550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế
Với hơn 385 câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế được tracnghiem.net chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Tài chính quốc tế đã học nhằm đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Để thu hút đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI), các nước đang phát triển có thể sử dụng biện pháp nào dưới đây để tác động với Chính sách tiền tệ Quốc gia?
A. Tăng lãi suất tín dụng đầu tư, giảm tỷ giá đồng nội tệ
B. Tăng lãi suất tín dụng, tăng giá nội tệ
C. Giảm lãi suất tín dụng, giảm giá đồng ngoại tệ
D. Giảm lãi suất tín dụng, tăng giá đồng nội tệ
-
Câu 2:
Nếu căn cứ theo tiêu chí thời gian thì sẽ thị trường tài chính quốc tế sẽ gồm:
A. Thị trường tiền tệ QT và thị trường vốn QT
B. Thị trường chứng khoán QT và thị trường vốn QT
C. Thị trường tiền tệ QT và thị trường chứng khoán QT
D. Thị trường tiền tệ QT, thị trường chứng khoán và thị trường vốn QT
-
Câu 3:
Những quy tắc được dùng để điều chỉnh phương thức thanh toán nhờ thu:
A. UCP 500, 1993, ICC
B. URC 522, 1995, ICC
C. URR 522, 1995, ICC
-
Câu 4:
Hội đồng thống đốc:
A. Là cơ quan lãnh đạo cao nhất của quỹ, quyết định kết nạp thành viên mới, quy định quyền rút vốn đặc biệt
B. Là cơ quan lãnh đạo cao nhất của quỹ
C. Quy định quyền rút vốn đặc biệt
D. Quyết định việc kết nạp thành viên mới
-
Câu 5:
Ngân hàng A yết giá GBP/USD là 1,55/1,57. Ngân hàng B niêm yết tỷ giá đồng bảng Anh và USD là 1,53/1,55. Nếu nhà đầu tư có 100,000 USD, liệu có thể thu được lợi nhuận là bao nhiêu khi mua GBP ở ngân hàng B bán cho ngân hàng A:
A. 1000 USD
B. 0 USD
C. 2000 USD
D. 3000 USD
-
Câu 6:
Peter mua quyền chọn mua EUR với tỷ giá quyền chọn 1,06 USD/EUR và phí quyền chọn 0,01 USD/EUR. Tới ngày đáo hạn hợp đồng quyền chọn tỷ giá giao ngay 1,09 USD/EUR. Anh ta sẽ:
A. Lãi 0,03 USD/EUR
B. Lỗ 0,02 USD/EUR
C. Lãi 0,02 USD/EUR
D. Lỗ 0,01 USD/EUR
-
Câu 7:
Hiệu ứng đường cong J là:
A. Cho thấy cán cân vãng lai xấu đi và sau đó được cải thiện dưới tác động chính sách phá giá nội tệ
B. Cho thấy cán cân vãng lai cải thiện và sau đó xấu đi do sự tác động của chính sách phá giá nội tệ
C. Cho thấy số lượng hàng hoá xuất khẩu > nhập khẩu
D. Không câu nào đúng
-
Câu 8:
Phân công lao động quốc tế là cơ sở của
A. Các quan hệ chính trị.
B. Các quan hệ ngoại giao.
C. Các quan hệ hợp tác kinh tế quốc tế.
D. Các quan hệ ngoại giao và quan hệ thương mại quốc tế.
-
Câu 9:
Giả sử tỷ giá giao ngay của đôla Canada là 0,76 USD/CAD và tỷ giá kỳ hạn 180 ngày là 0,74 USD/CAD sẽ khác biệt tỷ giá kỳ hạn và giao ngay hàm ý:
A. Lạm phát của đôla Mỹ thấp hơn tỷ lệ lạm phát của đôla Canada
B. Lãi suất của đôla Canada cao hơn lãi suất của đôla Mỹ
C. Giá cả hàng hoá ở Canada đắt hơn ở Mỹ
D. Đồng CAD kỳ vọng sẽ giảm giá giao ngay 180 ngày so với đôla Mỹ
-
Câu 10:
Điều kiện Marstall-Lexker phát biểu rằng nếu trạng thái xuất phát của cán cân vãng lai cân bằng khi phá giá nội tệ dẫn đến:
A. Cải thiện các cán cân vãng lai khi ηX + ηM > 1
B. Thâm hụt cán cân vãng lai khi ηX +ηM = 0
C. Cải thiện cán cân vãng lai khi ηX +ηM <0
D. Không làm thay đổi trạng thái cân bằng vãng lai
-
Câu 11:
Tỷ giá hối đoái được định nghĩa là:
A. Giá của đồng tiền nước này tính ra đồng tiền nước khác
B. Giá của hàng hóa trong nước bán ở nước ngoài
C. Giá của hàng hóa ở nước ngoài
D. Giá của đồng tiền dolla Mỹ tính ra đồng tiền nước khác
-
Câu 12:
Trong chế độ bản vị hàng hóa:
A. Vàng và bạc được chấp nhận như là tiền
B. Chỉ có bạc được chấp nhận như là tiền
C. Chỉ có vàng được chấp nhận như là tiền
D. Vàng và bạc không được chấp nhận như là tiền
-
Câu 13:
Các nhà đầu tư FDI được đầu tư vào Khu công nghiệp hoặc Khu chế xuất dưới hình thức nào sau đây?
A. Tài trợ tín dụng dài hạn
B. Hợp đồng BTO, BOT, BT
C. Hợp đồng hợp tác kinh doanh ; Doanh nghiệp liên doanh ; Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Công ty mẹ, công ty con
-
Câu 14:
Trái phiếu châu Âu do các thành viên của thị trường phát hành:
A. Bằng đồng tiền khác với đồng tiền tại nước phát hành
B. Bằng đồng tiền EUR
C. Bằng đồng GBP
D. Bằng đồng USD
-
Câu 15:
Tại thời đỉêm t, ngân hàng niêm yết: S (USD /CAD) = 1,6461/65. F1/4 (USD /CAD) = 10/20, Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD/CAD sẽ là:
A. 1,6451/35
B. 1,6441/35
C. 1,6471/85
D. 1,6481/75
-
Câu 16:
Trên thị trường ngoại hối, nếu thực hiện mua bán kỳ hạn 1 tháng thì 2 bên sẽ thực hiện thanh toán:
A. Ngay 1 tháng sau khi Hợp đồng được ký kết
B. Trong phạm vi 2 ngày làm việc kể từ 1 tháng sau ngày ký kết Hợp đồng
C. Vào bất kỳ ngày nào trong thời hạn 1 tháng + 2 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
D. Vào bất kỳ ngày nào trong thời hạn 1 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng
-
Câu 17:
Mục đích nguyên tắc MFN là:
A. Thực hiện phân biệt đối xừ
B. Thực hiện không phân biệt đối xử
C. Hạn chế sự phát triển của TMQT
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 18:
Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập:
A. Người tiêu dùng sang ngân sách chính phủ
B. Từ người sản xuất sang ngân sách chính phủ
C. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng
D. A và B
-
Câu 19:
Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR/USD = 1,8728/30; USD/CAD = 1,7468/17. Tỷ giá EUR/CAD sẽ là:
A. 3,2217/05
B. 3,2717/05
C. 3,1722/25
D. 3,3225/3
-
Câu 20:
Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng:
A. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá
B. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ có lãi suất cao hơn
C. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát
D. Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát
-
Câu 21:
Khi AFTA trở thành một liên minh thuế quan thì:
A. Lao động sẽ di chuyển tự do giữa các nước trong liên minh
B. Các quốc gia trong liên minh sẽ sử dụng một đồng tiền chung
C. Giữa các nước thành viên sẽ thống nhất một mức thuế quan chung để đánh ra bên ngoài với nước không phải là thành viên
D. Đáp án A, B, C
-
Câu 22:
Xác định chủ thể mau bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm hàng hải?
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Có thể là người xuất khẩu, người nhập khẩu và người thuê tàu
D. Các chủ tầu, thuyền.
-
Câu 23:
Nhận thức nào sau đây chưa đúng về ODA:
A. Đối tượng nhận viện trợ ODA là chính phủ các nước đang và kém phát triển các cá nhân và các doanh nghiệp
B. Chính phủ phải là người đứng ra tiếp nhận ODA, nhận nợ với các nhà tài trợ như một khoản nợ quốc gia và là người trả nợ, chịu trách nhiệm trước những khoản nợ này
C. ODA được tính và khoản thu của NSNN. Do đó, việc sử dụng ODA cho các dự án cụ thể được coi là việc sử dụng vốn của NSNN
D. Các nước công nghiệp phát triển không được tiếp nhận ODA
-
Câu 24:
ODA căn cứ vào nguồn cung cấp bao gồm:
A. ODA song phương, ODA đa phương, ODA của các tổ chức phi chính phủ (NGO)
B. ODA song phương, ODA đa phương
C. ODA không ràng buộc, ODA có ràng buộc, ODA hỗ hợp
D. ODA hỗ trợ dự án, ODA hỗ trợ phi dự án, ODA hỗ trợ chương trình
-
Câu 25:
Những đặc điểm nào sau đây là nhựơc điểm của thuyết ngang giá sức mua tuyệt đối:
A. Tôn trọng giả thiết của luật 1 giá
B. So sánh giá cả rổ hàng hoá tính bằng nội tệ và giá cả số hàng hoá tính bằng ngoại tệ
C. Tỷ trọng hàng hoá trong rổ
D. Chênh lệch trình độ dân trí