700+ câu trắc nghiệm Da Liễu
Bộ 700+ câu trắc nghiệm Da Liễu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về da, các bệnh liên quan đến da và cách phòng ngừa điều trị ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính:
A. Có những mảng màu trắng, mụn mủ, không ngứa, không tiến triển, tự khu trú và tự khỏi
B. Mô học có hiện tượng bong da
C. Sinh bệnh học là một chuỗi những phản ứng viêm với vi trùng trên một cơ địa không bị dị ứng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm:
A. Có những mảng hồng ban, mụn nước rất ngứa, tiến triển từng đợt, dễ trở thành mạn tính
B. Mô học là hiện tượng xốp bào
C. Sinh bệnh học là một quá trình phản ứng viêm của da với những dị ứng nguyên trong hoặc ngoài cơ thể, thuộc loại cơ học, vật lý, hóa học, vi trùng, ký sinh trùng trên một cơ địa đặc biệt dễ dị ứng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Giang mai khi có thai:
A. Penicillin, Doxycyclin là những thuốc điều trị hữu hiệu nhất
B. Không được dùng erythromycin và tetracyclin để điều trị
C. Không dùng Tetracyclin, Doxycylin để điều trị
D. Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ mắc bệnh càng lâu
-
Câu 4:
Điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục chủ yếu dựa vào:
A. Kháng sinh
B. Kháng viêm
C. Kháng dị ứng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Viêm da tiếp xúc thuộc dạng:
A. Nhạy cảm type I
B. Nhạy cảm type II
C. Nhạy cảm type III
D. Nhạy cảm type IV
-
Câu 6:
Trong chẩn đoán giang mai, tét nào dưới đây thuộc nhóm tét có kháng nguyên là lipít tim bò:
A. Tét nhanh
B. VDRL
C. TPHA
D. FTA - Abs
-
Câu 7:
Triệu chứng nào sau đây được xem là một trong số các triệu chứng đầu tiên báo trước viêm niệu đạo do lậu ở nam giới:
A. Đau miệng sáo
B. Đỏ miệng sáo
C. Sưng đỏ miệng sáo
D. Ngứa ở miệng sáo
-
Câu 8:
Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm thế nào?
A. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì
B. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống hạ bì
C. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống hạ bì
D. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống thượng bì
-
Câu 9:
Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây, ngoại trừ:
A. Spectinomycin
B. Penicillin
C. Tetracyclin
D. Fluoroquinolon
-
Câu 10:
Đặc điểm của Duhring - Brocq:
A. Thương tổn có tính chất đa dạng
B. Tiến triển thành từng đợt
C. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 11:
Thuốc bôi điều trị Ghẻ ngứa:
A. Permethrin 5% (Elimite) : an toàn, hiệu quả, không độc với thần kinh. Bôi buổi tối
B. Benzoat benzyl 25% (Ascabiol) : bôi toàn cơ thể trừ mặt. Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi
C. Lindane 1% (Elenon, Scabecid): độc thần kinh, không dùng cho phụ nữ có thai và nhũ nhi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm2 da:
A. 30-60 tuyến/cm2 da
B. 60-100 tuyến/cm2 da
C. 100-140 tuyến/cm2 da
D. 140-340 tuyến/cm2 da
-
Câu 13:
Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu phi và:
A. Châu á
B. Châu âu
C. Châu Mỹ la tinh
D. Châu á và Châu Mỹ la tinh
-
Câu 14:
Dự phòng cấp II và cấp III nên sử dụng thuốc như thế nào?
A. Không lạm dụng các thuốc Corticoide
B. Không lạm dụng các thuốc Kháng sinh
C. Không lạm dụng các thuốc Corticoide và Kháng sinh
D. Nên sử dụng thoải mái các thuốc Corticoide và Kháng sinh
-
Câu 15:
Biểu hiện lâm sàng của dị ứng thuốc hay gặp nhất trên lâm sàng:
A. Nhiễm độc da dị ứng thuốc loại hình chậm
B. Ban mề đay cấp và phù Quinke
C. Hội chứng Stevens-Johnson, Hội chứng Lyell
D. Đỏ da toàn thân
-
Câu 16:
Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
-
Câu 17:
Thuốc nào sau đây các tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc:
A. Dep
B. Fusidic acid kem
C. Flucinar
D. Acyclovir kem
-
Câu 18:
Giai đoạn Lichen hóa và hằn cổ trâu trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm:
A. Khi bệnh lâu ngày, da càng sẫm màu, dày lên, bề mặt xù xì, thô ráp
B. Sờ nền da thấy cứng, cộm
C. Hằn da nổi rõ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 20:
Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương:
A. Những mụn mủ vô khuẩn
B. Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng
C. Vảy nến bội nhiễm
D. Những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh
-
Câu 21:
Điều trị ở tuyến huyện thể ban đỏ, hồng ban đa dạng, phù Quinck:
A. Chỉ cần điều trị toàn thân, không cần chăm sóc da tại chỗ
B. Chỉ cần chăm sóc da tại chỗ, không cần điều trị toàn thân
C. Điều trị toàn thân và chăm sóc da tại chỗ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầu Ġ dung huyết:
A. Vảy nến thể khớp
B. Vảy nến thể đồng tiền
C. Vảy nến thể giọt
D. Vảy nến thể đảo ngược.
-
Câu 23:
Việt Nam hiện nay nằm trong vùng lây nhiễm của bệnh Phong:
A. Rất cao
B. Cao
C. Trung bình
D. Thấp
-
Câu 24:
Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp:
A. Bắc Mỹ
B. Châu âu
C. Châu âu và Nam mỹ
D. Châu âu và Bắc Mỹ
-
Câu 25:
Để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia, Doxycyclin được dùng với liều:
A. 50mg x 2 lần / ngày
B. 100mg x 2 lần / ngày
C. 200mg / lần / cách ngày
D. 300mg/lần/cách ngày
-
Câu 26:
Giáo dục y tế, tư vấn về các bệnh lây truyền qua đường tình dục cho người:
A. Cần thiết để người dân hiểu về bệnh lây truyền qua đường tình dục
B. Không cần thiết vì hiện nay mọi người ai cũng biết về bệnh lây truyền qua đường tình dục
C. Chỉ dẫn điều trị, phòng bệnh, quản lý người có nguy cơ cao
D. A và C đúng
-
Câu 27:
Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây:
A. Quen thuốc
B. Tác dụng dội
C. Tăng canxi máu
D. Tăng canxi niệu
-
Câu 28:
Trong phác đồ khuyến cáo điều trị lậu, kháng sinh nào sau đây có tỷ lệ đề kháng cao nhất hiện nay:
A. Ceftriaxon
B. Erythromycin
C. Chloramphenicol
D. Ciprofloxacin
-
Câu 29:
Một biểu hiện thường gặp do nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là:
A. Viêm niệu đạo không có triệu chứng
B. Viêm niệu đạo cấp
C. Viêm niệu đạo bán cấp
D. Viêm niệu đạo mạn
-
Câu 30:
Bênh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong thượng bì:
A. Viêm da dạng ecpet
B. Pemphigut
C. Bọng nước dạng Pemphigut
D. Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh