Trắc nghiệm Axit - Bazơ - Muối Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Hợp chất bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazo và nước là:
A. Bazo tan (kiềm)
B. Bazo không tan
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 2:
Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. CaCO3
B. Na2CO3
C. KNO3
D. KClO3
-
Câu 3:
Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
-
Câu 4:
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là
A. làm quỳ tím hoá xanh.
B. tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
C. tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
D. bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
-
Câu 5:
Brađikinin là một nonapeptit có trong các kinin huyết tương, có tác dụng làm giảm huyết áp, chống oxi hóa,… Thuỷ phân brađikinin sinh ra các peptit sau: Pro-Pro-Gly, Ser-Pro-Phe, Gly-Phe-Ser, Pro-Phe-Arg, Arg-Pro-Pro, Pro-Gly-Phe, Phe-Ser-Pro. Nếu đánh số amino axit đầu N là số 1 thì amino axit ở vị trí số 3 và số 8 lần lượt là
A. Ser và Phe.
B. Ser và Arg.
C. Pro và Phe.
D. Pro và Arg.
-
Câu 6:
Axit axetic được sử dụng rộng rãi để điều chế polime, tổng hợp hương liệu,… Axit axetic được tổng hợp từ nguồn khí than (giá thành rẻ) theo các phản ứng hóa học sau:
(a) CO + 2H2 → CH3OH
(b) CH3OH + CO → CH3COOH
Giả thiết hiệu suất phản ứng (a) và (b) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít CH3COOH (D = 1,05 g/ml) cần thể tích (đktc) khí CO và khí H2 lần lượt làA. 871,1 m3 và 1742,2 m3
B. 967,9 m3 và 967,9 m3
C. 871,1 m3 và 871,1 m3
D. 919,5 m3 và 967,9 m3
-
Câu 7:
Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. CH3COOH
B. HNO3
C. HCl
D. NaOH
-
Câu 8:
Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl butirat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch SO4 loãng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
-
Câu 9:
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
\(Alanin\mathop \to \limits^{ + NaOH} X\mathop \to \limits^{ + HCl} Y\)
Biết X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư. Công thức của Y là:A. ClH3N−[CH2]2−COOH
B. ClH3N−CH(CH3)−COOH
C. H2N−CH(CH3)−COONa
D. ClH3N−CH(CH3)−COONa
-
Câu 10:
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng làA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. KNO3
C. NaCl
D. NaNO3
-
Câu 12:
Axit a-aminopropionic là tên gọi của?
A. \(C{H_3} - CH\left( {N{H_2}} \right) - COOH\)
B. \(C{H_3} - CH\left( {C{H_3}} \right) - CH\left( {N{H_2}} \right) - COOH\)
C. \(N{H_2} - C{H_2} - COOH\)
D. \(N{H_2}C{H_3} - C{H_2} - COOH\)
-
Câu 13:
Cho các muối sau: KCl, NaNO3, BaCl2, CaCO3, BaCO3, MgCl2, những muối nào tan trong nước?
A. KCl, NaNO3, BaCl2, CaCO3,
B. BaCl2, CaCO3, BaCO3, MgCl2
C. KCl, NaNO3, BaCO3, MgCl2
D. KCl, NaNO3, BaCl2, MgCl2
-
Câu 14:
Cho các muối sau: KCl, AgCl, BaSO4, CaCO3, MgCl2, những muối nào không tan trong nước?
A. CaCO3, MgCl2
B. AgCl, BaSO4, CaCO3
C. KCl, CaCO3, MgCl2
D. KCl, AgCl, BaSO4
-
Câu 15:
Cho các bazơ sau: natri hiđroxit, bari hiđroxit, sắt (II) hiđroxit, đồng (II) hiđroxit, kali hiđroxit, nhôm hiđroxit. Số các bazơ không tan trong nước là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
-
Câu 16:
Cho các bazơ sau: \(Cu{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}NaOH,{\rm{ }}KOH,{\rm{ }}Mg{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}Fe{\left( {OH} \right)_2}\) Có bao nhiêu bazơ không tan trong nước?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 17:
Trong các axit sau: \({H_2}S{O_4},{\rm{ }}{H_3}P{O_4},{\rm{ }}HCl,{\rm{ }}{H_2}Si{O_3}\;\)có bao nhiêu axit tan trong nước?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 18:
Hợp chất A có khối lượng mol 58,5 g/mol, thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố là: 60,68% Cl, còn lại là Na. Công thức hóa học của hợp chất là:
A. NaCl
B. NaCl2
C. Na2Cl
D. Na2Cl2
-
Câu 19:
Một hơp chất có thành phần các nguyên tố là 40% Cu; 20% S và 40% O. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất (biết khối lượng mol của hợp chất là 160 g/mol)
A. CuSO3
B. CuSO4
C. Cu2SO4
D. Cu2(SO4)3
-
Câu 20:
Cho phương trình sau: Zn +H2SO4 → ZnSO4 +H2↑. Tên gọi của muối thu được là:
A. Kẽm (II) sunfat
B. Kẽm sunfat
C. Kẽm (II) sunfit
D. Sunfat kẽm
-
Câu 21:
Cho các chất sau: \(CaO,{\rm{ }}{H_2}S{O_4},{\rm{ }}Fe{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}FeS{O_4},{\rm{ }}CaS{O_4},{\rm{ }}HCl,{\rm{ }}LiOH,{\rm{ }}Mn{O_2},{\rm{ }}CuC{l_2},{\rm{ }}Al{\left( {OH} \right)_3},{\rm{ }}S{O_2}.\;\) Có bao nhiêu hợp chất là muối?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 22:
Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là:
A. natri sunfat
B. natri sunfit
C. sunfat natri
D. natri sunfuric
-
Câu 23:
Công thức hóa học của muối bạc clorua là:
A. AgCl2
B. Ag2Cl
C. Ag2Cl3
D. AgCl
-
Câu 24:
Muối A chứa Ca, C và O. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O lần lượt là: 40%, 12%, 48%. Xác định công thức hóa học của A biết khối lượng mol của hợp chất là: 100 g/mol?
A. CaCO2
B. CaCO3
C. Ca(CO3)2
D. Ca(CO2)2
-
Câu 25:
FeO có bazơ tương ứng là:
A. Fe(OH)2
B. Fe2(OH)3
C. FeOH
D. Fe(OH)3
-
Câu 26:
Tên gọi của Ba(OH)2 là:
A. Bari hiđroxit
B. Bari đihidroxit
C. Bari hidrat
D. Bari oxit
-
Câu 27:
Tên gọi của Fe(OH)3 là:
A. Sắt (III) hiđroxit.
B. Sắt hiđroxit.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt oxit.
-
Câu 28:
Cho CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2. Tên gọi của Ca(OH)2 là:
A. Canxi (II) hiđroxit.
B. Canxi hiđroxit.
C. Canxi (II) oxit.
D. Canxi oxit.
-
Câu 29:
Tên gọi của Al(OH)3 là:
A. Nhôm (III) hiđroxit.
B. Nhôm hiđroxit.
C. Nhôm (III) oxit.
D. Nhôm oxit.
-
Câu 30:
Al2O3 có bazơ tương ứng là:
A. Al(OH)2
B. Al2(OH)3
C. AlOH
D. Al(OH)3
-
Câu 31:
Xác định axit tương ứng của oxit axit P2O5?
A. \({{H_2}P{O_3}}\)
B. \({{H_3}P{O_4}}\)
C. \({HP{O_3}}\)
D. \({P{O_5}.2{H_2}O}\)
-
Câu 32:
Gốc axit của axit HNO3 có hóa trị mấy?
A. Hóa trị II
B. Hóa trị III
C. Hóa trị I
D. Hóa trị IV
-
Câu 33:
Xác định công thức hóa học của axit, biết phân tử axit chỉ chứa 1 nguyên tử S và thành phần khối lượng các nguyên tố trong axit như sau: %H = 2,04%; %S = 32,65%, %O = 65,31%.
A. \({{H_2}S{O_3}}\)
B. \({{H_2}S{O_2}}\)
C. \({{H_2}S{O_4}}\)
D. \({{H_2}S{O_5}}\)
-
Câu 34:
Axit tương ứng của oxit axit SO2 là:
A. \({{H_2}S{O_3}}\)
B. \({{H_2}S{O_4}}\)
C. \({HS{O_3}}\)
D. \({S{O_3}.2{H_2}O}\)
-
Câu 35:
Axit clohiđric có công thức hoá học là:
A. HCl
B. HClO
C. HClO2
D. HClO3
-
Câu 36:
Axit nitric là tên gọi của axit nào sau đây?
A. \({{H_3}P{O_4}}\)
B. \({HN{O_3}}\)
C. \({HN{O_2}}\)
D. \({{H_2}S{O_3}}\)
-
Câu 37:
Tên gọi của H2CO3 là:
A. Axit sunfurơ
B. Axit cacbonic
C. Axit photphoric
D. Axit clohiđric
-
Câu 38:
Tên gọi của H2SO3 là:
A. Hiđrosunfua
B. Axit sunfuric
C. Axit sunfuhiđric
D. Axit sunfurơ
-
Câu 39:
Cho các chất sau: \(CaO,{\rm{ }}{H_2}S{O_4},{\rm{ }}Fe{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}FeS{O_4},{\rm{ }}CaS{O_4},{\rm{ }}HCl,{\rm{ }}LiOH,{\rm{ }}Mn{O_2},{\rm{ }}CuC{l_2},{\rm{ }}Al{\left( {OH} \right)_3},{\rm{ }}S{O_2}.\) Có bao nhiêu hợp chất là muối?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
-
Câu 40:
Chất nào sau đây là bazơ?
A. KOH
B. H2SO4
C. K2SO4
D. Na2O
-
Câu 41:
Dãy chất chỉ bao gồm axit là:
A. HCl; NaOH
B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3
D. SO2; KOH
-
Câu 42:
Cho các chất sau: \({H_2}S{O_4},{\rm{ }}HCl,{\rm{ }}NaCl,{\rm{ }}CuS{O_4},{\rm{ }}NaOH,{\rm{ }}Mg{\left( {OH} \right)_2}.\). Số chất thuộc loại axit là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 43:
Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4 , Ba(OH)2, KHCO3, KNO3, NaOH. Có bao nhiêu chất thuộc hợp chất muối?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
-
Câu 44:
Cho dãy chất sau: \(Zn{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}{H_3}P{O_4},{\rm{ }}{H_2}C{O_3},{\rm{ }}S{O_3},{\rm{ }}Cu{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}HCl,{\rm{ }}N{a_2}S,{\rm{ }}{H_2}S,{\rm{ }}Ca{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}S{O_2},{\rm{ }}HN{O_3},{\rm{ }}BaS{O_3}.\). Dãy chất đó gồm bao nhiêu axit và bao nhiêu bazơ?
A. 3 axit, 5 bazơ
B. 5 axit, 3 bazơ
C. 3 axit, 3 bazơ
D. 5 axit, 5 bazơ
-
Câu 45:
Cho dãy chất sau:\(Al{\left( {OH} \right)_3},{\rm{ }}{H_2}S{O_4},{\rm{ }}S{O_2},{\rm{ }}HCl,{\rm{ }}N{a_2}S,{\rm{ }}{H_2}S,{\rm{ }}Mg{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}S{O_3},{\rm{ }}HN{O_3},{\rm{ }}CaC{O_3}.\) Có bao nhiêu axit trong dãy chất trên?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
-
Câu 46:
Cho các oxit sau: \(CaO,{\rm{ }}A{l_2}{O_3},{\rm{ }}{N_2}{O_5},{\rm{ }}CuO,{\rm{ }}N{a_2}O,{\rm{ }}BaO,{\rm{ }}MgO,{\rm{ }}{P_2}{O_5},{\rm{ }}F{e_3}{O_4}.\). Số oxit tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra bazơ tương ứng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 47:
Cho các oxit: \(C{O_2},{\rm{ }}S{O_2},{\rm{ }}{N_2}{O_5},{\rm{ }}N{a_2}O,{\rm{ }}BaO,{\rm{ }}CaO,{\rm{ }}{P_2}{O_5},{\rm{ }}NO.\;\) Số oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
-
Câu 48:
Gọi tên của NaHSO4?
A. Natri sunfat
B. Natri hidroxit
C. Natri hidrosunfat
D. Natri sunfit
-
Câu 49:
Khi ta cho Na vào với nước thu được dd X, nhúng quì tím vào dd X có hiện tượng?
A. Quì chuyển sang màu tím
B. Quì chuyển sang màu xanh
C. Quì chuyển sang màu đỏ
D. Quì chuyển sang màu hồng
-
Câu 50:
Dãy chất nào trong bốn chất dưới đây tác dụng với nước tạo dd làm xanh màu quì tím?
A. Al, Na, Na2O, BaO
B. BaO, Na2O, SO2, CuO
C. Na, BaO, CaO, K2O
D. SO2, K, Na, Ca