JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu trắc nghiệm Toán cao cấp A1 có đáp án - Phần 3

30 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 30

Tính \(\int {\cos x\cos 2xdx}\)

A.

\(\frac{2}{3}{\cos ^3}x + \cos x + C\)

B.

\(- \frac{1}{6}\cos 3x + \frac{1}{2}\cos x + C\)

C.

\(- \frac{2}{3}{\sin ^3}x + \sin x + C\)

D.

Đáp án B và C đều đúng

Đáp án
Để tính tích phân \(\int {\cos x\cos 2xdx}\), ta sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng: \(\cos a \cos b = \frac{1}{2}[\cos(a+b) + \cos(a-b)]\) Áp dụng công thức này, ta có: \(\cos x \cos 2x = \frac{1}{2}[\cos(x+2x) + \cos(x-2x)] = \frac{1}{2}[\cos 3x + \cos(-x)] = \frac{1}{2}[\cos 3x + \cos x]\) Vậy, \(\int {\cos x\cos 2xdx} = \int {\frac{1}{2}(\cos 3x + \cos x)dx} = \frac{1}{2}\int {(\cos 3x + \cos x)dx} = \frac{1}{2}(\int {\cos 3xdx} + \int {\cos xdx})\) Ta có: \(\int {\cos 3xdx} = \frac{1}{3}\sin 3x + C_1\) \(\int {\cos xdx} = \sin x + C_2\) Do đó, \(\int {\cos x\cos 2xdx} = \frac{1}{2}(\frac{1}{3}\sin 3x + \sin x) + C = \frac{1}{6}\sin 3x + \frac{1}{2}\sin x + C\) Sử dụng công thức \(\sin 3x = 3\sin x - 4\sin^3 x\), ta có: \(\frac{1}{6}\sin 3x + \frac{1}{2}\sin x = \frac{1}{6}(3\sin x - 4\sin^3 x) + \frac{1}{2}\sin x = \frac{1}{2}\sin x - \frac{2}{3}\sin^3 x + \frac{1}{2}\sin x = \sin x - \frac{2}{3}\sin^3 x\) Vậy \(\int {\cos x\cos 2xdx} = - \frac{2}{3}\sin^3 x + \sin x + C\). Vậy đáp án đúng là phương án C.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tính \(\int {\cos x\cos 2xdx}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính tích phân \(\int {\cos x\cos 2xdx}\), ta sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng: \(\cos a \cos b = \frac{1}{2}[\cos(a+b) + \cos(a-b)]\) Áp dụng công thức này, ta có: \(\cos x \cos 2x = \frac{1}{2}[\cos(x+2x) + \cos(x-2x)] = \frac{1}{2}[\cos 3x + \cos(-x)] = \frac{1}{2}[\cos 3x + \cos x]\) Vậy, \(\int {\cos x\cos 2xdx} = \int {\frac{1}{2}(\cos 3x + \cos x)dx} = \frac{1}{2}\int {(\cos 3x + \cos x)dx} = \frac{1}{2}(\int {\cos 3xdx} + \int {\cos xdx})\) Ta có: \(\int {\cos 3xdx} = \frac{1}{3}\sin 3x + C_1\) \(\int {\cos xdx} = \sin x + C_2\) Do đó, \(\int {\cos x\cos 2xdx} = \frac{1}{2}(\frac{1}{3}\sin 3x + \sin x) + C = \frac{1}{6}\sin 3x + \frac{1}{2}\sin x + C\) Sử dụng công thức \(\sin 3x = 3\sin x - 4\sin^3 x\), ta có: \(\frac{1}{6}\sin 3x + \frac{1}{2}\sin x = \frac{1}{6}(3\sin x - 4\sin^3 x) + \frac{1}{2}\sin x = \frac{1}{2}\sin x - \frac{2}{3}\sin^3 x + \frac{1}{2}\sin x = \sin x - \frac{2}{3}\sin^3 x\) Vậy \(\int {\cos x\cos 2xdx} = - \frac{2}{3}\sin^3 x + \sin x + C\). Vậy đáp án đúng là phương án C.

Câu 2:

Tính \(\int {\cot 5xdx}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Ta có \(\int {\cot 5xdx} = \int {\frac{{\cos 5x}}{{\sin 5x}}dx} \)

Đặt \(t = \sin 5x \Rightarrow dt = 5\cos 5xdx \Rightarrow \cos 5xdx = \frac{1}{5}dt\)

Khi đó \(\int {\frac{{\cos 5x}}{{\sin 5x}}dx} = \frac{1}{5}\int {\frac{{dt}}{t}} = \frac{1}{5}\ln \left| t \right| + C = \frac{1}{5}\ln \left| {\sin 5x} \right| + C\)

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{4}{x},y = 0,x = 3,x = 6\) được tính bằng tích phân xác định sau: \[S = \int_{3}^{6} \frac{4}{x} dx = 4 \int_{3}^{6} \frac{1}{x} dx = 4 \ln|x| \Big|_{3}^{6} = 4(\ln 6 - \ln 3) = 4 \ln \frac{6}{3} = 4 \ln 2\] Vậy, diện tích hình phẳng cần tìm là \(4 \ln 2\).

Câu 4:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} - x,\,\,x - y + 3 = 0\)

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong, ta cần tìm giao điểm của chúng và tính tích phân. 1. **Tìm giao điểm:** Giải phương trình \({x^2} - x = x + 3\) \(\Leftrightarrow {x^2} - 2x - 3 = 0\) \(\Leftrightarrow (x - 3)(x + 1) = 0\) Vậy giao điểm là \(x = -1\)\(x = 3\). 2. **Tính tích phân:** Diện tích hình phẳng là: \(S = \int_{ - 1}^3 |(x^2 - x) - (x - 3)| dx = \int_{ - 1}^3 |x^2 - 2x - 3| dx\)\(x^2 - 2x - 3 \le 0\) trên đoạn \([-1, 3]\), ta có: \(S = \int_{ - 1}^3 -(x^2 - 2x - 3) dx = \int_{ - 1}^3 (-x^2 + 2x + 3) dx\) \(S = [-\frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 3x]_{-1}^3 = (-\frac{{27}}{3} + 9 + 9) - (\frac{1}{3} + 1 - 3) = (-9 + 18) - (\frac{1}{3} - 2) = 9 - (\frac{1}{3} - \frac{6}{3}) = 9 + \frac{5}{3} = \frac{{27}}{3} + \frac{5}{3} = \frac{{32}}{3}\) Vậy diện tích hình phẳng là \(\frac{{32}}{3}\).

Câu 5:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \({y^3} - x = 0,\,y = 1,\,x = 8\)

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \({y^3} - x = 0,\,y = 1,\,x = 8\), ta cần xác định cận tích phân và hàm số cần tích phân. Từ phương trình \(y^3 - x = 0\), ta có \(x = y^3\). Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường \(x = y^3\), \(y = 1\) và \(x = 8\). Do \(x = y^3\), khi \(x = 8\) thì \(y^3 = 8\), suy ra \(y = 2\). Diện tích cần tìm là tích phân từ y = 1 đến y = 2 của (8 - y^3) dy. Ta có: \(S = \int_1^2 (8 - y^3) dy = \left[8y - \frac{y^4}{4}\right]_1^2 = \left(8(2) - \frac{2^4}{4}\right) - \left(8(1) - \frac{1^4}{4}\right) = (16 - 4) - (8 - \frac{1}{4}) = 12 - 8 + \frac{1}{4} = 4 + \frac{1}{4} = \frac{16}{4} + \frac{1}{4} = \frac{17}{4}\) Vậy diện tích hình phẳng là \(\frac{{17}}{4}\).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^n {{3^n}}\). Chọn phát biểu đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho chuỗi \({\sum\limits_{n = 1}^\infty {\left( {\frac{{3n + 1}}{{{3^n}}}} \right)} ^n}\). Chọn phát biểu đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Khai triển Maclaurin của cosx đến x4

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Tính tích phân \(I = \int {\frac{{2dx}}{{\sqrt {{x^2} + 4x + 5} }}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} {e^{1/x}},\,\,x \ne 0\\ 0,\,\,\,\,\,\,\,x = 0 \end{array} \right.\)\({{f'}_ + }(0)\)là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

 Đạo hàm cấp n của hàm sin(ax) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Tìm tiệm cận của hàm số: \(f(x) = \frac{x}{{1 + {e^{\frac{1}{x}}}}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Nếu f(x) là hàm chẵn thì: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

 Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{1}{{{{(x + 1)}^5}}}} dx\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Mệnh đề nào sau đây đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Tính tích phân \(\int\limits_{\sqrt 7 }^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {{x^2} + 9} }}} \)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Cho \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {4n({n^2} - 1)} }}} \). Chọn phát biểu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP