Trắc nghiệm Chính sách quốc phòng và an ninh GDCD Lớp 11
-
Câu 1:
Sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc được cho là của ai?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Quân đội nhân dân Việt Nam.
C. Toàn thể nhân dân Việt Nam.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 2:
Xây dựng Quân đội nhân dân và Công an nhân dân trở thành lực lượng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại; đồng thời tăng cường sự lãnh đạo tuyệt đối và trực tiếp của Đảng với Quân đội nhân dân và Công an nhân dân cụ thể là một đòi hỏi mang tính
A. Ngẫu nhiên.
B. Tất nhiên.
C. Khách quan.
D. Chủ quan.
-
Câu 3:
Để thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ tổ quốc thì việc kết hợp giữa kinh tế với quốc phòng và an ninh được cho là điều
A. Cần thiết.
B. Không cần thiết.
C. Tất yếu.
D. Nên làm.
-
Câu 4:
Sức mạnh dân tộc cụ thể bao gồm những gì?
A. Những truyền thống tốt đẹp.
B. Sức mạnh của văn hóa tinh thần.
C. Sức mạnh vật chất của dân tộc.
D. Cả A, B và C
-
Câu 5:
Sức mạnh thời đại được cho bao gồm những gì?
A. Sức mạnh của khoa học và công nghệ.
B. Sức mạnh của các lực lượng tiến bộ và cách mạng trên thế giới.
C. Cả A và B.
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 6:
Nhằm tăng cường quốc phòng và an ninh, đất nước chúng ta rất cần kết hợp sức mạnh dân tộc với
A. Sức mạnh quốc tế.
B. Sức mạnh kinh tế.
C. Sức mạnh thời đại.
D. Sức mạnh khoa học.
-
Câu 7:
Nhà nước ta chủ trương thực hiện phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc, của hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
B. Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
-
Câu 8:
Nội dung nào dưới đây không được xem là phương hướng nhằm tăng cường quốc phòng và an ninh?
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
B. Kết hợp quốc phòng với an ninh.
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc.
D. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân vững mạnh toàn diện
-
Câu 9:
Nội dung nào dưới đây được cho thể hiện phương hướng nhằm tăng cường quốc phòng và an ninh?
A. Trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
B. Kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng và an ninh.
C. Bảo vệ an ninh chính trị, an ninh kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Coi lực lượng Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là lực lượng nòng cốt.
-
Câu 10:
Nội dung nào sau đây không được xem là nhiệm vụ của quốc phòng và an ninh?
A. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân vững mạnh toàn diện.
B. Duy trì trật tự, kỉ cương, an toàn xã hội.
C. Góp phần giữ vững ổn định chính trị của đất nước.
D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc.
-
Câu 11:
Nội dung “trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa” được cho thể hiện
A. Vai trò của quốc phòng và an ninh.
B. Nhiệm vụ của quốc phòng và an ninh.
C. Phương hướng cơ bản của quốc phòng và an ninh.
D. Trách nhiệm của công dân với chính sách quốc phòng và an ninh.
-
Câu 12:
Nhiều người dân quê em rất bức xúc trước việc Trung Quốc có những hành vi xâm phạm chủ quyền vùng biển nước ta. Họ đã lên nhiều kế hoạch hành động phản đối việc làm này. Em phản đối việc làm nào trong các việc làm sau?
A. Lên án hành vi của Trung Quốc.
B. Biểu tình đòi chính phủ phải có hành động đáp trả về mặt quân sự.
C. Giáo dục cho thế hệ trẻ về chủ quyền biển đảo Việt Nam.
D. Kêu gọi các lực lượng tiến bộ trên thế giới ủng hộ Việt Nam đấu tranh vì độc lập, chủ quyền dân tộc.
-
Câu 13:
Khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố) là gì?
A. Là tổ chức quốc phòng – an ninh địa phương, theo địa bàn hành chính.
B. Là một bộ phận của thế trận quốc phòng toàn dân.
C. Là nơi phát huy sức mạnh của các lực lượng tại chỗ.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Trình bày những nội dung xây dựng khu vực phòng thủ?
A. Xây dựng về chính trị.
B. Xây dựng về văn hoá, xã hội.
C. Xây dựng các lực lượng vũ trang.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Tác dụng của khu vực phòng thủ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Phát huy, khai thác triệt để các nguồn sức mạnh tại chỗ
B. ứng phó nhanh chóng, kịp thời trước mọi tình huống.
C. Cơ sở để triển khai thế trận chiến tranh nhân dân.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Chế độ chính sách đối với dân quân, tự vệ như thế nào?
A. Được khen thưởng, đãi ngộ theo chính sách
B. Được miễn lao động công ích trong thời gian tham gia dân quân, tự vệ
C. Bị kỷ luật, xử phạt theo theo luật định
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Những người nào không phải tham gia dân quân, tự vệ?
A. Những người chưa đủ 18 tuổi
B. Những người đã quá 45 tuổi
C. Những người sức khoẻ yếu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ là gì?
A. Chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước
B. Hăng hái tham gia lao động sản xuất
C. Là nòng cốt trong phong trào an ninh ở địa phương
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Những phẩm chất cần thiết của dân quân, tự vệ là gì ?
A. Có phẩm chất chính trị tốt
B. Có lý lịch rõ ràng
C. Có sức khoẻ tốt
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu tiêu hao, tiêu diệt địch.
B. Bảo vệ nhân dân trước các tác nhân gây hại.
C. Phối hợp với các lực lượng khác bảo vệ Tổ quốc tại cơ sở.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Vai trò của lực lượng dân quân, tự vệ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay là gì?
A. Làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc tại địa bàn.
B. Là bộ phận cơ động nhanh nhất của lực lượng vũ trang
C. Là bộ phận hùng hậu nhất của lực lượng vũ trang.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên nào sau đây là đúng?
A. Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm.
B. Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị.
C. Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Vị trí của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì?
A. Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân.
B. Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Lực lượng quân nhân dự bị gồm?
A. Sĩ quan dự bị
B. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị
C. Hạ sĩ quan
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Nêu một số các chế độ, chính sách đối với công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương?
A. Chính sách đãi ngộ về vật chất, tinh thần đối với người thực hiện công tác quốc phòng
B. Chế độ ưu đãi về thưông tật, ốm đau, tử vong… theo quy định của pháp luật.
C. Tổ chức, động viên ý thức trách nhiệm của mọi công dân.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 26:
Nêu một số biện pháp chủ yếu thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành, địa phương?
A. Tăng cường công tác giáo dục quốc phòng.
B. Phát huy trách nhiệm quản lý Nhà nước về công tác quốc phòng của bộ, ngành, địa phương.
C. Chấp hành tốt công tác bảo đảm, chế độ chính sách thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành, địa phương.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Vai trò của bộ, ngành, địa phương đối với công tác quốc phòng là gì?
A. Là nơi trực tiếp tổ chức, xây dựng thế trận quốc phòng kết hợp với thế trận an ninh.
B. Là nơi chỉ đạo trực tiếp công tác quốc phòng ở cơ quan, địa phương.
C. Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, tổ chức toàn dân làm công tác quốc phòng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Những nội dung nào dưới đây liên quan đến công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương?
A. Tình hình thế giới, khu vực.
B. Tình hình đất nước.
C. Thực trạng công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Nội dung công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương?
A. Công tác giáo dục quốc phòng.
B. Kết hợp kinh tế, văn hoá, xã hội, an ninh, đối ngoại với quốc phòng
C. Xây dựng khu vực phòng thủ, bộ đội địa phương, dự bị động viên và dân quân tự vệ.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?
A. Nâng cao chất lượng huấn luyện – giáo dục, xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt Nam.
B. Phù hợp với chức năng nhiệm vụ, đáp ứng yêu cầu thời bình và sẵn sàng đối phó có hiệu quả với các tình huống.
C. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 31:
Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay là gì?
A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch.
C. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 32:
Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay là gì?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang
B. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
C. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 33:
Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay là gì?
A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược
B. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của ?
A. Nền quốc phòng toàn dân
B. Chiến tranh nhân dân
C. Nền an ninh nhân dân
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 35:
Tìm câu trả lời sai. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của:
A. Nền quốc phòng toàn dân
B. Chiến tranh nhân dân
C. Lực lượng sản xuất
D. Nền an ninh nhân dân
-
Câu 36:
Quân đội nhân dân Việt Nam có các chức năng?
A. Chiến đấu
B. Công tác
C. Sản xuất
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37:
Chức năng của quân đội là gì?
A. Là công cụ bạo lực chủ yếu của giai cấp thống trị và Nhà nước
B. Là lực lượng lao động chủ yếu của xã hội
C. Là phượng tiện quân sự để đạt mục tiêu chính trị đối ngoại
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 38:
Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh là gì?
A. Phân biệt mục đích chính trị của chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược
B. Kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính
C. Tiến hành chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 39:
Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I. Lênin là gì?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và quan điểm giai cấp công nhân trong xây dựng quân đội
B. Xây dựng quân đội chính quy
C. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 40:
Tính chất của các cuộc chiến tranh là gì?
A. Chính nghĩa và phi nghĩa
B. Cách mạng và phản cách mạng
C. Tiến bộ và phản tiến bộ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 41:
Tìm câu trả lời đúng?
A. Thuốc nổ và đồ dùng gây nổ có thể vận chuyển chung được, nhưng không được để đồ dùng gây nổ trong túi quần, túi áo
B. Thuốc nổ và đồ dùng gây nổ có thể vận chuyển chung và được để đồ dùng gây nổ trong túi quần túi áo
C. Thuốc nổ và đồ dùng gây nổ không thể vận chuyển chung được, nhưng có thể được để đồ dùng gây nổ trong túi quần túi áo
D. Thuốc nổ và đồ dùng gây nổ không thể vận chuyển chung. Không được để đồ dùng gây nổ trong túi quần túi áo
-
Câu 42:
Tìm câu trả lời Đúng?
A. Thuốc nổ không tan trong dung môi hữu cơ, có tác dụng với bazơ, cồn acid, aciton
B. Thuốc nổ tan trong dung môi hữu cơ, không tác dụng với bazơ, cồn acid,aceton
C. Thuốc nổ tan trong dung môi hữu cơ, có tác dụng với bazơ, cồn, acid, aceton
D. Thuốc nổ có tác dụng với bazơ, cồn, aceton nhưng ít và không tan trong dung môi
-
Câu 43:
Tìm câu trả lời đúng?
A. Thuốc nổ TNT là một đơn chất, không hút ẩm và không tan trong nước
B. Thuốc nổ TNT là một hợp chất hoá học, không hút ẩm và không tan trong nước
C. Thuốc nổ TNT là một hợp chất hoá học, có hút ẩm và không tan trong nước
D. Thuốc nổ TNT là một hợp chất hoá học, có hút ẩm và tan trong nước
-
Câu 44:
Bộ phận gây nổ của lựu đạn cán gỗ Việt Nam là gì ?
A. Dây cháy chậm
B. Kíp nổ
C. Thuốc nổ phóng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 45:
Tầm bắn thẳng của súng B40 là bao nhiêu mét?
A. 50 m
B. 100 m
C. 150 m
D. 200 m
-
Câu 46:
Tốc độ bắn chiến đấu của B40 là bao nhiêu phát/phút?
A. Từ 2-6 phát/phút
B. Từ 3-5 phát/phút
C. Từ 4-6 phát/phút
D. Từ 5-5 phát/phút
-
Câu 47:
Đạn B40 có thể xuyên bê tông dầy bao nhiêu mm?
A. 500 mm
B. 600 mm
C. 700 mm
D. 800 mm
-
Câu 48:
Đạn B40 có thể xuyên thép dày bao nhiêu mm?
A. 100 mm
B. 150 mm
C. 200 mm
D. 250 mm
-
Câu 49:
Súng B40 có mấy bộ phận chính?
A. Có 4 bộ phận chính
B. Có 5 bộ phận chính
C. Có 6 bộ phận chính
D. Có 7 bộ phận chính
-
Câu 50:
Tìm câu trả lời đúng? Súng trung liên RPD không có bộ phận:
A. Nòng súng
B. Bộ phận ngắm
C. Hộp khoá nòng
D. Hộp băng, băng đạn và đạn