480 Câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư
Bộ 480 câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về thiết lập dự án đầu tư, lựa chọn dự án đầu tư, quản lý thời gian thực hiện dự án, ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Công ty Cao su Đồng Nai dự định đầu tư xây dựng một nhà máy chế biến mủ cao su với các dữ liệu sau:
ĐVT: Triệu đồng
Năm 0 1 2 3 Ngân lưu vào 300 300 300 Ngân lưu ra 400 100 100 100 Suất chiết khấu = 10% Tỷ số B/C (Tỷ số lợi ích/ chi phí) là:
A. 1,250
B. 1,150
C. 2,345
D. 0,987
-
Câu 2:
Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
A. Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
B. Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
C. Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 3:
FDI (Foreign Direct Investment) là phương thức đầu tư:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Cho vay
D. Viện trợ
-
Câu 4:
BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) là:
A. Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm này
B. Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
C. Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
D. Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm này.
-
Câu 5:
Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan. Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần. Nếu đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần, thì sẽ có:
A. 01 phương án rút ngắn
B. 02 phương án rút ngắn
C. 03 phương án rút ngắn
D. 04 phương án rút ngắn
-
Câu 6:
Về mặt hình thức, có thể xác định thời gian dự trữ bằng cách:
A. Lập bảng tính
B. Căn cứ vào sơ đồ PERT cải tiến
C. Lập bảng tính và căn cứ vào sơ đồ PERT cải tiến
D. Lập bảng tính và căn cứ vào sơ đồ GANTT
-
Câu 7:
Phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án bằng cách điều chỉnh dòng lợi nhuận ròng của báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh là phương pháp:
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Trung gian
D. Gần đúng
-
Câu 8:
Để đánh giá tình hình thực hiện dự án tại từng thời điểm nhất định. Người quản lý dự án thường phải tính hai loại sai lệch:
(1) Sai lệch của chi phí: CV = BCWP - ACWP
(2) Sai lệch của tiến độ: SV = BCWP - BCWS
Vậy:
A. Hai sai lệch đều có dấu âm là tốt
B. Hai sai lệch đều có dấu dương là tốt
C. Sai lệch (1) có dấu dương, sai lệch (2) có dấu âm là tốt
D. Sai lệch (1) có dấu âm, sai lệch (2) có dấu dương là tốt
-
Câu 9:
Dự án có sơ đồ PERT như sau:
Vậy dự án này có:
A. 3 tiến trình
B. 4 tiến trình
C. 5 tiến trình
D. 6 tiến trình
-
Câu 10:
Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn ngắn nhất của từng công việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng). Với thời gian rút ngắn thi công dự án là 5 tháng. Vậy phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất là:
A. 28,5 triệu đồng
B. 25,5 triệu đồng
C. 20,5 triệu đồng
D. 19,5 triệu đồng
-
Câu 11:
Đầu tư vào lực lượng lao động, đầu tư xây dựng cơ bản và đầu tư vào tài sản lưu động, thuộc cách phân loại đầu tư:
A. Theo chức năng quản trị vốn
B. Theo nguồn vốn
C. Theo nội dung kinh tế
D. Theo mục tiêu đầu tư
-
Câu 12:
Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có mấy hình thức:
A. 1 hình thức
B. 2 hình thức
C. 3 hình thức
D. 4 hình thức
-
Câu 13:
Phân loại đầu tư theo mục tiêu đầu tư, có mấy hình thức:
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 5 hình thức
-
Câu 14:
Mối quan hệ ít xảy ra nhất giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, là:
A. Vượt chi ngân sách đã dự trù, tiến độ nhanh
B. Vượt chi ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
C. Chi dưới ngân sách đã dự trù, vượt tiến độ
D. Chi dưới ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
-
Câu 15:
Một dự án đầu tư có thể có các nguồn vốn sau:
A. Vốn tự có
B. Vốn vay
C. Vốn ngân sách
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 16:
TS là ký hiệu của:
A. Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
B. Thời gian bắt đầu của công việc
C. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
D. Thời gian dự trữ
-
Câu 17:
Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm:
A. 60% kinh phí nghiên cứu khả thi
B. 70% kinh phí nghiên cứu khả thi
C. 80% kinh phí nghiên cứu khả thi
D. 90% kinh phí nghiên cứu khả thi
-
Câu 18:
Ngân lưu ròng của một dự án, như sau:
Năm 0 1 Ngân lưu ròng -100 122 Vậy IRR của dự án, bằng:
A. 20%
B. 22%
C. 25%
D. 26%
-
Câu 19:
Khả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án tính được:
A. Bằng cách lấy công suất thiết kế của dự án chia cho thị trường mục tiêu
B. Bằng cách lấy công suất lý thuyết của dự án chia cho thị trường mục tiêu
C. Bằng cách lấy công suất thực tế của dự án chia cho thị trường mục tiêu
D. Bằng cách lấy công suất hòa vốn của dự án chia cho thị trường mục tiêu
-
Câu 20:
Tuỳ theo loại dự án mà có thể:
A. Không có IRR
B. Có một IRR
C. Có nhiều IRR
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 21:
Công nghệ bao gồm:
A. Máy móc, thiết bị
B. Phương pháp sản xuất
C. Kỹ năng, kỹ xảo của người lao động
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 22:
Dòng ngân lưu vào và ra của một dự án như sau:
Năm 0 1 2 Dòng vào
Dòng ra
100
150
50
200
50
Với lãi suất tính toán là 15%năm, thì hiện giá dòng ra, là:
A. 171,34
B. 181,29
C. 200,12
D. 156,18
-
Câu 23:
Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: Liệt kê các công việc của dự án, là:
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
-
Câu 24:
Dự án có sơ đồ PERT như sau:
Số đường găng của sơ đồ PERT là:
A. 1 đường
B. 2 đường
C. 3 đường
D. 4 đường
-
Câu 25:
Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó. Thời gian dự trữ của công việc A là:
A. 0 tháng
B. 1 tháng
C. 2 tháng
D. 3 tháng
-
Câu 26:
Giá trị tương lai của dòng vào so với giá trị tương lai của dòng ra với lãi suất tính toán là IRR của ngân lưu ròng một dự án, thì:
A. Bằng nhau
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Không xác định được
-
Câu 27:
Cho sơ đồ PERT của một dự án:
Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án. Ta có thể:
A. Rút ngắn thời gian thực hiện công việc A
B. Rút ngắn thời gian thực hiện công việc C
C. Rút ngắn thời gian thực hiện công việc G
D. Rút ngắn thời gian thực hiện công việc J
-
Câu 28:
Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan. Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 1 tuần. Phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất là:
A. 10 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. 40 triệu đồng
D. 100 triệu đồng
-
Câu 29:
BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) là:
A. Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm này
B. Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
C. Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
D. Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm này.
-
Câu 30:
Thời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm:
A. Phụ thuộc vào vòng đời dự án
B. Phụ thuộc vào quy mô vốn đầu tư
C. Phụ thuộc vào thời điểm đầu tư
D. Không xét tới khoản thu nhập sau thời điểm hoàn vốn