Trắc nghiệm ARN và quá trình phiên mã tổng hợp ARN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Một phân tử ADN mạch kép tự sao một số lần liên tiếp đã tạo ra được 30 mạch pôlinuclêôtit mới. Có bao nhiêu phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
A. 15
B. 14
C. 13
D. 16
-
Câu 2:
Có một số phân tử ADN thực hiện tự sao 5 lần liên tiếp. nếu môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu để tổng hợp 62 mạch polinucleotit mới thì số phân tử ADN đã tham gia quá trình tái bản nói trên là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 3:
Một phân tử ADN trải qua k lần nhân đôi thì số chuỗi polinucleotit có nguyên liệu hòan toàn từ môi trường được tổng hợp là:
A. 2 . (2k -1).
B. 2. (2k – 1)
C. 2k – 1
D. 2. 2k
-
Câu 4:
Cho 4 phân tử ADN ban đầu tự sao k lần liên tiếp thì số phân tử ADN mới được tạo ra là
A. 2k
B. 2k/4
C. 4.2k
D. k.24
-
Câu 5:
Một phân tử ADN ban đầu đã tự sao 3 lần liên tiếp thì số phân tử ADN được tạo ra là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 6:
Một phân tử ADN ban đầu tự nhân đôi k lần liên tiếp thì số ADN tạo thành có thể là:
A. k.
B. 2k.
C. 2k.
D. k2.
-
Câu 7:
Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã giữa tARN và mARN biểu hiện là sự liên kết giữa các nucleotide
A. A liên kết với U; G liên kết với X.
B. A liên kết với T; G liên kết với X.
C. A liên kết với X; G liên kết với T.
D. A liên kết với U; T liên kết với X.
-
Câu 8:
Loại enzim nào sau đây được dùng để xúc tác cho quá trình phiên mã?
A. ADN pôlimeraza.
B. ARN pôlimeraza.
C. Ligaza.
D. Amilaza.
-
Câu 9:
Người ta tổng hợp một phân tử mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 4: 3: 2: 1. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa nuclêôtít A là:
A. 65,8%
B. 52,6%
C. 72,6%
D. 78,4%
-
Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã tạo ra ARN?
A. Diễn ra trên ADN
B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’.
C. Sử dụng nuclêôtit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp
D. Có sự tham gia của enzyme ADN polimeraza.
-
Câu 11:
Trong một chu kì tế bào, kết luận nào là đúng về sự nhân đôi của ADN và sự phiên mã diễn ra trong nhân?
A. Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã.
B. Tùy theo từng giai đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể bằng nhau hoặc có thể khác nhau
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.
-
Câu 12:
Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là trong nhân đôi ADN và phiên mã là:
1. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.
2. ARN polymerase vừa có khả năng tháo xoắn một đoạn ADN, vừa có khả năng xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid.
3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’.
4. ADN polymerase có khả năng bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn còn ARN polymerase thì không.
Chọn đúng là:
A. (1), (3)
B. (3), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
-
Câu 13:
Trong các cơ chế di truyền phân tử, quá trình sao mã có tác dụng gì?
A. Truyền nguyên liệu di truyền cho tế bào con trong phân bào
B. Tạo ra nguyên liệu để xây dựng tế bào
C. Tạo ra tế bào mới.
D. Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN
-
Câu 14:
Sau khi tổng hợp xong ARN trong phiên mã thì mạch gốc của gen trên ADN có hiện tượng nào sau đây?
A. Bị enzim xúc tác phân giải
B. Xoắn lại với mạch bổ sung của nó trên ADN
C. Liên kết với phân tử ARN
D. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất
-
Câu 15:
Nội dung nào sau đúng khi nói về quá trình sao mã ở tế bào nhân thực?
A. Phiên mã được thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
B. mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
C. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các exon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành
D. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
-
Câu 16:
Trong quá trình phiên mã thì enzim chỉ trượt theo chiều 3'→5' trên mạch gốc của gen là:
A. ADN polymeraza
B. ARN polymeraza
C. Enzim tháo xoắn.
D. ADN ligaza.
-
Câu 17:
Trong cơ chế di truyền cấp độ phân tử, những nhận định nào sau đây là chính xác khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimeraza.
(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào.
(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A-U, G-X).
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 18:
Loại phân tử nào được dùng làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã?
A. mARN.
B. tARN
C. Mạch mã hoá.
D. Mạch mã gốc.
-
Câu 19:
Trong các cơ chế di truyền phân tử, phiên mã là quá trình tổng hợp nên loại phân tử:
A. Prôtêin
B. ADN
C. ARN
D. ADN và ARN
-
Câu 20:
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
-
Câu 21:
Cho các đặc điểm:
1. Được cấu tạo bởi một mạch poliribônuclêôtit.
2. Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.
3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
4. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.
Số đặc điểm chung có cả ở 3 loại ARN là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 22:
Ở sinh vật nhân thực, ARN được tạo thành trong phiên mã không đảm nhận chức năng nào sau đây?
A. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.
B. Phân giải prôtêin.
C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D. Cấu tạo nên ribôxôm
-
Câu 23:
Trong các cấu trúc của di truyền phân tử, Cấu trúc nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. rARN
-
Câu 24:
Nucleotide uraxin (U) không phải là đơn phân của phân tử nào sau đây?
A. rARN.
B. tARN
C. ADN.
D. mARN.
-
Câu 25:
Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là
A. 540
B. 240
C. 690
D. 330
-
Câu 26:
Một gen thành phần có tỉ lệ giữa các đoạn exon/intron = 1,5. Trong các đoạn mã hóa chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X= 1:3:2:4. Số nuclêôtit của gen này là:
A. 3000
B. 5000
C. 2000
D. 2500
-
Câu 27:
Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X = 276 nu và 21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?
A. Mạch 2:2 lần
B. Mạch 1: 4 lần
C. Mạch 1: 3 lần
D. Mạch 2: 3 lần
-
Câu 28:
Cho 5 gen có cấu trúc hoàn toàn giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn (mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit). Số lần sao mã của mỗi gen nói trên là
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 15 lần
D. 30 lần
-
Câu 29:
Một gen cấu trúc ở tế bào nhân sơ dài 0,408 micrômet tự nhân đôi 3 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 2 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phân có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là:
A. 8 phân tử và 9600 ribônuclêôtit
B. 12 phân tử và 14400 ribônuclêôtit
C. 6 phân tử và 7200 ribônuclêôtit
D. 16 phân tử và 19200 ribônuclêôtit
-
Câu 30:
Một gen cấu trúc ở vi khuẩn E.coli thực hiện quá trình nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong toàn bộ quá trình trên là
A. 16
B. 4
C. 32
D. 8
-
Câu 31:
Một gen cấu trúc của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 900U; 1200G; 1500A; 900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 nucleotit. Số phân tử mARN tạo ra là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
-
Câu 32:
Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trường 450 rU và 750 rA. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:
A. 4875
B. 2880
C. 7800
D. 3900
-
Câu 33:
Một gen cấu trúc có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 3 lần bằng:
A. 1755
B. 5265
C. 12285
D. 8755
-
Câu 34:
Gen thực hiện tự sao 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 Å thì tổng số liên kết cộng hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:
A. 11996
B. 5996
C. 17988
D. 35988
-
Câu 35:
Một gen cấu trúc của Vi khuẩn dài 510 (nm), mạch 1 có A1: T1: G1: X1= 1:2:3:4. Gen phiên mã tạo ra một mARN có nucleotit loại A là 150. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là
A. 600
B. 900
C. 450
D. 1200
-
Câu 36:
Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là
A. A = T =G = X = 300
B. A = T = G = X = 600
C. A = T = 250 và G = X = 350
D. A = T = 350 và G = X = 250
-
Câu 37:
Nếu một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nucleotit là 15% A, 20% G, 30% U và 35% X. Thì tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN dùng để phiên mã nên mARN đó là bao nhiêu?
A. 15% A, 20% X, 30% T, 35% G
B. 22,5% T, 22,5% A, 27,5% G, 27,5% X.
C. 17,5 % G, 17,5% A, 32,5% T, 32,5% X.
D. 35% G, 20% X, 30% A, 15% T.
-
Câu 38:
Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
(1) ATX, (2) GXA, (3) TAG, (4) AAT, (5) AAA, (6) TXX.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 39:
Trình tự phù hợp với trình tự các nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung 5’AGXTTAGXA 3’ là:
A. 3’UXGAAUXGU5’
B. 3’AGXUUAGXA5’
C. 5’UXGAAUXGU3’
D. 5’AGXUUAGXA3’
-
Câu 40:
Một đoạn mạch mã gốc của gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’… AAATTGAGX…5’ Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là
A. 5’…UUUAAXUXG…3’
B. 3’…GXUXAAUUU…5
C. 5’…TTTAAXTGG…3’
D. 5’…TTTAAXTXG…3’
-
Câu 41:
Anticodon nằm ở:
(A) mARN.
(B) rARN.
(C) tRNA.
(D) snRNP.
(E) hnRNP
A. A, B
B. C, D
C. A, B
D. C
-
Câu 42:
Loại nuclêôtit nào sau đây là chỉ có trong ARN?
A. Thymine
B. Adenine
C. Uracil
D. Cytosine
-
Câu 43:
Bazơ nitơ có trong RNA nhưng không có trong DNA
A. Thymine
B. Deoxyribose
C. Ribose
D. Uracil
-
Câu 44:
Tất cả những điều sau đây đều đúng về quá trình xử lý RNA NGOẠI TRỪ
A. nó xảy ra trong hạt nhân
B. nó xảy ra sau phiên mã
C. nó xảy ra trước khi dịch mã
D. intron được thêm vào
-
Câu 45:
Khả năng hấp thụ gen từ các tế bào khác của vi khuẩn
A. Biến nạp
B. Dịch mã
C. Phiên mã
D. Chuyển đoạn
-
Câu 46:
Mã DNA cho mARN
A. Đột biến
B. Dịch mã
C. Phiên mã
D. Sao chép
-
Câu 47:
Chức năng của trình tự cơ sở TATA ngược dòng của gen cấu trúc là phục vụ như
A. vị trí gắn ribôxôm
B. một codon cho N-formyl Met
C. một vị trí liên kết cho RNA polymerase
D. một vị trí liên kết cho một chất tăng cường phiên mã
-
Câu 48:
Các plasmid của vi khuẩn là gì?
A. Các phân tử ADN bên ngoài nhiễm sắc thể của vi khuẩn có thể sao chép độc lập
B. Các phân tử DNA nhỏ tồn tại trong ty thể của vi khuẩn
C. Virut độc lực tiêu diệt hầu hết các tế bào vi khuẩn
D. Virut lành tính xâm nhập vi khuẩn nhưng không gây hại cho chúng
-
Câu 49:
Ở DNA của sinh vật nhân thực, một intron là
A. Trình tự ADN phân tách gen này với gen khác
B. Trình tự DNA có thể xảy ra giữa các codon trong một gen
C. Trình tự DNA bổ sung cho mARN đã xử lý
D. Trình tự DNA phân tách nhiễm sắc thể này với nhiễm sắc thể khác
-
Câu 50:
Trong quá trình sao chép DNA, phản ứng được xúc tác bởi DNA polymerase bao gồm:
A. 3'-OH của chuỗi đang phát triển tấn công 5'-photphat của một nucleotide sắp tới
B. 3'-OH của nuclêôtit sắp tấn công đầu 5'-photphat của chuỗi đang phát triển
C. 5'-OH của chuỗi đang phát triển tấn công 3'-photphat của một nucleotide sắp tới
D. 5'-OH của nucleotide sắp tới tấn công 3'-photphat của chuỗi đang phát triển