Trắc nghiệm Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Điều nào sau đây đúng với calcitonin?
A. Thúc đẩy sự hình thành của ma trận xương.
B. Nó được sản xuất bởi tuyến giáp.
C. Sẽ làm giảm sự hấp thụ canxi từ đường tiêu hóa.
D. Tất cả những điều này đều đúng.
-
Câu 2:
(Những) hormone nào được/được giải phóng bởi tuyến yên sau?
A. oxytocin
B. Vasopressin
C. ACTH
D. Cả a và b
-
Câu 3:
Aldosterone có nguồn gốc từ cholesterol. Loại hormone hóa học nào là aldosterone?
A. dẫn xuất axit amin
B. peptit
C. steroid
D. axit béo biến tính
-
Câu 4:
Các hormone ưa mỡ là
A. hòa tan trong nước
B. hòa tan chất béo
C. được sản xuất bởi các tuyến ngoại tiết
D. chỉ sản xuất sau tuổi dậy thì
-
Câu 5:
Điều nào sau đây không phải là một hormone steroid?
A. thyroxine
B. cortisol
C. nội tiết tố
D. progesteron
-
Câu 6:
Khẳng định nào sau đây là đúng về hormone?
A. Một loại hormone có thể đóng những vai trò khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ thể.
B. Một ô có thể sử dụng nhiều hơn một trình nhắn tin thứ hai.
C. cả hai ở trên
D. không có cái nào ở trên
-
Câu 7:
Nếu vỏ thượng thận của bạn sản xuất ra lượng aldosterone cao, nó sẽ khiến nước tiểu của bạn có
A. nồng độ Na+ cao và K+ thấp
B. nồng độ Na+ thấp và K+ cao
C. nồng độ Na+ và K+ cao
D. nồng độ Na+ và K+ thấp
-
Câu 8:
Loại hormone nào xâm nhập vào tế bào đích, liên kết với protein thụ thể, thâm nhập vào nhân và ảnh hưởng đến quá trình phiên mã của gen?
A. hormone steroid
B. hormone peptide
C. cả hai ở trên
D. không có cái nào ở trên
-
Câu 9:
Tuyến nội tiết nào phát triển từ sự phát triển của biểu mô lót vòm miệng?
A. vùng dưới đồi
B. tuyến tùng
C. thùy trước tuyến yên
D. thùy sau tuyến yên
-
Câu 10:
Điều nào sau đây là một ví dụ về bộ điều chỉnh autocrine?
A. insulin
B. prostaglandin
C. oxit nitric
D. không có cái nào ở trên
-
Câu 11:
Điều nào sau đây không phải là một hormone peptide?
A. insulin
B. oxytocin
C. nội tiết tố nam
D. ACTH
-
Câu 12:
Epinephrine và norepinephrine không chỉ là hormone mà còn là
A. dẫn truyền thần kinh trong hệ thống thần kinh soma
B. chất dẫn truyền thần kinh trong hệ thần kinh giao cảm
C. enzim tiêu hóa
D. tất cả những điều trên
-
Câu 13:
Epinephrine và norepinephrine được sản xuất bởi
A. thùy trước tuyến yên
B. tuyến tụy
C. vỏ thượng thận
D. tủy thượng thận
-
Câu 14:
Đái tháo đường typ I là do thiếu hụt
A. glucagon
B. đường
C. glycogen
D. insulin
-
Câu 15:
Insulin và glucagon được sản xuất trong
A. vùng dưới đồi
B. thùy trước tuyến yên
C. gan
D. tuyến tụy
-
Câu 16:
Loại hormone nào sau đây không có chức năng được biết đến ở động vật có vú?
A. MSH
B. GnRH
C. PRL
D. calcitonin
-
Câu 17:
Mô đích của hormone tạo hoàng thể là
A. gan
B. thận
C. tuyến tụy
D. tuyến sinh dục
-
Câu 18:
Vùng dưới đồi được kết nối với tuyến yên trước bởi
A. kết nối thần kinh
B. xoang
C. cuống tuyến yên
D. thụ thể màng
-
Câu 19:
Robert Wadlow phát triển với kích thước khổng lồ vì một khối u trong cơ thể
A. tuyến thượng thận
B. tuyến giáp
C. vùng dưới đồi
D. tuyến yên
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây về prostaglandin là đúng?
A. Chúng là một trong những loại tế bào đích.
B. Chúng được sản xuất bởi các tuyến nội tiết.
C. Chúng đi khắp cơ thể bằng cách lưu thông trong máu.
D. Không có điều nào ở trên là đúng.
-
Câu 21:
Hai loại hormone nào trong cơ thể bạn cực kỳ cần thiết cho sự sống còn?
A. Calcitonin và insulin
B. hormone tuyến cận giáp và aldosterone
C. estrogen và testosteron
D. somatotropin và cortisol
-
Câu 22:
Giải phóng hormone ảnh hưởng trực tiếp
A. vùng dưới đồi
B. tuyến yên trước
C. thùy sau tuyến yên
D. buồng trứng và tinh hoàn
-
Câu 23:
Các hormone giải phóng được sản xuất bởi
A. vùng dưới đồi
B. tuyến yên trước
C. thùy sau tuyến yên
D. buồng trứng và tinh hoàn
-
Câu 24:
Vỏ thượng thận chỉ sản xuất
A. polypeptit
B. steroid
C. amin
D. glycoprotein
-
Câu 25:
Điều nào sau đây không được sản xuất bởi tuyến yên trước của con người?
A. prolactin
B. hormone tạo hoàng thể
C. hormone kích thích nang trứng
D. oxytocin
-
Câu 26:
ADH được tổng hợp trong
A. thùy trước tuyến yên
B. sau tuyến yên
C. vùng dưới đồi
D. đồi thị
-
Câu 27:
Hai hormone đối kháng là
A. MSH và TSH
B. Calcitonin và hormone tuyến cận giáp
C. ADH và GH
D. oxytocin và prolactin
-
Câu 28:
Chất nào sau đây không phải là chất bài tiết bên trong?
A. pheromone
B. hormone thần kinh
C. nội tiết tố
D. dẫn truyền thần kinh
-
Câu 29:
Vị trí nào sau đây không phải là vị trí tác dụng của insulin?
A. Cơ xương
B. Cơ trơn
C. Mô mỡ
D. Gan
-
Câu 30:
Hormone hạ đường huyết chính được tiết ra từ tuyến tụy là:
A. Glucagôn
B. Insulin
C. Adrenalin
D. Hoóc-môn tăng trưởng
-
Câu 31:
Tất cả những điều sau đây là các khu vực của tuyến thượng thận ngoại trừ:
A. Zona vỏ não
B. Zona cầu thận
C. Zona fasiculata
D. Zona mạng lưới
-
Câu 32:
Hormone nào sau đây được giải phóng từ vùng dưới đồi và lần lượt kích thích tuyến yên trước để tiết ra hormone?
A. LHH
B. LH
C. VSATTP
D. ACTH
-
Câu 33:
Enzim chịu trách nhiệm chuyển hóa cAMP là:
A. Photpholipaza
B. Prôtêin Kinaza
C. Phosphodiesteraza
D. Phosphokinaza
-
Câu 34:
Hoocmon được hình thành từ nhiều chất khác nhau - Hoocmon không được hình thành từ nhóm hợp chất nào sau đây?
A. Protein
B. Peptit
C. Lipit
D. Cacbohydrat
-
Câu 35:
Kiểm soát hóa học liên quan đến việc giải phóng các chất có tác dụng cục bộ được gọi là loại kiểm soát nào?
A. Nội tiết
B. Tự tiết
C. Ngoại tiết
D. Tuyến cận tiết
-
Câu 36:
Máu của nhện có màu xanh do sự hiện diện của …… ..?
A. huyết sắc tố
B. hemerythrin
C. haemocyanin
D. không có điều nào ở trên
-
Câu 37:
Thuốc diệt tinh trùng được sử dụng để tránh thai ức chế chuyển động trùng roi của tinh trùng, ngăn không cho nó bơi về phía trứng. Điều này được hoàn thành bởi?
A. phá vỡ các vi sợi
B. ức chế kinesin protein vận động
C. khử trùng vi ống
D. ức chế dynein protein vận động
-
Câu 38:
Các hormone hoạt động trên các tế bào gần điểm tổng hợp của chúng và được vận chuyển qua tuần hoàn máu là
A. prostaglandin và thromboxan
B. estradiol và cortisol
C. prednisolone và prednisone
D. thyroxine và glucagon
-
Câu 39:
Nhận biết hormone do tuyến yên tiết ra có tác dụng kích hoạt cơ trơn của tử cung co lại trong quá trình sinh nở ở động vật.
A. Vasopressin
B. Oxytocin
C. Prolactin
D. Gonadotropins
-
Câu 40:
Nồng độ sulphite, thiosulphate và sulphocysteine trong nước tiểu tăng cao có liên quan đến nhóm rối loạn chuyển hóa di truyền có thể xuất hiện với chứng động kinh ở trẻ sơ sinh, bệnh não và chậm phát triển tâm thần vận động. Chẩn đoán có khả năng xảy ra nhất ở những bệnh nhân có sulphocysteine niệu dương tính và thấp acid uric huyết tương hay nước tiểu?
A. Homocystinuria cổ điển
B. Cysthathion niệu
C. Bệnh Lesch-Nyhan
D. Thiếu đồng yếu tố molypden
-
Câu 41:
Một người đàn ông 32 tuổi đã được kiểm tra chất gây nghiện như một phần của quá trình khám bệnh trước khi làm việc kiểm tra. Xét nghiệm nước tiểu của anh ấy dương tính với morphin và 6-monocetylmorphine. Anh ta có khả năng đã uống loại thuốc nào nhất?
A. Buprenorphine
B. Codein
C. Heroin
D. Methadone
-
Câu 42:
Các thông số khác nhau có thể được tính toán để đánh giá hiệu suất xét nghiệm sinh hóa trong các hoàn cảnh lâm sàng. Trong sàng lọc, độ đặc hiệu chẩn đoán của xét nghiệm được xác định như thế nào?
A. Tất cả các cá nhân bị ảnh hưởng được xác định, chia cho tổng số kết quả tích cực.
B. Tất cả các cá thể bị ảnh hưởng được xác định, chia cho tổng số những người bị bệnh.
C. Tất cả các kết quả đúng, chia cho tổng số môn học đã học.
D. Tất cả các cá thể khỏe mạnh được xác định, chia cho tổng số không bị ảnh hưởng.
-
Câu 43:
Sau đây là thuốc chống loạn thần: Aripiprazole Chlorpromazine Flupenthixol Risperidone Sulpiride Thuốc nào trong số những loại thuốc này ít có khả năng làm tăng prolactin nhất?
A. Aripirpazole
B. Chlorpromazine
C. Flupenthixol
D. Risperidone
-
Câu 44:
Việc đo khoảng trống thẩm thấu trong phân có thể hữu ích trong việc phân biệt sự bài tiết với tiêu chảy thẩm thấu. Các kết quả sau đây thu được trên một mẫu phân:
Độ thẩm thấu 280 mOsm / Kg
Natri phân 20 mmol / L
Kali trong phân 65 mmol / L
Khoảng trống thẩm thấu phân là gì?
A. 40 mOsm / kg
B. 110 mOsm / kg
C. 130 mOsm / kg
D. 175 mOsm / kg
-
Câu 45:
Một phụ nữ 27 tuổi mắc bệnh Crohn lâu năm, đã được nhận về nhà nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch trong vài năm, có biểu hiện phát ban trên da. Nhóm lâm sàng của cô ấy nghĩ rằng sự xuất hiện của nó là điển hình của pellagra. Thiếu vitamin nào có khả năng là nguyên nhân nhất?
A. Biotin
B. Niacin
C. Pyridoxine
D. Riboflavin
-
Câu 46:
Phốt phát có thể được đo bằng cách tạo phức không màu với amoni molybdate. Một phức chất như vậy thường được đo ở bước sóng nào (nm)?
A. 330-390
B. 410-470
C. 480-540
D. 550-610
-
Câu 47:
Nhóm nhi khoa hỏi xem liệu có thể có một lý do phân tích cho một kết quả CRP bất thường. Bộ phụ kiện cho xét nghiệm CRP mô tả một máy dò ánh sáng đo ở bước sóng 840nm được đặt ở 900 đến con đường ánh sáng chính Kỹ thuật phân tích nào có khả năng được sử dụng?
A. Phép đo quang phổ Bích sắc
B. Quang phổ đạo hàm
C. Phép đo thận
D. Phép đo độ đục
-
Câu 48:
Trong động học của enzym, hằng số Michaelis-Menton là gì?
A. Nồng độ enzim mà tại đó một nửa vận tốc phản ứng cực đại là đạt được trong các điều kiện nhất định
B. Nồng độ cơ chất thấp nhất mà tại đó phản ứng enzim có thể tiến hành điều kiện đưa ra
C. Vận tốc cực đại của phản ứng trong điều kiện đã cho
D. Nồng độ cơ chất mà tại đó một nửa vận tốc phản ứng cực đại là đạt được trong các điều kiện cho trước.
-
Câu 49:
Một phụ nữ 25 tuổi theo học tại bộ phận A&E phàn nàn về một cơn đột ngột nghiêm trọng đau đầu. Mười hai giờ sau khi khởi phát, một cuộc chọc dò thắt lưng được thực hiện và CSF được gửi để kiểm tra xanthochromia. Quá trình quét cho thấy một đỉnh duy nhất. Bạn mong đợi đỉnh bilirubin xuất hiện ở bước sóng nào?
A. 403 - 410 nm
B. 410 - 418 nm
C. 450 - 460 nm
D. 510 - 518 nm
-
Câu 50:
Công thức Friedewald được sử dụng để tính toán nồng độ LDL-cholesterol trong huyết thanh. Các công thức không hợp lệ nếu nồng độ chất béo trung tính lúc đói trong huyết thanh tăng lên. Nồng độ của chất béo trung tính trong huyết thanh mà công thức được coi là bao nhiêu không hợp lệ?
A. 1,7 mmol / L
B. 2,0 mmol / L
C. 4,5 mmol / L
D. 7,0 mmol / L