Trắc nghiệm Cân bằng nội môi Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Các yếu tố có thể làm khởi phát cơn động kinh hậu phẫu:
A. Giảm urê máu
B. Tăng urê trong nước tiểu
C. Ngộ độc thần kinh
D. Ngộ độc nước kèm giảm natri
-
Câu 2:
Tiểu đạm chọn lọc với thành phần albumin trên 80% có thể gặp ở bệnh nào sau đây:
A. Bệnh đa u tủy
B. Sang thương tối thiểu
C. Viêm thận kẽ
D. Viêm đài bể thận cấp
-
Câu 3:
Nguyên nhân nào gây tiểu đạm ống thận:
A. Viêm đài bể thận
B. Lao
C. Tăng canxi máu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Điều nào sau đây sẽ không phải là một phản ứng kích thích bởi sự sụt giảm lớn trong huyết áp?
A. Co thắt các tiểu động mạch thận đến
B. Tăng giải phóng renin
C. Tăng giải phóng hormone chống bài niệu
D. Cơn khát tăng dần
-
Câu 5:
Phần nào của nephron chịu trách nhiệm cho hầu hết sự khác biệt ở động vật có vú giữa cầu thận tốc độ lọc và tốc độ sản xuất nước tiểu?
A. cầu thận
B. ống lượn gần
C. các vòng Henle
D. ống lượn xa
-
Câu 6:
Vai trò của podocytes thận là gì?
A. Chúng ngăn chặn các tế bào hồng cầu và lớn các phân tử xâm nhập vào ống thận.
B. Chúng tái hấp thu phần lớn glucose mà được lọc ra khỏi huyết tương.
C. Chúng kiểm soát tốc độ lọc cầu thận bằng cách thay đổi sức cản của tiểu động mạch thận.
D. Chúng cung cấp một diện tích bề mặt lớn cho bài tiết và tái hấp thu ở ống thận.
-
Câu 7:
Sự bài tiết chất thải nitơ
A. bởi con người có thể ở dạng urê và axit uric.
B. bởi động vật có vú không bao giờ ở dạng axit uric.
C. bởi cá biển chủ yếu ở dạng urê.
D. không góp phần vào tính thẩm thấu của nước tiểu.
-
Câu 8:
Tuyên bố nào là đúng?
A. Hầu hết các động vật không xương sống biển là osmoregulators.
B. Tất cả các động vật không xương sống nước ngọt là osmoconformers.
C. Cá xương biển và chondrichthyans có thẩm thấu ngoại bào tương tự.
D. Cá nước ngọt là cơ quan điều hòa ion.
-
Câu 9:
Điều nào sau đây sẽ làm giảm điểm đặt nhiệt độ vùng dưới đồi cho quá trình trao đổi chất sản xuất nhiệt?
A. Bước vào một môi trường lạnh
B. Uống aspirin khi bị sốt
C. Tỉnh dậy từ giấc ngủ đông
D. Bị nhiễm trùng gây sốt
-
Câu 10:
Điều nào sau đây là quan trọng nhất và quan trọng nhất đặc điểm chung của động vật thu nhiệt thích nghi với lạnh khí hậu so với nhiệt nội thích nghi với khí hậu ấm áp?
A. Tỷ lệ trao đổi chất cơ bản cao hơn
B. Giá trị Q10 cao hơn
C. Mỡ nâu
D. Cách nhiệt tốt hơn
-
Câu 11:
Trong đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn:
A. hoạt động của tế bào thực bào là không đặc hiệu với kháng nguyên, vì hiện tượng thực bào là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu
B. hoạt động của tế bào thực bào là đặc hiệu với kháng nguyên, vì kháng nguyên này trước đó được nhận diện một cách đặc hiệu bởi lympho bào T
C. sự sản xuất lymphokin có tính đặc hiệu kháng nguyên, vì vậy hình thức đáp ứng miễn dịch này được xếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
D. cả 3 lựa chọn trên đều sai
-
Câu 12:
Thuốc Coversyl plus là:
A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu
-
Câu 13:
Thuốc Zestoretic là:
A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu
-
Câu 14:
Trong các thể lâm sàng của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, thể lâm sàng nào gây nhiều biến chứng đe dọa sự sống của bệnh nhi:
A. Thể đái máu kéo dài
B. Thể cao huyết áp
C. Thể phối hợp thận hư - thận viêm
D. Thể thiểu - vô niệu
-
Câu 15:
Thành phần nào sau đây chỉ được tìm thấy ở tủy thận?
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Ống góp
D. Vòng Henle mỏng
-
Câu 16:
Ở bệnh nhân đái tháo đường 30 năm, các biến chứng liên quan đến chức năng thận có thể bao gồm biến chứng nào sau đây?
A. Tăng cường tính chọn lọc của hàng rào lọc
B. Giảm tính thấm với protein huyết tương
C. Tăng mức lọc cầu thận
D. Glycation protein trong lamina cơ bản
-
Câu 17:
Acetazolamid, một thành viên của họ sulfonamid kháng khuẩn thuốc, ngăn chặn hoạt động carbonic anhydrase. Điều nào sau đây sẽ rất có thể xảy ra sau khi điều trị bằng acetazolamid?
A. Sự kiềm hóa chuyển hóa
B. Tăng bài tiết các ion hydro từ thận
C. Giảm bicarbonate trong dịch tụy
D. Tăng hủy xương
-
Câu 18:
Một cậu bé được sinh ra với mái tóc vàng, đôi mắt xanh và nước da rất trắng, các đặc điểm nhẹ hơn đáng kể so với cả bố và mẹ của anh ấy. Xét nghiệm PKU là dương tính. Da và tóc sáng hơn của cậu bé rất có thể là do tiếp theo?
A. Ít tế bào hắc tố khác biệt với mào thần kinh
B. Giảm sự tăng sinh tế bào hắc tố ở lớp đáy của biểu bì
C. Nồng độ tyrosinase tăng cao trong tế bào hắc tố
D. Ức chế cạnh tranh của phenylalanine đối với tyrosinase trong tế bào hắc tố
-
Câu 19:
Các tế bào Merkel là các tế bào biểu bì đã được sửa đổi, hoạt động chủ yếu ở nào sau đây?
A. thực bào
B. Biểu hiện của thụ thể Fc, Ia và C3
C. Phát hiện kết cấu và hình dạng trong khi chạm chủ động
D. Phân biệt hai điểm
-
Câu 20:
Trong giả thuyết tín hiệu, cái nào sau đây là chức năng của hạt nhận dạng tín hiệu (SRP)?
A. Gắn trình tự đầu N của peptit mới tổng hợp vào ribôxôm
B. Tạo ra sự gia tăng ngay lập tức trong tỷ lệ dịch thuật
C. Ngăn chặn sự xuống cấp của các peptide mới được tổng hợp bởi protease
D. Liên kết protein kết nối với màng ER
-
Câu 21:
Quá trình nội tiết của lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL) khác với quá trình thực bào của các tế bào bị tổn thương ở điểm nào sau đây?
A. Sử dụng các túi có màng bao trong quá trình hấp thu
B. Khớp nối với hệ thống lysosomal
C. Sự phụ thuộc vào quá trình axit hóa
D. Sử dụng hố phủ clathrin
-
Câu 22:
Một người đàn ông 47 tuổi có biểu hiện mệt mỏi và trong vài năm tới dần dần yếu đi, cuối cùng trở nên tê liệt. Anh ta gặp phải những vấn đề nghiêm trọng về nói và nuốt. Điểm yếu và tê liệt của cơ ngực dẫn đến suy hô hấp tiến triển và cái chết. Khi khám nghiệm tử thi kính hiển vi điện tử truyền qua cho thấy sự phân mảnh của các cấu trúc được mô tả bởi các mũi tên trong tế bào thần kinh vận động. Cái nào trong số sau đây mô tả chính xác các cấu trúc này?
A. Không có chức năng, chuyên môn tô pô trong ngăn xếp
B. Trình bày một mặt liên quan đến sự hình thành hạt
C. Chúng thể hiện một mặt chuyển tiếp liên quan đến các túi vận chuyển được phủ COP-II
D. Chúng được ngăn cách về mặt sinh hóa
-
Câu 23:
Một cậu bé 14 tháng tuổi bị sốt 102°F. đứa trẻ có một tiền sử lâu dài bị nhiễm trùng đường hô hấp dưới tái phát bao gồm viêm phế quản và viêm phổi. Tiêu chảy mãn tính là một vấn đề lâu dài. Mẹ của anh ấy báo cáo rằng cô ấy có nhiều triệu chứng ở đường hô hấp trên. nhiễm trùng và tiêu chảy mãn tính khi còn nhỏ. Công thức máu toàn bộ, các xét nghiệm chức năng phổi và các giá trị phân tích nước tiểu đều nằm trong giới hạn bình thường. Nồng độ globulin miễn dịch trong huyết thanh là bình thường đối với IgG và IgM, nhưng IgA thì bình thường. 25 mg/dL (bình thường = 40–60 mg/dL). Có nhiều bạch cầu trung tính và các tế bào bạch cầu khác trong mẫu phân và phân được nuôi cấy để xác định vi khuẩn. IgA bao phủ mầm bệnh tạo điều kiện đẩy điện tích âm trên màng tế bào. Điện tích âm trên màng tế bào chủ yếu do chất nào sau đây gây ra?
A. Nhóm sacarit tự do
B. glycoprotein
C. cholesterol
D. protein màng ngoại vi
-
Câu 24:
Điều nào sau đây là một hành động của epinephrine và norepinephrine?
A. giảm sử dụng glucose
B. tăng cung lượng tim
C. co mạch máu trong não
D. giảm viêm
-
Câu 25:
Aldosterone
A. được tuyến yên sau tiết ra
B. là một androgen
C. bài tiết được kích thích bởi sự gia tăng kích thích tuyến giáp nội tiết tố
D. làm tăng tái hấp thu natri
-
Câu 26:
Kháng insulin có liên quan đến
A. tiểu đường tuýp 1
B. bài tiết insulin thấp bởi tiểu đảo Langerhans
C. suy giảm chức năng thụ thể trên tế bào đích
D. hạ đường huyết
-
Câu 27:
Điều nào sau đây xảy ra trong bệnh đái tháo đường?
A. giảm sử dụng glucose
B. giảm chuyển hóa chất béo
C. giảm protein sử dụng
D. tăng nồng độ hormone giải phóng tuyến giáp
-
Câu 28:
Cặp nào sau đây không đúng?
A. tuyến giáp; calcitonin
B. đảo Langerhans; glucagon
C. thùy sau của tuyến yên; oxytocin
D. thùy trước tuyến yên; cortisol
-
Câu 29:
Một hành động của cortisol là
A. giảm lượng đường trong máu
B. giúp cơ thể đối phó với căng thẳng
C. tăng tính thấm của ống thận với nước
D. thúc đẩy sự hấp thu axit amin
-
Câu 30:
Hormone tuyến cận giáp
A. làm tăng lượng đường trong máu
B. giúp cơ thể đối phó với căng thẳng
C. tăng tính thấm của ống thận với nước
D. làm tăng nồng độ canxi trong máu
-
Câu 31:
Sắp xếp các sự kiện sau thành một trình tự thích hợp. (1) nồng độ glucose trong máu tăng (2) tế bào alpha ở tiểu đảo kích thích (3) cân bằng nội môi (4) nồng độ glucose trong máu thấp (5) tăng tiết glucagon
A. 1, 2, 3, 5, 4
B. 5, 4, 2, 1, 3
C. 1, 2, 5, 4, 3
D. 4, 2, 5, 1, 3
-
Câu 32:
Sắp xếp các sự kiện sau thành một trình tự thích hợp. (1) cao nồng độ hormone tuyến giáp (2) tuyến yên trước bị ức chế (3) cân bằng nội môi (4) nồng độ hormone kích thích tuyến giáp thấp hơn (5) tuyến giáp tiết ra ít hormone tuyến giáp
A. 1, 2, 4, 5, 3
B. 5, 4, 3, 2, 1
C. 1, 2, 5, 4, 3
D. 4, 5, 2, 3, 1
-
Câu 33:
Hormone tăng trưởng
A. được điều hòa chủ yếu bởi nồng độ canxi
B. kích thích gan sản xuất các yếu tố tăng trưởng giống như insulin
C. là một hormone dị hóa
D. kích thích tốc độ trao đổi chất
-
Câu 34:
Cái nào sau đây không phải là chất truyền tin thứ cấp?
A. phức hợp thụ thể hormone
B. ion canxi
C. inositol trisphosphate
D. AMP vòng
-
Câu 35:
Cặp nào sau đây không đúng?
A. hormone thần kinh; hormone não
B. canxi; calmodulin
C. thùy sau của tuyến yên; giải phóng hormone
D. thùy trước tuyến yên; hormone tăng trưởng
-
Câu 36:
Điều nào sau đây đúng với hoocmon steroid?
A. ưa nước
B. do tuyến yên sau tiết ra
C. thường hoạt động thông qua protein G và AMP vòng
D. thường liên kết với thụ thể trong nhân và ảnh hưởng đến phiên mã
-
Câu 37:
Các chất điều hòa cận tiết có nguồn gốc từ các axit béo và được tìm thấy trong nhiều cơ quan khác nhau là
A. tuyến tiền liệt
B. tuyến giáp hormone
C. yếu tố tăng trưởng
D. steroid đồng hóa
-
Câu 38:
Tế bào tiết ra sản phẩm khuếch tán qua dịch kẽ và tác động lên các tế bào lân cận. Đây là một ví dụ về
A. thần kinh nội tiết bài tiết
B. điều hòa autocrine
C. điều hòa cận tiết
D. kiểm soát nội tiết cổ điển
-
Câu 39:
Điều nào sau đây không đúng với các tuyến nội tiết?
A. tiết ra kích thích tố
B. chúng có ống dẫn
C. sản phẩm của chúng thường là được máu vận chuyển
D. chúng thường được điều hòa bởi phản hồi âm
-
Câu 40:
Tiểu động mạch đến đưa máu đến
A. động mạch thận
B. tiểu động mạch đi
C. tĩnh mạch thận
D. mao mạch của cầu thận
-
Câu 41:
Sắp xếp các cấu trúc sau thành một chuỗi chính xác mà dịch lọc đi qua. (1) ống lượn gần (2) quai Henle (3) ống góp (4) xoắn đoạn xa ống (5) bao Bowman
A. 5, 4, 3, 2, 1
B. 3, 4, 2, 5, 1
C. 1, 5, 2, 3, 4
D. 5, 1, 2, 4, 3
-
Câu 42:
Sắp xếp các cấu trúc sau thành một chuỗi chính xác qua đó nước tiểu đi qua. (1) niệu đạo (2) bàng quang (3) thận (4) niệu quản
A. 4, 3, 2, 1
B. 3, 4, 2, 1
C. 1, 2, 3, 4
D. 4, 2, 1, 3
-
Câu 43:
Để bù đắp lượng nước mất đi, nhiều loài cá xương biển
A. tích lũy urê
B. có các tuyến bài tiết glucose
C. ăn chế độ ăn ít protein
D. uống nước biển
-
Câu 44:
Cặp nào sau đây không đúng?
A. protonephridia/ giun dẹp
B. metanephridia/annelid
C. tế bào ngọn lửa/giun dẹp
D. ống/động vật thân mềm Malpighian
-
Câu 45:
Osmoconformers - thích nghi thẩm thấu là
A. duy trì nồng độ muối tối ưu bất chấp sự dao động nồng độ muối của môi trường xung quanh
B. bao gồm nhiều loài động vật sống ở môi trường sống ven biển
C. trải qua sự thay đổi về nồng độ chất dịch cơ thể của chúng cùng với thay đổi độ mặn của nước biển
D. thường có các tế bào trong mang loại bỏ muối từ nước xung quanh
-
Câu 46:
Sản phẩm chất thải nitơ chính của động vật lưỡng cư và động vật có vú là
A. urê
B. axit uric
C. amoniac
D. carbon dioxide
-
Câu 47:
Sản phẩm thải nitơ chính của côn trùng và chim là
A. urê
B. axit uric
C. amoniac
D. carbon dioxide
-
Câu 48:
Quá trình duy trì cân bằng nội môi của chất lỏng cơ thể, giữ chúng trở nên quá loãng hoặc quá đậm đặc được gọi là
A. bài tiết
B. thải trừ
C. điều hòa thẩm thấu
D. cầu thận lọc
-
Câu 49:
Thủy phân chất nào sau đây adenosine triphosphate?
A. Troponin C
B. Đầu hình cầu (đoạn S1) của myosin
C. Myoglobin
D. Actin
-
Câu 50:
Điều kiện nào sau đây là liên quan đến sự phá hủy của tuyến thượng thận vỏ não?
A. Bướu cổ đơn thuần
B. Bướu giáp lồi mắt
C. Bệnh Graves
D. Bệnh Addison