500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học
Với hơn 500+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh về các chất dinh dưỡng, thực phẩm và mối liên hệ với sức khỏe, sinh trưởng, sinh sản và bệnh tật của cơ thể. Chế độ ăn uống của một sinh vật, phụ thuộc phần lớn vào độ ngon của thức ăn,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Đối với phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường:
A. 150 Kcal
B. 250
C. 350
D. 550
-
Câu 2:
Một trong các mục tiêu quan trọng của Kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng là hạ thấp tỷ lệ phụ nữ độ tuổi sinh đẻ có BMI < 18,5 xuống còn:
A. Trên 90% so với quần thể tham chiếu Harvard
B. Từ 90% đến trên 75%
C. Từ 75% đến trên 60%
D. Từ 60% đến trên 50%
-
Câu 3:
Đặc điểm chung của khoai củ là:
A. Nghèo chất dinh dưỡng
B. Giá trị sinh năng lượng thấp
C. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
D. Nghèo chất dinh dưỡng và giá trị sinh năng lượng thấp
-
Câu 4:
Trong số các thực phẩm sau đây, thực phẩm nào chứa nhiều sắt hơn cả:
A. Gan heo 12,0
B. Gan gà 8,2
C. Thịt gà 1,5
D. Lòng đỏ trứng 5,6
-
Câu 5:
Nhôm được coi là vật liệu tốt được dùng để chế biến nấu nướng thực phẩm vì lý do:
A. Hợp chất của nhôm không độc
B. Dẫn nhiệt cao
C. Bị rĩ dưới tác dụng của muối ăn
D. Nhẹ và bền, dẫn nhiệt cao và không độc
-
Câu 6:
Khi tiến hành xây dựng một khẩu phần ăn, việc cần thiết phải làm là:
A. Xác định nhu cầu năng lượng của đối tượng
B. Xác định tuổi của đối tượng
C. Xác định giới của đối tượng
D. Xác định nghề nghiệp của đối tượng
-
Câu 7:
Theo Tổ chức Y tế thế giới, gọi là vùng nguy cơ thiếu dinh dưỡng thấp, khi tỷ lệ trẻ có cân nặng dưới -2SD:
A. Cao hơn 30%
B. Từ 15 - 30%
C. Dưới 15%
D. Dưới 10%
-
Câu 8:
Một hệ thống giám sát dinh dưỡng tốt phải dựa vào:
A. Các chỉ tiêu nhạy, chính xác
B. Các chỉ tiêu chính xác, đặc hiệu
C. Dễ lấy số liệu, chính xác
D. Các chỉ tiêu nhạy, đặc hiệu, dễ lấy số liệu
-
Câu 9:
Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa:
A. Casein
B. Lactoalbumin
C. Lactoglobulin
D. Tất cả
-
Câu 10:
Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, KHÔNG nên:
A. Có tỷ lệ nhất định chất đạm nguồn gốc động vật
B. Mỗi tuần tối thiểu 3 bữa cá
C. Tăng sản phẩm chế biến từ đậu nành
D. Tăng chất đạm vượt quá 20% tổng số năng lượng
-
Câu 11:
Bệnh khô mắt do thiếu vitamin A thường gặp ở:
A. Trẻ dưới 6 tháng
B. Trẻ 6 - 36 tháng
C. Trẻ 6 - 60 tháng
D. Trẻ trên 5 tuổi
-
Câu 12:
Vitamin B1 là coenzyme của:
A. Flavin Mono Nucleotid (FMN)
B. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD)
C. Puruvat decarboxylasa
D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid
-
Câu 13:
Một trong những nguyên nhân tiềm tàng gây suy dinh dưỡng theo (UNICEF):
A. Thu nhập gia đình thấp
B. Dân trí thấp
C. An ninh thực phẩm hộ gia đình không đảm bảo
D. Thiếu ăn
-
Câu 14:
Nhu cầu vitamin A cho trẻ 1 - 6 tháng tuổi:
A. 300 mcg/ngày
B. 325 mcg/ngày
C. 350 mcg/ngày
D. 400 mcg/ngày
-
Câu 15:
Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý:
A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể
B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết
C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp
D. Cân đối giữa P/L/G
-
Câu 16:
Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần:
A. 4 - 5 g%
B. 5 - 6 g%
C. 6 - 7 g%
D. 7 - 8 g%
-
Câu 17:
Trong gạo không có loại protid nào sau đây làm cho bột gạo không dẻo như bột mì:
A. Glutein
B. Prolamin
C. Albumin
D. Globuin
-
Câu 18:
Trong quá trình sản xuất và chế biến thực phẩm, để bảo quản dầu, mỡ, bơ nhân tạo, người ta thường sử dụng hóa chất nào sau đây:
A. Axit tactric
B. Tocoferon
C. Axit apidic
D. Natri acginat
-
Câu 19:
Giá trị dinh dưỡng của Protid phụ thuộc theo chất lượng của nó nghĩa là tùy theo sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần chứ không phải số lượng tuyệt đối của chúng?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
TCYTTG xem quần thể nào là một tham khảo về nhân trắc của Quốc tế:
A. Harward
B. NCHS
C. Hằng số sinh học người Việt Nam
D. Jelliffe
-
Câu 21:
Ở động vật, hầu hết Cholesterol, phosphatid thường tập trung nhiều ở:
A. Não và tủy xương
B. Vùng cơ mông, đùi
C. Tủy xương, vùng cơ, phủ tạng
D. Tủy xương, não, phủ tạng
-
Câu 22:
Đề phòng ngộ độc thức ăn người tiêu dùng không nên làm điều này:
A. Chọn thực phẩm tươi sạch
B. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu xong hoặc vừa chuẩn bị xong
C. Rau quả nên rửa sơ qua và ăn tươi để không bị mất vitamin C
D. Che đậy, bảo quản cẩn thận thức ăn sau khi nấu chín
-
Câu 23:
Chỉ cho phép những công nhân được tiến hành các quá trình kỹ thuật khi:
A. Có hiểu biết tối thiểu về vệ sinh
B. Tuân thủ các quy phạm vệ sinh cần thiết của sản xuất
C. Nắm vững tất cả các quy trình kỹ thuật sản xuất
D. Có hiểu biết tối thiểu về vệ sinh và tuân thủ các quy phạm vệ sinh cần thiết của sản xuất
-
Câu 24:
Để làm đông keo thực phẩm, người ta thường cho thêm loại chất nào sau đây:
A. Pectin
B. Destrin
C. Parafin
D. Vazơlin
-
Câu 25:
Theo khuyến nghị cuả Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ thích hợp giữa Protid, Lipid và Glucid là 18% / 12% / 70%:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Biến đổi tâm lý ở trẻ suy dinh dưỡng thể teo đét là:
A. Đôi khi lặng lẽ, mệt mỏi
B. Hay quấn khóc, mệt mỏi ( thể phù )
C. Mệt mỏi
D. Trẻ kích thích, khó ngủ
-
Câu 27:
Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào:
A. Số lượng tuyệt đối của các a. amin bên trong khẩu phần
B. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần
C. Độ bền vững với nhiệt độ
D. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần
-
Câu 28:
Các nhân viên trực tiếp tiếp xúc với thực phẩm, hàng tháng phải được kiểm tra sức khoẻ một lần, xét nghiệm phân để tìm ký sinh trùng?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 29:
Biện pháp nào sau đây là không đúng khi đề phòng ngộ độc do clostridium botulinum:
A. Dùng thực phẩm tươi, chất lượng tốt
B. Không sử dụng thức ăn nghi ngờ bị ôi thiu.
C. Đun sôi thức ăn khả nghi trước khi dùng
D. Nhất thiết không được dùng thực phẩm đồ hộp
-
Câu 30:
Thành phần của trứng có lòng trắng chiếm:
A. 52 - 56 %
B. 50 - 55 %
C. 54 - 60 %
D. 53 - 58 %