500 câu trắc nghiệm Tài chính ngân hàng
tracnghiem.net chia sẻ 500 câu trắc nghiệm Tài chính ngân hàng có đáp án dành cho các bạn sinh viên khối ngành ngân hàng có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào?
A. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn
B. Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả
C. Khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị pháp lý của khách hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp
D. Khách hàng phải có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định; có vốn tự có lớn
-
Câu 2:
Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu tiền tệ giảm và lãi suất tăng để:
A. Thông qua sự tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ để góp phần chống lạm phát
B. Thông qua sự tác động vào lãi suất để thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. Tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ và ngược lại
D. Tác động vào cầu tiền tệ để tăng lãi suất nhằm đạt được các mục tiêu như mong đợi
-
Câu 3:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. NHTM chỉ cho vay bổ sung vốn lưu động thiếu đối với doanh nghiệp
B. NHTM cho vay tất cả các nhu cầu vay vốn của khách hàng thiếu vốn
C. NHTM cho vay những nhu cầu vay vốn hợp pháp của khách hàng khi có đủ điều kiện
D. NHTM chỉ cho khách hàng vay vốn khi có tài sản đảm bảo
-
Câu 4:
Các tài liệu khách hàng phải xuất trình để NH xét duyệt bảo lãnh là gì?
A. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng
B. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh
C. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh
D. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh
-
Câu 5:
Thế nào là cho vay thế chấp bằng bất động sản?
A. Là hình thức cho vay mà khách hàng phải dùng tài sản là bất động sản để đảm bảo các khoản nợ, những tài sản cho khách hàng giữ và có trách nhiệm quản lý còn ngân hàng chỉ giữ giấy tờ xác nhận quyền sở hữu và văn tự thế chấp tài sản đó
B. Là hình thức cho vay mà khách hàng phải dùng tài sản là bất động sản để thế chấp cho một khoản vay nhưng không cần phải giao giấy tờ sở hữu cho ngân hàng quản lý
C. Là hình thức cho vay mà khách hàng dùng tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp để cầm cố khi vay vốn
D. Là hình thức cho vay mà khách hàng có thể dùng bất cứ động sant nào để thế chấp khi vay vốn ngân hàng
-
Câu 6:
Chỉ số _______ đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang tiền mặt:
A. Thanh toán nhanh
B. Sinh lợi
C. Thanh toán hiện hành
D. Hoạt động
-
Câu 7:
Giao dịch giao ngay là gì?
A. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay
B. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch
C. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch. Kết thúc thanh toán được thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp đồng mua bán giao ngay
D. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay. Kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc
-
Câu 8:
Để được ngân hàng bảo lãnh, khách hàng phải thoả mãn những điều kiện như thế nào so với điều kiện vay vốn?
A. Tương tự như điều kiện vay vốn
B. Khó khăn hơn điều kiện vay vốn
C. Dễ dàng hơn điều kiện vay vốn
D. Hoàn toàn khác điều kiện vay vốn
-
Câu 9:
Phát biểu nào trong những phát biểu dưới đây là một phát biểu không chính xác?
A. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài
B. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở Việt Nam
C. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay chưa được áp dụng ở Việt Nam
D. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài lẫn ở Việt Nam
-
Câu 10:
Khi hiệp ước song phương giữa Việt Nam và Mỹ (BTA) được thực hiện, tỷ giá giữa VNĐ và USD sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Biến động tăng giá cho đồng Đô la Mỹ
-
Câu 11:
Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:
A. Vay
B. Phân tán rủi ro
C. Cho vay
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 12:
Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân hạn. Đó là:
A. Thời gian có thể rút vốn vay
B. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
C. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 13:
Yếu tố nào là yếu tố không bắt buộc phải có khi phát hành hối phiếu?
A. Tiêu đề của hối phiếu
B. Địa điểm ký phát hối phiếu
C. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện
D. Số tiền bằng số và bằng chữ của hối phiếu
-
Câu 14:
Tài chính ra đời trong điều kiện nào?
A. Khi con người xuất hiện
B. Do quá trình tích lũy và sử dụng tiền tệ
C. Do sản xuất hàng hóa tiền tệ ra đời
D. Khi nhà nước ra đời
-
Câu 15:
Khi kinh doanh chứng khoán các NHTM cần thực hiện những nội dung gì?
A. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý
B. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư
C. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, bảo hiểm danh mục đầu tư
D. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư, bảo hiểm danh mục đầu tư
-
Câu 16:
Ngày 20/11/2006 Phòng tín dụng của Ngân hàng A có nhận được của một khách hàng hối phiếu số 1247/04 ký phát ngày 15/10/2006 sẽ đến hạn thanh toán vào ngày 15/04/2007 có mệnh giá là 128.000 USD đã được Ngân hàng B chấp nhận chi trả khi đáo hạn, xin chiết khấu. Hãy xác định số tiền mà khách hàng sẽ nhận được khi chiết khấu chứng từ trên biết rằng Ngân hàng A áp dụng mức hoa hồng là 0,5% trên mệnh giá chứng từ nhận chiết khấu, lãi suất chiết khấu là 6%/năm đối với USD?
A. 124.267,67 USD
B. 124.245,66 USD
C. 124.245,33 USD
D. 124.645,67 USD
-
Câu 17:
Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất về khách hàng có uy tín?
A. Hoàn trả nợ đúng hạn
B. Quản trị kinh doanh có hiệu quả
C. Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay
D. Có năng lực tài chính lành mạnh, trung thực trong kinh doanh, A và B
-
Câu 18:
Đơn vị bao thanh toán được thực hiện các phương thức bao thanh toán nào?
A. Bao thanh toán từng lần, bao thanh toán theo hạn mức và đồng bao thanh toán
B. Bao thanh toán từng lần, đồng bao thanh toán
C. Bao thanh toán theo hạn mức, đồng bao thanh toán
D. Bao thanh toán từng lần và đồng bao thanh toán
-
Câu 19:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Vốn điều lệ của NHTM tối thiểu bằng vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM
B. Vốn điều lệ của NHTM có thể nhỏ hơn vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM
C. Vốn điều lệ của NHTM phải lớn hơn vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM
D. Cả B và C là đúng
-
Câu 20:
Phát biểu nào dưới đây về vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là đúng?
A. Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại luôn phải lớn hơn hoặc tối thiểu bằng vốn pháp định, là số vốn do Chính phủ quy định trong từng thời kỳ cho từng loại ngân hàng thương mại
B. Trong quá trình hoạt động, kinh doanh ngân thương mại không được bổ sung vốn điều lệ của mình
C. Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là do từng ngân hàng thương mại tự quyết định điều chỉnh mà không cần có ý kiến của NHTW
D. Tất cả các cách phát biểu trên đều đúng
-
Câu 21:
Khi phân tích tín dụng, bạn cần sử dụng những thông tin nào?
A. Thông tin thu thập từ hồ sơ vay của khách hàng
B. Thông tin qua phỏng vấn khách hàng
C. Thông tin từ nguồn khác
D. Thông tin từ cả ba nguồn trên
-
Câu 22:
Đặc trưng cở bản của tài chính ở giai đoạn trước CNTB là gì?
A. Các quan hệ tài chính giữa nhà nước với các chủ thể khác trong xã hội được thực hiện dưới hình thái giá trị
B. Các quan hệ tài chính phần lớn được thực hiện dưới hình thái hiện vật trực tiếp
C. Quá trình phân phối và sử dụng nguồn lực của nhà nước dưa trên những nguyên tắc nhất định và đảm bảo tính thống nhất trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
D. Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 23:
Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng?
A. Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng
B. Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số lượng không hạn chế
C. Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không hạn chế
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
-
Câu 24:
Đối tượng của phương pháp tài chính là?
A. Tài sản, tài nguyên quốc gia
B. Phần tài sản dư lại từ kì trước
C. Toàn của cải dưới hình thái giá trị
D. Phần của cải trong XH ở trong nước chuyển ra nước ngoài và ngược lại
-
Câu 25:
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:
A. Các ngân hàng thơng mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương
B. Ngân hàng Trung ơng mở rộng cho vay đối với các ngân hàng thơng mại
C. Ngân hàng trung ơng mua tín phiếu kho bạc trên thị trờng mở
D. Không có phương án nào đúng