triển kinh tế - xã hội.
B. Tự nhiên - sinh học.
C. Tâm lí xã hội.
D. Phong tục tập quán.
-
Câu 16:
Theo em câu nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tự nhiên - sinh học.
B. Tâm lí xã hội.
C. Phong tục tập quán.
D. Phát triển kinh tế - xã hội.
-
Câu 17:
Nội dung nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tâm lí xã hội.
B. Tự nhiên - sinh học.
C. Phát triển kinh tế - xã hội.
D. Phong tục tập quán.
-
Câu 18:
Phương án nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Phát triển kinh tế - xã hội.
B. Tự nhiên - sinh học.
C. Tâm lí xã hội.
D. Phong tục tập quán.
-
Câu 19:
Yếu tố nào sau đây cụ thể có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tự nhiên - sinh học.
B. Tâm lí xã hội.
C. Phong tục tập quán.
D. Phát triển kinh tế - xã hội.
-
Câu 20:
Theo anh (chị) đáp án nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tâm lí xã hội.
B. Phong tục tập quán.
C. Tự nhiên - sinh học.
D. Chính sách dân số.
-
Câu 21:
Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Phong tục tập quán.
B. Tâm lí xã hội.
C. Tự nhiên - sinh học.
D. Chính sách dân số.
-
Câu 22:
Câu nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tâm lí xã hội.
B. Phong tục tập quán.
C. Chính sách dân số.
D. Tự nhiên - sinh học.
-
Câu 23:
Phương án nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Chính sách dân số.
B. Phong tục tập quán.
C. Tâm lí xã hội.
D. Tự nhiên - sinh học.
-
Câu 24:
Yếu tố nào sau đây cụ thể có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Phong tục tập quán.
B. Tâm lí xã hội.
C. Tự nhiên - sinh học.
D. Chính sách dân số.
-
Câu 25:
Cơ cấu dân số theo giới cụ thể không phải biểu thị tương quan giữa giới
A. Nữ so với tổng dân.
B. Nữ so với giới nam.
C. Nam so với giới nữ.
D. Nam so với tổng dân.
-
Câu 26:
Tỉ suất tử thô cụ thể không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Đói kém.
B. Thiên tai.
C. Sinh học.
D. Chiến tranh.
-
Câu 27:
Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 2015 chính xác là
A. 9,32%.
B. 9,40%.
C. 2,31%.
D. 0,94%.
-
Câu 28:
Trong giai đoạn 2001 - 2015, tỉ suất tử thô của nước ta chính xác là:
A. Tăng 1,7%.
B. Giảm 1,7%.
C. Tăng 1,7%o.
D. Tăng 2,4%o.
-
Câu 29:
Trong giai đoạn 2001 - 2015, tỉ suất sinh thô của nước ta chính xác là:
A. Tăng 2,4%.
B. Giảm 4,4%.
C. Tăng 2,4%
D. Giảm 2,4%
-
Câu 30:
Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Việt Nam trong giai đoạn 2001 - 2015 chính xác là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
-
Câu 31:
Gia tăng cơ học chính xác là sự chênh lệch giữa
A. Tỉ suất sinh và người xuất cư.
B. Số người xuất cư và nhập cư.
C. Tỉ suất sinh và người nhập cư.
D. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
-
Câu 32:
Tỉ số giới tính chính xác được tính bằng
A. Số nam trên số nữ.
B. Số nam trên tổng dân.
C. Số nữ trên số nam.
D. Số nữ trên tổng dân.
-
Câu 33:
Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao chính xác là do tác động chủ yếu của yếu tố nào sau đây?
A. Dịch bệnh.
B. Dân số già.
C. Động đất.
D. Bão lụt.
-
Câu 34:
Gia tăng cơ học chính xác không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. Quốc gia.
B. Khu vực.
C. Thế giới.
D. Các vùng.
-
Câu 35:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên chính xác là
A. Tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. Tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
C. Hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
D. Hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
-
Câu 36:
Tỉ suất sinh thô chính xác không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tâm lí xã hội.
B. Biến đổi tự nhiên.
C. Tự nhiên - sinh học.
D. Phong tục tập quán.
-
Câu 37:
Nhân tố nào sau đây chính xác không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?
A. Thiên tai.
B. Chuyển cư.
C. Tuổi thọ.
D. Kinh tế.
-
Câu 38:
Yếu tố nào sau đây chính xác có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tự nhiên - sinh học.
B. Tâm lí xã hội.
C. Phong tục tập quán.
D. Phát triển kinh tế - xã hội.
-
Câu 39:
Yếu tố nào sau đây chính xác có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Phong tục tập quán.
B. Tâm lí xã hội.
C. Tự nhiên - sinh học.
D. Chính sách dân số.
-
Câu 40:
Cơ cấu dân số theo giới chính xác không phải biểu thị tương quan giữa giới
A. Nữ so với tổng dân.
B. Nữ so với giới nam.
C. Nam so với giới nữ.
D. Nam so với tổng dân.
-
Câu 41:
Tỉ suất tử thô chính xác không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Đói kém.
B. Thiên tai.
C. Sinh học.
D. Chiến tranh.
-
Câu 42:
Có giá trị hàng đầu trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là các tuyến
A. Giao thông theo hướng Bắc - Nam
B. Vận tải chuyên môn hoá
C. Đường theo hướng Tây - Đông
D. Đường biển quốc tế
-
Câu 43:
Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ
B. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, các vùng công nghiệp mới
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung, phía Nam
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành và thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta
-
Câu 44:
Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay ?
A. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và tăng tỉ trọng khu vực II, III
C. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh
D. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển
-
Câu 45:
Lựa chọn phương án nào sau đây để điền vào chỗ ......sao cho hợp lí: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là sự ……… từ trạng thái này sang trạng thái khác cho phù hợp với môi trường phát triển
A. Thay đổi của cơ cấu kinh tế
B. Tăng trưởng giá trị kinh tế
C. Phát triển kinh tế
D. Thay đổi cơ cấu hang xuất khẩu
-
Câu 46:
Nguồn lực nào quan trọng, quyết định đến việc sử dụng các nguồn lực khác ?
A. Khoa học - kĩ thuật công nghệ
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư, nguồn lao động
D. Vị trí địa lí
-
Câu 47:
Khu vực kinh tế quốc doanh và ngoài quốc doanh là biểu hiện của
A. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế
B. Cơ cấu thành phần kinh tế
C. Cơ cấu lãnh thổ
D. Cơ cấu lao động lãnh thổ
-
Câu 48:
Cơ cấu ngành kinh tế phản ánh điều gì ?
A. Chế độ sở hữu kinh tế và quan hệ hợp tác giữu các quốc gia
B. Phân bố sản xuất giữa các vùng và chế độ sở hữu kinh tế
C. Trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ, và chế độ sở hữu kinh tế
-
Câu 49:
Ý nào không phải bộ phận hợp thành cơ cấu lãnh thổ ?
A. Toàn cầu và khu vực
B. Quốc gia
C. Vùng
D. Dịch vụ
-
Câu 50:
Hãy cho biết: Các bộ phận hợp thành cơ cấu ngành kinh tế là:
A. Nông - lâm – ngư nghiệp; Công nghiệp – xây dựng; Dịch vụ
B. Khu vực kinh tế trong nước
C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng