Trắc nghiệm Axit - Bazơ - Muối Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Hãy tính xem để thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh trioxit SO3 tác dụng với nước ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 2:
Thuốc thử dùng để nhận biết Cu, Al, CuO là gì?
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch HCl.
D. khí H2.
-
Câu 3:
Gọi tên của HBr?
A. axit sunfurơ
B. axit bromhiđric
C. axit photphoric
D. axit sunfuric
-
Câu 4:
Em hãy viết công thức hóa học của oxit axit tương ứng với những axit H2SO4?
A. SO2
B. SO3
C. SO
D. S2O
-
Câu 5:
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc -Cl?
A. HCl
B. NaCl
C. KCl
D. HCl2
-
Câu 6:
Em hãy điền từ còn thiếu vào dấu ...
Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều …………liên kết với …………..
A. nguyên tử hidro/ gốc axit
B. nguyên tử hidro/ gốc bazo
C. nguyên tử oxi/ gốc axit
D. nguyên tử oxi/ gốc bazo
-
Câu 7:
Tên gọi của H2SO3 là gì?
A. Hidro sunfua
B. Axit sunfuric
C. Axit sunfuhiđric
D. Axit sunfuro
-
Câu 8:
Chọn câu sai?
A. Axit luôn chứa nguyên tử H
B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhidric
C. BaCO3 là muối tan
D. NaOH bazo tan
-
Câu 9:
Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Các hợp chất muối của Na và K hầu như không tan
B. Ag2SO4 là chất ít tan
C. H3PO4 là axit mạnh
D. CuSO4 là muối không tan
-
Câu 10:
Chất không tồn tại là chất nào sau đây?
A. NaCl
B. CuSO4
C. BaCO3
D. HgCO3
-
Câu 11:
Muối nào trong đó có kim loại hóa trị II trong các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4
A. K2SO4; BaCl2
B. Al2(SO4)3
C. BaCl2; CuSO4
D. Na2SO4
-
Câu 12:
Công thức của bạc clorua là gì?
A. AgCl2
B. Ag2Cl
C. Ag2Cl3
D. AgCl
-
Câu 13:
Bazơ không tan trong nước là chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2
B. NaOH
C. KOH
D. Ca(OH)2
-
Câu 14:
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 15:
Tên gọi của NaOH là gì?
A. Natri oxit
B. Natri hidroxit
C. Natri (II) hidroxit
D. Natri hidrua
-
Câu 16:
Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng chất nào sau đây?
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Kim loại
D. Phi kim