Trắc nghiệm Cấu trúc và chức năng của ADN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Các lần lặp lại trực tiếp trong phần tử IS hiện diện __________
A. Trong chuyển vị
B. Ngược dòng lặp lại ngược
C. Trong lặp lại ngược dòng
D. Xuống dòng lặp ngược
-
Câu 2:
Các yếu tố IS có thể được xác định bằng sự hiện diện của __________
A. Gen kháng thuốc kháng sinh
B. Vị trí phân cắt endonuclease
C. Lặp lại ngược lại 50 bp
D. Vị trí tích hợp
-
Câu 3:
Sự im lặng của các chuyển vị không thể thực hiện được bằng cơ chế nào sau đây?
A. RNAi
B. methyl hóa DNA
C. phosphoryl hóa DNA
D. tái cấu trúc nhiễm sắc thể
-
Câu 4:
Các Transposon có thể di chuyển bằng (các) cơ chế ___________.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Transposon lần đầu tiên được phát hiện ở ___________
A. Lúa
B. Vi khuẩn
C. Chuột
D. Ngô
-
Câu 6:
Về cơ chế chuyển động của các phần tử có thể chuyển vị, chúng thuộc loại ___________.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Giải trình tự thế hệ thứ ba có thể giải trình tự lên đến ____________nucleotide mỗi ngày.
A. 750000
B. 75000
C. 570000
D. 57000
-
Câu 8:
Đặc điểm nào sau đây là cần thiết để có độ nhạy cao của các thẻ được sử dụng để sắp xếp tự động?
A. Hấp thụ mạnh ở phổ UV
B. Phát xạ cực đại ở các bước sóng khác nhau
C. Dịch chuyển khác nhau
D. Gây ra sự tuần hoàn của các đoạn DNA
-
Câu 9:
Đối với giải trình tự tự động, điều nào sau đây là đúng?
A. Được phát hiện bằng thẻ phóng xạ
B. Trình tự nhiều mặt phẳng
C. Quét ngang một trình tự trên mỗi làn đường
D. Kết hợp phần mềm đọc dọc
-
Câu 10:
Sử dụng giải trình tự tự động _____________
A. Quy trình enzyme
B. Đánh dấu phóng xạ
C. Kết thúc chuỗi
D. Gắn thẻ huỳnh quang
-
Câu 11:
Giải trình tự tự động được định nghĩa là _________
A. Giải trình tự kết thúc chuỗi
B. Giải trình tự có gắn nhãn vô tuyến
C. Giải trình tự phát huỳnh quang theo thời gian thực
D. Giải trình tự Pyrose
-
Câu 12:
Tách sợi để giải trình tự DNA được thực hiện để ____________
A. sắp xếp các đoạn theo kích thước của chúng
B. sắp xếp các đoạn theo trọng lượng phân tử của chúng
C. thu được trình tự liên tiếp khi kết thúc
D. thu được các làn cụ thể của trình tự
-
Câu 13:
Bốn hỗn hợp phản ứng đã được điều chế, chứa ____________
A. dCTP, dTTP, dGTP, dATP
B. dCTP, ddTTP, dGTP, ddATP
C. ddCTP, dTTP, ddGTP, dATP
D. dCTP, ddTTP, dGTP, dATP
-
Câu 14:
Đối với phương pháp sắp xếp trình tự bằng enzym của Sanger, hãy chọn cái lẻ ra.
A. Các dideoxyribonucleotide phóng xạ
B. Mồi
C. Đoạn Klenow
D. Hạn chế tiêu hóa
-
Câu 15:
Enzim nào được sử dụng để sao chép trong trường hợp phương pháp giải trình tự của Sanger?
A. Polymerase I
B. Polymerase tiểu đơn vị nhỏ hơn I
C. Polymerase III
D. Polymerase tiểu đơn vị I lớn hơn
-
Câu 16:
Phương pháp dideoxy còn được gọi là _____________
A. Phương pháp Maxem và Gilbert
B. Giải trình tự tự động
C. Giải trình tự enzym của Sanger
D. Giải mã bằng đường hỏa
-
Câu 17:
Bước nào không tham gia vào quá trình phân cắt đoạn ADN đặc trưng với bazơ?
A. Sửa đổi bazơ liên quan
B. Loại bỏ bazơ đã biến đổi khỏi sợi DNA
C. Cảm ứng đứt sợi ngẫu nhiên
D. Các đoạn DNA được đánh dấu cuối có chiều dài thay đổi được tạo ra
-
Câu 18:
Các vị trí phân cắt cơ bản cụ thể được sử dụng trong phương pháp Maxem và Gilbert là gì?
A. A, T, G, C
B. C, T, A + G, T + C
C. A, G, A + T, G + C
D. G, C, A + G, C + T
-
Câu 19:
Đoạn có nhãn cuối được phân cắt thành bao nhiêu mảnh?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 20:
Nội dung nào sau đây không cần thiết cho quá trình xác định trình tự ADN?
A. Phân hủy hạn chế
B. Điện di
C. Nhân bản
D. Chuỗi phản ứng polymerase
-
Câu 21:
________________ là một sửa đổi của RT - PCR.
A. PCR mở rộng chồng chéo
B. PCR nghịch đảo
C. PCR giải trình tự chu trình nhiệt
D. RACE
-
Câu 22:
Enzim phiên mã ngược được phân lập từ cơ thể sinh vật nào?
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Virus
D. Prion
-
Câu 23:
Có bao nhiêu đoạn mồi được sử dụng trong quá trình khuếch đại enzym phiên mã ngược?
Giải thích:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 24:
Quá trình phân hủy mRNA trong quá trình RT - PCR được thực hiện bởi enzyme ____________
A. Exonuclease
B. RNase H
C. Bal 31
D. Endonuclease
-
Câu 25:
Trong RT - PCR, enzym deoxynucleotydil transferase bổ sung các gốc poly-G trong __________
A. 5 'cuối RNA
B. 3' cuối RNA
C. 3 'cuối cDNA
D. 5' cuối cDNA
-
Câu 26:
Chất nào sau đây đóng vai trò là đoạn mồi đầu tiên trong RT - PCR đối với ARN sinh vật nhân thực?
A. Oligo A
B. Oligo T
C. Oligo G
D. Oligo C
-
Câu 27:
Dạng kế thừa của RAPD là _______________
A. Ưu thế
B. Lắng
C. Codominant
D. Ngẫu nhiên
-
Câu 28:
Đa hình trong RAPD được quan sát bởi vì ______________
A. DNA được sử dụng là từ các nhiễm sắc thể khác nhau của cùng một loài
B. DNA được sử dụng là từ các nhiễm sắc thể giống nhau của cùng một loài
C. DNA được sử dụng là từ các nhiễm sắc thể khác nhau của các loài khác nhau
D. DNA được sử dụng là từ các nhiễm sắc thể bổ sung cùng loài
-
Câu 29:
Đối với RAPD, điều nào sau đây là sai?
A. Dài 10 bazơ
B. Giàu G / C
C. Có số lần lặp lại đảo ngược
D. Trình tự rađom được sử dụng
-
Câu 30:
Đối với DNA đích được sử dụng trong PCR đảo ngược, điều nào sau đây không đúng?
A. Phân đoạn bị hạn chế
B. Phân đoạn kết thúc rõ ràng
C. Phân đoạn đã biết còn nguyên vẹn
D. Phân đoạn không xác định ở hai bên
-
Câu 31:
Mồi bổ sung cho các vùng được sử dụng trong PCR nghịch đảo là _____________
A. 3 'cuối vùng chưa biết
B. 5' cuối vùng chưa biết
C. 3 'cuối vùng đã biết
D. 5' cuối vùng đã biết
-
Câu 32:
Kiểu khuếch đại DNA trong đó vùng DNA được khuếch đại nằm ở hai bên của một đoạn đã biết __________
A. RT - PCR
B. Neo - PCR
C. Nghịch đảo - PCR
D. Lồng nhau - PCR
-
Câu 33:
Quá trình ủ ADN và đoạn mồi diễn ra ở nhiệt độ nào?
A. 42˚
B. 54˚
C. 74˚
D. 96˚
-
Câu 34:
Sự biến tính của chuỗi xoắn kép ADN diễn ra ở nhiệt độ nào?
A. 60˚
B. 54˚
C. 74˚
D. 94˚
-
Câu 35:
Sau 4 chu kỳ PCR thu được bao nhiêu DNA duplex từ một DNA duplex?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
-
Câu 36:
Polymerase được sử dụng cho PCR được chiết xuất từ _____________
A. Escherichia coli
B. Homo sapiens
C. Thermus aquus
D. Saccharomyces cerevisiae
-
Câu 37:
Mồi được sử dụng cho quá trình phản ứng chuỗi polymerase là ______________
A. Oligonucleotide DNA sợi đơn
B. Oligonucleotide DNA sợi kép
C. Oligonucleotide RNA sợi đơn
D. Oligonucleotide RNA sợi đôi
-
Câu 38:
Trường hợp nào sau đây là không phù hợp?
A. Polymerase - Taq polymerase
B. Khuôn mẫu - DNA sợi kép
C. Mồi - oligonucleotide
D. Tổng hợp - theo chiều 5 'đến 3'
-
Câu 39:
Quá trình mà một đầu dò được sử dụng để sàng lọc một thư viện được gọi là ___________
A. Lai giống
B. Phương pháp thấm miền nam
C. Sự lai tạp khuẩn lạc
D. Sự lai tạp ở phương Tây
-
Câu 40:
Northern blotting được thực hiện để ____________
A. Xác định kích thước của ADN
B. Xác định kích thước của ARN
C. Định lượng ARN
D. Giải trình tự ARN
-
Câu 41:
Trong quá trình điện di, sự biến tính của DNA sợi đôi do __________
A. Xử lý bằng kiềm
B. Ứng dụng dòng điện
C. Xử lý bằng EtBr
D. Ứng dụng nhiệt
-
Câu 42:
Chức năng của polynucleotide kinase là gì?
A. Bổ sung γ - photphat ở 3 '- OH
B. Bổ sung γ - photphat ở 5' - OH
C. Loại bỏ γ - photphat ở 3 '- OH
D. Loại bỏ γ - photphat ở 5' - OH
-
Câu 43:
Một ADN có thể được đánh dấu bằng bao nhiêu cách?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 44:
Tại sao một đầu dò được dán nhãn?
A. Cải thiện khả năng hiển thị
B. Cải thiện tính ổn định
C. Cải thiện nhận dạng vị trí
D. Cải thiện khả năng ràng buộc
-
Câu 45:
Đầu dò DNA là gì?
A. DNA tổng hợp hóa học
B. DNA tinh khiết
C. DNA kép phân mảnh
D. DNA sợi đơn đã được tinh sạch hoặc tổng hợp
-
Câu 46:
Trường hợp nào sau đây không được gọi là phép lai?
A. DNA và cDNA
B. DNA và mRNA
C. DNA của các loài khác nhau
D. DNA của con đực và con cái cùng loài
-
Câu 47:
Nội dung nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hình thành ADN con lai?
A. Cường độ ion
B. Áp suất
C. Nhiệt độ
D. ADN tương đồng
-
Câu 48:
Hiện tượng nào sau đây không xảy ra trong quá trình phân bào ở sinh vật nhân sơ?
A. Nhiều lần phân tách
B. Sự phân cắt DNA
C. Sự nối lại DNA
D. Sự chuyển đoạn
-
Câu 49:
Để nối lại xương sống DNA, topoisomerase lấy năng lượng từ đâu?
A. Thủy phân ATP
B. Đồng yếu tố năng lượng cao
C. Phân cắt photphodiester
D. Phân cắt photphotyrosin
-
Câu 50:
Sự tấn công của topoisomerase làm phát sinh ____________
A. Liên kết hydroxy - valine
B. Liên kết phospho - tyrosine
C. Liên kết hydroxy - cystine
D. Liên kết phospho - proline