Trắc nghiệm ADN và bản chất của gen Sinh Học Lớp 9
-
Câu 1:
Gen B có chiều dài 0,51µm và tỷ lệ A/ G = 3/7 . gen B bị đột biến thành gen b có kích thước không đổi và có 4051 liên kết hidro . Khi tế bào có kiểu gen Bb bước vào nguyên phân ở kì giữa , tổng số nucleotit các loại trong các gen B và b là:
A. G= X = 1878 , A=T = 4202
B. G= X = 2010 , A=T = 900
C. G= X = 2101 , A=T = 999
D. G= X = 4202 , A=T = 1798
-
Câu 2:
Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng nuclêôtit loại T= 1000, chiếm 5/18 tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của gen làA. 4400
B. 3600
C. 1800
D. 7000
-
Câu 3:
Trong nhân đôi ADN, 2 phân tử ADN con được tạo ra hoàn toàn giống nhau và giống ADN mẹ là nhờ
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc liên tục.
B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc nửa gián đoạn.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc nửa gián đoạn.
-
Câu 4:
Nhiễm sắc thể tự nhân đôi được là nhờ:
A. ADN tự nhân đôi
B. Tế bào phân đôi
C. Crômatit tự nhân đôi
D. Tâm động tách đôi
-
Câu 5:
Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 5600. Số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là:
A. 5598
B. 6720
C. 7280
D. 11198
-
Câu 6:
Một phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và ađênin chiếm 30% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là:
A. 3000
B. 3100
C. 3600
D. 3900
-
Câu 7:
Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A=1000 và chiếm 25% tổng số nuclêôtit của ADN. Chiều dài của phân tử ADN là:
A. 9520 A0
B. 13600 A0
C. 3400 A0
D. 6800 A0
-
Câu 8:
Một phân tử ADN có 90 chu kì xoắn và số nuclêôtit loại guanin (loại G) chiếm 35%. Số nucleotit loại A của phân tử ADN là
A. 357
B. 270
C. 170
D. 442
-
Câu 9:
Một phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn. Trên một mạch của phân tử ADN có số nuclêôtit loại A = 5T; có G = 3T; có X = T. Tổng số liên kết hidro của phân tử ADN là
A. 4400
B. 3600
C. 2520
D. 1100
-
Câu 10:
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của:
(1) ADN dạng xoắn kép
(2) ADN dạng xoắn đơn
(3) Cấu trúc tARN
(4) Trong cấu trúc của protein
A. 2, 3
B. 1, 2
C. 1, 4
D. 1, 3
-
Câu 11:
Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN là gì?
A. Một bazơ lớn (X, G) được liên kết với một bazơ bé (T, A).
B. A liên kết với T, G liên kết với X.
C. A + G = T + X.
D. A + G/T + X=1.
-
Câu 12:
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả:
A. A + T = G + X
B. A = X, G = T
C. A + G = T + X
D. A + X + T = X + T + G
-
Câu 13:
Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là:
A. ARN
B. Axit nuclêic
C. Prôtêin
D. ADN
-
Câu 14:
Tại sao ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Số lượng và khối lượng ADN không thay đổi qua giảm phân.
B. ADN có trình tự các cặp nuclêôtit đặc trưng cho loài.
C. ADN có khả năng tự sao theo đúng khuôn mẫu.
D. ADN nằm trong bộ nhiễm sắc thể đặc trưng mỗi loài sinh vật.
-
Câu 15:
Một mạch của gen có tỷ lệ A=G=435 ; X=405; T=225, môi trường cần cung cấp cho quá trình tổng hợp mạch bổ sung với mạch này số lượng nucleotit là:
A. A=G=435 ; X=405; T=225
B. A=T=660; G=X=840
C. T=X=435;G=405; A=225
D. T=X=405; G=435; A=225.
-
Câu 16:
Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 17:
Phân tử ADN có chức năng gì
A. Trực tiếp chuyển thông tin di truyền ra khỏi nhân.
B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
C. Tổng hợp prôtêin.
D. Truyền đạt thông tin qúy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp.
-
Câu 18:
Chức năng của ADN là gỉ?
A. Tự nhân đôi để duy trì ổn định qua các thế hệ.
B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
C. Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 19:
Chức năng của ADN là:
A. Mang thông tin di truyền
B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Truyền thông tin di truyền
D. Mang và truyền thông tin di truyền
-
Câu 20:
Trong một phân tử ADN thì các gen:
A. Luôn dài bằng nhau
B. Chi phân bố ở một vị trí
C. Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa không có
D. Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN
-
Câu 21:
Gen là gì?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin di truyền
B. Gen là một đoạn của NST
C. Gen bao gồm các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hoá trị
D. Cả A B và C
-
Câu 22:
Gen là gì?
A. Gen là một đoạn bất kì của phân tử ADN.
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN.
D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN
-
Câu 23:
Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở
A. đưa đến sự nhân đôi của NST.
B. đưa đến sự nhân đôi của ti thể.
C. đưa đến sự nhân đôi của trung tử.
D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.
-
Câu 24:
Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:
A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ
B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường nội bào
C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ
D. Có nửa mạch được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường ngoại bào
-
Câu 25:
Kết quả của quá trình nhân đôi của ADN là:
A. Mỗi ADN mẹ tạo ra 1 ADN con khác với nó
B. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau
C. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con khác nhau
D. Mỗi ADN mẹ tạo ra nhiều ADN con khác nhau
-
Câu 26:
Kết quả của quá trình nhân đôi ADN:
A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ
B. Phân tử ADN con giống hệt phân tử ADN mẹ
C. Phân tử ADN con dài hơn phân tử ADN mẹ
D. Phân tử ADN con ngắn hơn nhiều so với phân tử ADN mẹ
-
Câu 27:
Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng
A. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào.
B. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
C. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
D. đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
-
Câu 28:
ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bán bảo tồn nghĩa là
A. Một mạch của ADN là khuôn của ADN mẹ mạch kia được tạo bởi các nucleotit tự do
B. Trong 1 ADN có 1 ADN cũ, 1 ADN mới
C. Ý A,B đúng
D. Mỗi mạch của ADN con có 1/2 nguyên liệu cũ, 1/2 nguyên liệu mới
-
Câu 29:
Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
C. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau.
-
Câu 30:
Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với:
A. T mạch khuôn
B. G mạch khuôn
C. A mạch khuôn
D. X mạch khuôn
-
Câu 31:
Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:
A. T của môi trường
B. A của môi trường
C. G của môi trường
D. X của môi trường
-
Câu 32:
Trong nhân đôi ADN thì các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc:
A. A liên kết với G và ngược lại, T liên kết với X và ngược lại
B. A liên kết với X và ngược lại, T liên kết với G và ngược lại
C. A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại
D. T liên kết với U và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại
-
Câu 33:
Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là:
A. Sự tham gia của các nucleotid tự do trong môi trường nội bào
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Sự tham gia xúc tác của các enzim
D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
-
Câu 34:
Nguyên tắc tổng hợp ADN là:
A. Bổ sung và bán bảo toàn
B. Khuôn mẫu.
C. Bán bảo toàn.
D. Đa phân.
-
Câu 35:
Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là
A. các axit amin tự do trong tế bào.
B. các nulêôtit tự do trong tế bào
C. các liên kết hiđrô.
D. các bazơ nitrơ trong tế bào.
-
Câu 36:
Sự nhân đôi ADN xảy ra vào lúc:
A. NST ờ trạng thái co xoắn tối đa
B. NST bắt đầu co xoắn lại
C. NST ở dạng sợi mảnh dãn xoắn
D. NST bắt đầu tháo xoắn và bắt đầu duỗi ra.
-
Câu 37:
Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố nào là quan trọng nhất
A. số lượng các loại nuclêôtit.
B. thành phần các loại nuclêôtit.
C. trật tự xắp xếp của các nuclêôtit.
D. cấu trúc không gian của ADN.
-
Câu 38:
Bản chất của gen là gì?
A. Bản chất của gen là một đoạn của phân tử ADN chứa thông tin di truyền
B. Bản chất của gen là có khả năng tự nhân đôi
C. Bản chất của gen là một đại phân tử gồm nhiều đơn phân
D. Cả A và B
-
Câu 39:
Gen B dài 5100 Å. Số nucleotit của gen B là
A. 1200.
B. 1800.
C. 2400.
D. 3000.
-
Câu 40:
Gen B có 2400 nucleotit, có hiệu của A với loại nucleotit khác là 30% số nucleotit của gen. Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Số nucleotit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng là bao nhiêu ?
A. G = X = 1940 nucleotit, A = T = 7660 nucleotit.
B. G = X = 1960 nucleotit, A = T = 7640 nucleotit.
C. G = X = 1980 nucleotit, A = T = 7620 nucleotit.
D. G = X = 1920 nucleotit, A = T = 7680 nucleotit.
-
Câu 41:
Số nucleotit trung bình của gen là
A. 1200 - 3000 nucleotit.
B. 1300 - 3000 nucleotit.
C. 1400 - 3200 nucleotit.
D. 1200 - 3600 nucleotit.
-
Câu 42:
Số nucleotit trung bình của gen là
A. 1200 - 3000 nucleotit.
B. 1300 - 3000 nucleotit.
C. 1400 - 3200 nucleotit.
D. 1200 - 3600 nucleotit.
-
Câu 43:
ADN tự nhân đôi khi nhiễm sắc thể ở trạng thái như thế nào?
A. Trạng thái sợi kép.
B. Trạng thái sợi đơn.
C. Trạng thái đóng xoắn.
D. Trạng thái sợi mảnh chưa xoắn.
-
Câu 44:
Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào thời điểm nào trong chu kỳ tế bào?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
-
Câu 45:
Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu?
A. Chủ yếu trong nhân tế bào, tại NST
B. Tại một số bào quan chứa ADN như ty thể, lạp thể
C. Tại trung thể
D. Tại ribôxôm
-
Câu 46:
Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:
A. Bên ngoài tế bào
B. Bên ngoài nhân
C. Trong nhân tế bào
D. Trên màng tế bào
-
Câu 47:
Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?
A. Tự sao
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Cả A, B, C đều đúng