Trắc nghiệm Axit - Bazơ - Muối Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Cho bazơ: NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3. Số bazơ tan là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 2:
Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với chất nào sau đây?
A. Gốc axit
B. Nhóm hidroxit
C. Nguyên tử oxi
D. Kim loại
-
Câu 3:
Chất nào là muối axit trong bốn chất sau đây?
A. H3PO4
B. NaH2PO4
C. NaCl
D. NaAlO2
-
Câu 4:
Bazơ làm phenolphtalein chuyển sang màu gì sau đây?
A. Tím
B. Hồng
C. Nâu
D. Đỏ
-
Câu 5:
Muối có gốc axit không còn nguyên tử hidro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại là muối gì sau đây?
A. Trung hòa
B. Bazơ
C. Axit
D. Lưỡng tính
-
Câu 6:
Chất nào trong bốn chất sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh ?
A. Mg(OH)2
B. H2S
C. HNO3
D. LiOH
-
Câu 7:
Cho bazơ: LiOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Ba(OH)2. Số bazơ tan là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 8:
Cho 0,2 mol kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49 gam axit sunfuric. Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc).
A. 2,24l
B. 4,48l
C. 3,32l
D. 5,53l
-
Câu 9:
Cho 13 g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl, khối lượng muối ZnCl2 được tạo thành trong phản ứng này là
A. 20g
B. 20,2g
C. 20,4g
D. 20,6g
-
Câu 10:
Dẫn 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp hai khí H2 và CO từ từ qua hỗn hợp hai oxit FeO và CuO nung nóng, sau phản ứng thấy khối lượng hỗn hợp giảm m gam. Tính m.
A. 4,4g
B. 4,6g
C. 4,8g
D. 5g
-
Câu 11:
Cho 3,6 g một oxit sắt vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,35 g một muối sắt clorua. Hãy xác định công thức phân tử của oxit sắt.
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe2O
D. FeO3
-
Câu 12:
Tính lượng natri hiđroxit thu được khi cho 0,3 mol natri tác dụng với nước :
A. 11g
B. 12g
C. 13g
D. 14g
-
Câu 13:
Tính lượng natri hiđroxit thu được khi cho 46g natri tác dụng với nước :
A. 60g
B. 70g
C. 80g
D. 40g
-
Câu 14:
Chọn cậu sai
A. Trong hạt nhân nguyên tử gồm Proton, notron
B. Trong hạt nhân nguyên tử gồm Proton, electron
C. Trong hạt nhân nguyên tử gồm electron, notron
D. Không có đáp án nào
-
Câu 15:
Chỉ ra câu đúng
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt electron (e), proton (p)
B. Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton (p) và nơtron (n)
C. Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt electron (e), proton (p) và nơtron (n)
D. Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt electron (e) nơtron (n)
-
Câu 16:
Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể tự nhiên?
A. Bút chì, bút lông, bút mực
B. Sông, núi, mặt trời
C. Vàng, bạc, thủy tinh
D. Tập sách, vở, bẳng viết
-
Câu 17:
Cho những hiện tượng sau:
1) Mưa đá
2) Mặt trời mọc phía Đông, lặn phía Tây
3) Giấy quỳ tím khi nhúng vào dung dịch axit bị đổi thành màu đỏ.
4) Khi đốt cháy than tổ ong (cũng như pháo) tỏa ra nhiều khí độc (CO2, SO2,…) gây ô nhiễm môi trường rất lớn.
Những hiện tượng vật lí là
A. 1,2
B. 2,4
C. 3,4
D. 1,4
-
Câu 18:
Vật thể tự nhiên là
A. bút lông
B. mặt trăng
C. bút chì
D. điện thoại
-
Câu 19:
Vật thể nhân tạo là
A. con trâu.
B. con sông.
C. xe máy.
D. cây cối.
-
Câu 20:
Cho những oxit sau: SO2, K2O, Na2O, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:
A. SO2, CaO, K2O
B. K2O, N2O5, P2O5
C. Na2O, K2O, BaO
D. K2O, SO2, P2O5
-
Câu 21:
Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Kim loại
D. Phi kim
-
Câu 22:
Chọn câu đúng:
A. Các hợp chất muối của Na và K hầu như không tan.
B. Ag2SO4 là chất ít tan.
C. Không tồn tại AgOH trong dung dịch.
D. CuSO4 là muối không tan.
-
Câu 23:
Chất không tồn tại trong dung dịch là:
A. NaCl
B. CuSO4
C. BaCO3
D. Fe2(CO3)3
-
Câu 24:
Hợp chất nào sau đây không phải là muối?
A. Đồng (II) nitrat
B. Kali clorua
C. Sắt (II) sunfat
D. Canxi hiđroxit
-
Câu 25:
Cho các chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Al(OH)3, SO2. Số muối là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 26:
Muối nào trong các muối sau kim loại có hóa trị II: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4?
A. K2SO4; BaCl2
B. Al2(SO4)3
C. BaCl2; CuSO4
D. Na2SO4
-
Câu 27:
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối trung hòa?
A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3.
B. NaHCO3, MgCO3, BaCO3.
C. NaOH, ZnCl2, FeCl2.
D. NaCl, HNO3, BaSO4.
-
Câu 28:
Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là
A. Natri sunfat.
B. Natri sunfit.
C. Sunfat natri.
D. Natri sunfuric.
-
Câu 29:
Công thức của bạc clorua là:
A. AgCl2
B. Ag2Cl
C. Ag2Cl3
D. AgCl
-
Câu 30:
Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?
A. MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS.
B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2
C. CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2.
D. H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl.
-
Câu 31:
Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl2; Na2SO4; KNO3
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
C. CaSO4; HCl; MgCO3
D. H2O; Na3PO4; KOH
-
Câu 32:
Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất muối là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 33:
Cho NaOH, CuSO4, KOH, BaSO4, NaHCO3, Fe(OH)2. Chất nào có kim loại hóa trị I
A. NaOH, Fe(OH)2
B. NaHCO3, KOH
C. CuSO4, KOH
D. BaSO4, NaHCO3
-
Câu 34:
Dung dịch làm hồng phenolphtalein là
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. Nước
-
Câu 35:
Cho phản ứng hoá học: CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O
Nếu khối lượng CaO đã phản ứng là 0,56 gam thì khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 13,6 g
B. 1,36 g
C. 0,136 g
D. 2,45 g
-
Câu 36:
Muối nào trong đó có kim loại hóa trị II trong các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4
A. K2SO4; BaCl2
B. Al2(SO4)3
C. BaCl2; CuSO4
D. Na2SO4
-
Câu 37:
Để nhận biết H2SO4, Ba(OH)2, MgSO4 ta dùng:
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. cacbon
D. dung dịch NaCl
-
Câu 38:
Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Kim loại sắt
D. cacbon
-
Câu 39:
Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là
A. 11,7 gam
B. 5,85 gam
C. 4,68 gam
D. 11,02 gam
-
Câu 40:
Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Kim loại
D. Phi kim
-
Câu 41:
Chất không tồn tại trong dung dịch là:
A. NaCl
B. CuSO4
C. BaCO3
D. Fe2(CO3)3
-
Câu 42:
Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu?
A. NaCl
B. HCl
C. NaOH
D. KOH
-
Câu 43:
Cho dãy các chất sau: Na2SO3, K2SO4, CuS, CuSO4, Na3PO4, KHSO4, CaCl2, BaHPO4, FeCl3, Ca3(PO4)2. Có bao nhiêu muối axit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 44:
Cho các chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Al(OH)3, SO2. Số muối là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 45:
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là
A. AlCL3
B. AlCl3
C. Al3Cl
D. Al3Cl
-
Câu 46:
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối trung hòa?
A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3.
B. NaHCO3, MgCO3, BaCO3.
C. NaOH, ZnCl2, FeCl2.
D. NaCl, HNO3, BaSO4.
-
Câu 47:
Muối nào trong các muối sau kim loại có hóa trị II: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4?
A. K2SO4; BaCl2
B. Al2(SO4)3
C. BaCl2; CuSO4
D. Na2SO4
-
Câu 48:
Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất muối là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 49:
Trong số các chất có công thức cho dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ:
A. HNO3
B. NaOH
C. O2
D. H2O
-
Câu 50:
Axit nào có nhiều trong dịch vị?
A. HCl
B. HNO3
C. H2SO4
D. H3PO4