195 câu trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự
Với hơn 195 câu trắc nghiệm môn Luật tố tụng dân sự (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong tố tụng dân sự để bảo đảm việc giải quyết vụ việc dân sự và thi hành án dân sự... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Hiệu lực thi hành của Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 được quy định như thế nào?
A. Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016
B. Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017
C. Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 và từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đối với một số trường hợp
-
Câu 2:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố vào thời điểm nào?
A. Trước khi tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm
B. Trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
C. Bất kỳ thời gian nào
-
Câu 3:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thế nào về việc ủy quyền kháng cáo của đương sự theo thủ tục phúc thẩm?
A. Phải tự mình làm đơn kháng cáo
B. Được ủy quyền thực hiện kháng cáo nhưng phải tự mình làm đơn
C. Được ủy quyền cho người khác đại diện mình kháng cáo
-
Câu 4:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời?
A. 12 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định
B. 15 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định
C. 16 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy đinh
-
Câu 5:
Một người có thể đại diện cho nhiều đương sự trong vụ án dân sự
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Đương sự đưa ra yêu cầu có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Thẩm phán phải từ chối tiến hành tố tụng hoặc bị thay đổi nếu là người thân thích của người đại diện đương sự
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, biện pháp nào sau đây là biện pháp khẩn cấp tạm thời?
A. Cấm tiếp xúc với nạn nhân bạo lực gia đình
B. Cấm xuất cảnh đối với người có nghĩa vụ
C. Cả hai phương án trên đều đúng
-
Câu 9:
Nếu nguyên đơn chết Tòa án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về nội dung phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa sơ thẩm?
A. Chỉ phát biểu về việc chấp hành pháp luật tố tụng của thẩm phán, hội đồng xét xử
B. Phát biểu ý kiến về việc tuân theo pháp luật tố tụng của Thẩm phán, Hội đồng xét xử, Thư ký phiên tòa và của người tham gia tố tụng trong quá trình giải quyết vụ án kể từ khi thụ lý cho đến trước thời điểm Hội đồng xét xử nghị án
C. Phát biểu ý kiến về việc tuân theo pháp luật tố tụng của Thẩm phán, Hội đồng xét xử, Thư ký phiên tòa và của người tham gia tố tụng trong quá trình giải quyết vụ án kể từ khi thụ lý cho đến trước thời điểm Hội đồng xét xử nghị án và phát biểu ý kiến về việc giải quyết vụ án
-
Câu 11:
Trường hợp người bảo vệ quyền và lợi hợp pháp của đương sự vắng mặt tại phiên toà sơ thẩm mà không có lý do chínhđáng, Toà án không phải hoãn phiên toà
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Tòa án có thể ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự về một phần vụ án
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?
A. Về giao dịch dân sự, hợp đồng dân sự
B. Về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
C. Về bồi thường thiệt hại, trợ cấp khi chấm dứt hợp đồng lao động
-
Câu 14:
Toà án chỉ giải quyết việc xác định cha mẹ cho con hoặc xác định con cho cha mẹ khi có tranh chấp
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Chọn câu sai 1:
A. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự vắng măt tại phiên tòa sơ thẩm mà không có lý do thì Tòa án hoãn phiên tòa
B. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự vắng măt tại phiên tòa sơ thẩm mà không có lý do thì Tòa án tiến hành xét xử vắng mặt họ
-
Câu 16:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, các văn bản tố tụng nào phải được cấp, tống đạt, thông báo?
A. Thông báo, giấy báo, giấy triệu tập, giấy mời trong tố tụng dân sự; Bản án, quyết định của tòa án; Quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát; các văn bản của cơ quan Thi hành án dân sự và các văn bản tố tụng khác mà pháp luật có quy định
B. Thông báo, giấy triệu tập, giấy mời trong tố tụng dân sự, Bản án quyết định của tòa án
C. Quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát; các văn bản của cơ quan Thi hành án dân sự và các văn bản khác mà pháp luật có quy định
-
Câu 17:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định hồ sơ vụ án dân sự bao gồm những loại gì?
A. Bao gồm đơn và toàn bộ tài liệu, chứng cứ của đương sự, người tham gia tố tụng khác; tài liệu, chứng cứ do Tòa án thu thập liên quan đến vụ án; văn bản tố tụng của Tòa án, Viện kiểm sát về việc giải quyết vụ án dân sự
B. Bao gồm toàn bộ lời khai của đương sự, người tham gia tố tụng khác; tài liệu, chứng cứ do Tòa án thu thập liên quan đến vụ án
C. Bao gồm đơn và toàn bộ lời khai của đương sự, người tham gia tố tụng khác; tài liệu, chứng cứ do Tòa án yêu cầu đương sự thu thập và do Tòa án tự thu thập
-
Câu 18:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn để Chánh án Tòa án phân công Thẩm phán xem xét đơn khởi kiện là bao nhiêu ngày?
A. 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khởi kiện
B. 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khởi kiện
C. 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khởi kiện
-
Câu 19:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, sau khi trả lại đơn khởi kiện, đương sự có quyền nộp đơn khởi kiện lại trong trường hợp nào sau đây?
A. Người khởi kiện đã có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự
B. Đã có đủ điều kiện khởi kiện
C. Cả hai phương án trên đều đúng
-
Câu 20:
Khi vụ án bị đình chỉ giải quyết, người khởi kiện không có quyền khởi kiện lại
A. Đúng
B. Sai