Trắc nghiệm Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Điều nào không đúng khi nói đến hormone sinh trưởng GH ở cơ thể động vật có xương sống?
A. Nó được tiết ra bởi tuyến yên
B. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối với loài khác
C. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp protein
D. Kích thích sự phát triển của xương
-
Câu 2:
Hormone sinh trưởng ở cơ thể động vật có xương sống có vai trò gì?
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
-
Câu 3:
Hormone sinh trưởng (GH) được sản sinh ở cơ thể động vật có xương sống từ đâu:
A. Tinh hoàn
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Buồng trứng
-
Câu 4:
Sự sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống được điều hòa bởi các hormone nào?
A. Tiroxin
B. Estrogen và Testosterone
C. GH
D. Tất cả các hoocmôn trên
-
Câu 5:
Nhân tố bên trong chi phối điều khiển sự sinh trưởng và phát triển của động vật là:
A. Nhân tố di truyền.
B. Tuổi thọ
C. Thức ăn.
D. Nhiệt độ và ánh sáng
-
Câu 6:
Một người đàn ông 51 tuổi được phẫu thuật để loại bỏ một ung thư biểu mô trên khí quản của mình. Sau cuộc phẫu thuật, anh ấy bị căng thẳng quá mức, chuột rút cơ bắp và co thắt cơ xương. co cơ ở tay, chân và bàn chân. Các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm cho thấy mức độ thấp rõ rệt canxi trong máu của mình. Điều trị bằng canxi và vitamin D tiêm tĩnh mạch dẫn đến phục hồi trong một vài tuần. Một trong những điều kiện sau đây chịu trách nhiệm cho những triệu chứng này trong bệnh nhân sau phẫu thuật? (
A. Suy giáp
B. Cường giáp
C. Suy tuyến cận giáp
D. Cường cận giáp
-
Câu 7:
Sự xuất hiện mô học của một tuyến giáp tuyến được kích thích bởi TSH sẽ cho thấy nào sau đây?
A. Số lượng tế bào nang giảm
B. Tăng số lượng tế bào cận nang
C. Các tế bào nang hình cột
D. Sự phong phú của chất keo trong lumen của nang trứng
-
Câu 8:
Prolactin được tổng hợp và tiết ra bởi tế bào nào sau đây?
A. Bạch cầu ưa axit ở vùng xa
B. Basophils trong pars tuberalis
C. Somatotrophs trong pars distalis
D. Basophils trong phân tích trung gian
-
Câu 9:
Điều nào sau đây đúng với cơ xương của động vật có vú?
A. Các ống T nằm ở đĩa Z.
B. Không có ống T.
C. Troponin không có.
D. Nó sở hữu bộ ba.
-
Câu 10:
Một bệnh nhân 25 tuổi, thiếu máu trong nhiều năm, phàn nàn về thị giác và thính giác kém sự mất mát. Khi khám sức khỏe, người ta xác định rằng bệnh nhân bị mất chức năng của một số của các dây thần kinh sọ. chẩn đoán có thể là cái nào sau đây?
A. To đầu chi
B. Nhuyễn xương
C. Còi xương
D. Loãng xương
-
Câu 11:
Điều nào sau đây làm cho chất nền sụn đầu xương không thể vôi hóa?
A. Thyroxin
B. Thừa vitamin A
C. Thiếu vitamin D
D. Thiếu vitamin C
-
Câu 12:
Nhân tố nào sau đây cốt hóa đầu xương?
A. Thyroxin
B. Thừa vitamin A
C. Thiếu vitamin D
D. Hydrocortison
-
Câu 13:
Một phụ nữ 22 tuổi được nhìn thấy lần đầu tiên thời gian bởi bác sĩ mới của cô ấy, người lưu ý rằng cô ấy có xương rất dày ở tứ chi và khuôn mặt. Các bác sĩ nghi ngờ to cực, gây ra bởi nào sau đây?
A. Thừa vitamin A
B. Thừa hormone tăng trưởng
C. Thiếu vitamin A
D. Thừa vitamin D
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây về proteoglycan là đúng?
A. Chúng bao gồm một lõi protein dạng sợi liên kết cộng hóa trị với glycoprotein.
B. Chúng được gắn với axit ribonucleic.
C. Chúng là các vị trí liên kết với deoxyribonucleic axit.
D. Chúng bao gồm một lõi protein để mà glycosaminoglycans được gắn vào.
-
Câu 15:
Câu nào trong các câu sau về collagen là đúng?
A. Nó bao gồm tropocollagen.
B. Sợi lưới bao gồm loại II collagen.
C. Nó được tổng hợp chủ yếu bởi tế bào mast.
D. Sợi đàn hồi được cấu tạo từ loại IV collagen.
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây về tuyến là đúng?
A. Các tuyến ngoại tiết thiếu ống dẫn.
B. Các tuyến đơn giản có các ống phân nhánh.
C. Các tuyến nội tiết tiết vào ống dẫn.
D. Dịch tiết huyết thanh có dạng nước.
-
Câu 17:
Ở người, alen quy định bệnh mù màu đỏ lục là gen lặn và liên kết với giới tính. Đối với một người mù màu nữ, phát biểu nào sau đây phải đúng?
A. Mẹ cô ấy bị mù màu
B. Bố và mẹ đều mang alen quy định bệnh mù màu.
C. Bố cô ấy có thị lực bình thường.
D. Mẹ nhìn bình thường nhưng là người mang gen bệnh mù màu.
-
Câu 18:
Phản ứng "chiến đấu hay bỏ chạy" đối với căng thẳng được bắt đầu khi các xung thần kinh kích thích:
A. tuyến giáp để sản xuất hormone triiodothyronine và thyroxine.
B. thuỳ sau tuyến yên tiết ra hoocmôn hướng tuyến vỏ thượng thận.
C. tủy thượng thận tiết catecholamine, epinephrine và norepinephrine.
D. tuyến cận giáp giải phóng hormone glucocorticoid cortisol.
-
Câu 19:
Điều nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của hormone oxytocin ở người sinh sản?
A. gây và điều hòa co bóp tử cung trong các giai đoạn khác nhau của quá trình chuyển dạ
B. kích thích sự phát triển của các nang trứng trong buồng trứng và sự trưởng thành của tế bào trứng
C. gây cảm ứng và điều hòa sự bong tróc của niêm mạc tử cung khi hành kinh
D. kích thích nội mạc tử cung phát triển chuẩn bị cho quá trình mang thai
-
Câu 20:
Một bác sĩ thú y phát hiện ra rằng một con mèo có một vết thương ở vùng dưới đồi của nó. chấn thương này sẽ trực tiếp nhất ảnh hưởng đến khả năng của con mèo để:
A. phối hợp cử động của các cơ.
B. điều hòa thân nhiệt.
C. nhận biết các kích thích thị giác.
D. kiểm soát hơi thở của nó.
-
Câu 21:
Một câu chuyện trên báo cho biết những bệnh nhân sau phẫu thuật đã nhận được một loại thuốc thay thế liệu pháp liên quan đến việc chạm nhẹ vào cơ thể báo cáo cơn đau ít nghiêm trọng hơn so với những người không nhận liệu pháp. Câu chuyện kết luận rằng liệu pháp này nên được áp dụng ở tất cả các bệnh viện. Thông tin nào sẽ hữu ích nhất cho người đọc trong việc đánh giá tính hợp lệ của kết luận này?
A. tỷ lệ phần trăm bệnh nhân ở tất cả các bệnh viện báo cáo rằng họ đã trải qua các cơn đau nghiêm trọng đau sau khi trải qua phẫu thuật
B. chi phí ước tính cho các bệnh viện cung cấp liệu pháp thay thế cho tất cả các bệnh nhân của họ bệnh nhân sau phẫu thuật
C. tỷ lệ bệnh nhân báo cáo giảm đau sau khi được sử dụng rộng rãi khác các phương pháp điều trị như mát-xa truyền thống hoặc nói chuyện với nhân viên
D. mức độ đau được báo cáo bởi bệnh nhân sau phẫu thuật trước và sau khi họ nhận được liệu pháp thay thế
-
Câu 22:
Tiết ra hormone chiến đấu hoặc bỏ chạy
A. Vỏ thượng thận
B. Tủy thượng thận
C. Tụy
D. Thùy trước tuyến yên
-
Câu 23:
Cả tăng và giảm lượng đường trong máu
A. Vỏ thượng thận
B. Tủy thượng thận
C. Tụy
D. Tuyến ức
-
Câu 24:
Tiết hormone kích thích buồng trứng và tinh hoàn
A. Vỏ thượng thận
B. Tủy thượng thận
C. Tụy
D. Tuyến yên
-
Câu 25:
Quan trọng đối với sự phát triển của hệ thống miễn dịch
A. Vỏ thượng thận
B. Tủy thượng thận
C. Tụy
D. Tuyến ức
-
Câu 26:
Thành động mạch bao gồm
A. cơ vân và được kiểm soát tự nguyện
B. cơ vân và không chịu sự kiểm soát tự nguyện
C. cơ trơn và được kiểm soát bởi hệ thống thần kinh soma
D. cơ trơn và được kiểm soát bởi hệ thống thần kinh tự chủ
-
Câu 27:
Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ phó giao cảm bị kích thích?
A. Tăng lượng đường trong máu
B. Tăng tiêu hóa
C. Tăng nhịp thở
D. Tăng adrenaline
-
Câu 28:
Những điều sau đây đều đúng về hệ thần kinh NGOẠI TRỪ
A. đuôi gai là cảm giác
B. sợi trục mang xung ra khỏi thân tế bào
C. hệ thống thần kinh phó giao cảm có liên quan đến các phản ứng kích thích
D. hệ thống thần kinh trung ương bao gồm não và tủy sống
-
Câu 29:
Hormone chí tuyến
A. được tiết ra bởi tuyến giáp
B. được tiết ra bởi gan
C. được giải phóng bởi vùng dưới đồi
D. là hormone kích thích các tuyến khác
-
Câu 30:
Mục tiêu chính của hormone chống bài niệu là
A. gan
B. thận
C. trái tim
D. tuyến giáp
-
Câu 31:
Tất cả các hoocmôn sau đều do thuỳ trước tuyến yên tiết ra NGOẠI TRỪ
A. glucagon
B. hormone kích thích nang trứng
C. hormone tăng trưởng của con người
D. hormone kích thích tuyến giáp
-
Câu 32:
Tất cả những điều sau đây đều đúng về hệ thống nội tiết NGOẠI TRỪ
A. các tuyến nội tiết không có ống dẫn
B. parathormone là hormone chiến đấu hoặc bỏ chạy
C. các tế bào đảo trong tuyến tụy sản xuất cả glucagon và insulin
D. ecdysone kiểm soát sự biến thái ở một số loài côn trùng
-
Câu 33:
Insulin đảm nhận vai trò
A. Tăng lượng đường trong máu
B. Giảm lượng đường trong máu
C. Kích thích buồng trứng
D. Kích thích niêm mạc tử cung (E) Kích thích sự phát triển của xương dài
-
Câu 34:
FSH liên quan đến chức năng
A. Tăng lượng đường trong máu
B. Giảm lượng đường trong máu
C. Kích thích buồng trứng
D. Kích thích niêm mạc tử cung
-
Câu 35:
Glucôgôn có chức năng
A. Tăng lượng đường trong máu
B. Giảm lượng đường trong máu
C. Kích thích buồng trứng
D. Kích thích niêm mạc tử cung
-
Câu 36:
HGH liên quan đến
A. Tăng lượng đường trong máu
B. Giảm lượng đường trong máu
C. Kích thích buồng trứng
D. Kích thích sự phát triển của xương dài
-
Câu 37:
Progesteron liên quan đến
A. Tăng lượng đường trong máu
B. Giảm lượng đường trong máu
C. Kích thích buồng trứng
D. Kích thích niêm mạc tử cung
-
Câu 38:
Tuyến giáp sản xuất
A. Thyroxin
B. Oxytocin
C. Insulin
D. Thyroid-stimulating hormone
-
Câu 39:
Tủy thượng thận
A. Thyroxin
B. Oxytocin
C. Insulin
D. Adrenaline
-
Câu 40:
Thuỳ sau tuyến yên sản xuất
A. Thyroxin
B. Oxytocin
C. Insulin
D. Hormone kích thích tuyến giáp
-
Câu 41:
Thùy trước tuyến yên liên quan đến hormone
A. Thyroxin
B. Oxytocin
C. Insulin
D. Hormone kích thích tuyến giáp
-
Câu 42:
Tụy liên quan đến hormone
A. Thyroxin
B. Oxytocin
C. Insulin
D. Hormone kích thích tuyến giáp
-
Câu 43:
Nhánh mềm sống trong môi trường biển bù đắp cho hệ thống giảm thẩm thấu của chúng so với biển bằng cách
A. uống nước biển
B. bơm Na+ vào máu
C. bài tiết một lượng lớn nước
D. tái hấp thu urê
-
Câu 44:
Động vật không thể làm cho nước tiểu cô đặc hơn máu của chúng có thể tái hấp thu thêm nước trong
A. ống niệu
B. bể thận
C. nang Bowman
D. quai Henle
-
Câu 45:
Bệnh đái tháo nhạt là kết quả của việc thiếu
A. insulin
B. ADH
C. aldosteron
D. glucagon
-
Câu 46:
Tuyến nào sau đây có chức năng vừa là tuyến nội tiết, vừa là tuyến ngoại tiết?
A. tuyến thượng thận
B. tuyến cận giáp
C. tuyến tụy
D. tuyến yên
-
Câu 47:
Nội tiết tố thiết yếu điều chỉnh mức canxi trong máu của bạn được sản xuất bởi:
A. tuyến thượng thận
B. tuyến yên
C. vùng dưới đồi
D. tuyến cận giáp
-
Câu 48:
Trình nhắn tin thứ hai được kích hoạt như một phản hồi đối với:
A. hormone steroid
B. hormone peptide
C. tất cả những điều trên
D. không có cái nào ở trên
-
Câu 49:
Điều nào sau đây không phải là lợi thế của sứ giả hóa học so với tín hiệu điện?
A. Các phân tử hóa học bắt đầu phản ứng nhanh hơn.
B. Các phân tử hóa học có thể lây lan đến tất cả các mô.
C. Tín hiệu hóa học có thể tồn tại lâu hơn.
D. Các hóa chất khác nhau có thể nhắm mục tiêu các mô khác nhau.
-
Câu 50:
Điều nào sau đây không đúng với cortisol?
A. Cortisol là một hormone glucocorticoid.
B. Cortisol có xu hướng làm tăng lượng đường trong máu.
C. Cortisol được sản xuất bởi tủy thượng thận.
D. Cortisol thúc đẩy quá trình chuyển đổi không phải carbohydrate thành carbohydrate.