345 câu trắc nghiệm Tổ chức và quản lý y tế
Với hơn 470 câu trắc nghiệm Tổ chức và quản lý y tế (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Có một trường hợp viêm ruột thừa cấp tính, cán bộ y tế cần có tay nghề giỏi để có thể chẩn đoán phát hiện trường hợp này bất kỳ giờ nào để cắt bỏ ruột thừa viêm?
A. Đúng
B. Saai
-
Câu 2:
Phục hồi chức năng cho trẻ em ngoài việc điều trị phục hồi, còn có:
A. Phục hồi xã hội, Phục hồi nghề nghiệp, Phục hồi sư phạm, Phục hồi tâm lý
B. Phục hồi xã hội Phục hồi sư phạm
C. Phục hồi nghề nghiệp
D. Phục hồi sư phạm
-
Câu 3:
Môn học y tế công cộng có rất sớm ở Hoa kỳ do:
A. Hubbey thực hiện
B. C. E. A. Winslow thực hiện
C. N.A.Semashco thực hiện
D. Vinogradop thực hiện
-
Câu 4:
Thực hiện lời dạy của Bác “ Lương y như từ mẫu “ trong đào tạo đội ngũ thầy thuốc là quan điểm y tế hình thành trong giai đoạn 1975 - 1986:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Chọn đặc điểm cơ bản của y tế theo định hướng XHCN:
A. Phát triển đồng thời cả y xã hội học và sinh y học nhưng coi trọng y xã hội học
B. Phát triển sinh y học hơn
C. Phát triển Y xã hội học hơn
D. Phát triển đồng thời cả y xã hội học và sinh y học nhưng coi trọng sinh y học
-
Câu 6:
Quản lý tài chính bệnh viện là điều hành các nguồn tài chính vật tư, trang thiết bị của bệnh viện, là ....(1).......các nguồn thu và các khoản chi sao cho đúng mục đích, hiệu quả và tiết kiệm:
A. Cân đối
B. Xây đựng
C. Xác định
D. Quản lý
-
Câu 7:
Quản lý công tác chuyên môn bệnh viện là.....(1).....của bệnh viện để thực hiện tốt hoạt động khám bệnh, điều trị và chăm sóc người bệnh với chất lượng cao đảm bảo công bằng trong khám chữa bệnh:
A. Quản lý các hoạt động
B. Xây dựng kế hoạch phát triển chuyên môn
C. Sử dụng mọi nguồn lực
D. Tổ chức tốt các hoạt động
-
Câu 8:
Quản lý theo lịch công tác là:
A. Đánh giá cán bộ qua thời gian làm việc và kết quả cồng việc
B. Đánh giá cán bộ qua thời gian thực hiện nhiệm vụ
C. Đánh gía cán bộ qua thời gian đảm nhận chức trách công việc được giao
D. Theo dõi cán bộ theo thời gian công việc thực hiện
-
Câu 9:
Xây dựng mạng lưới tiếp cận dân, theo tuyến, theo điểm dân cư, Thực hiện tốt các chương trình y tế quốc gia và các nội dung CSSKBĐ thực hiện có hiệu quả các chính sách y tế gọi là nguyên tắc Phục vụ nhân dân kịp thời hiệu quả:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Chẩn đoán là giai đoạn của nội dung công tác điều trị, đồng thời chẩn đoán cũng là cơ sở của:
A. Công tác nghiên cứu khoa học, Công tác thống kê
B. Công tác nghiên cứu khoa học, công tác quản lý bệnh tật, Kế hoạch hoá công tác điều trị bệnh tật, Công tác thống kê
C. Công tác quản lý bệnh tật, Công tác thống kê
D. Kế hoạch hoá công tác điều trị bệnh tật
-
Câu 11:
Quan điểm là cách nhìn nhận và giải quyết vấn đề từ đó bộc lộ bản chất, lập trường giai cấp, nguồn gốc xuất thân của chủ thể:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Cơ quan quản lý ngân sách y tế xã hiện nay là:
A. UBND xã
B. Trung tâm y tế huyện
C. UBND huyện
D. Phòng tài chính huyện
-
Câu 13:
Các chỉ số đánh giá là:
A. Số đo dùng đo lường và so sánh những thay đổi, mức độ hay xu hướng của vấn đề đánh giá
B. Số đo dùng so sánh những kết quả thực hiện được
C. Số đo dùng lượng giá hiệu quả các hoạt động thực hiện
D. Số đo dùng phân tích và so sánh những thay đổi, mức độ hay xu hướng của vấn đề đánh giá
-
Câu 14:
Dự phòng, điều trị và phục hồi chức năng là 3 mặt công tác của:
A. Tổ chức công tác điều trị dự phòng
B. Tổ chức dự phòng
C. Tổ chức công tác điều trị
D. Tổ chức phục hồi chức năng
-
Câu 15:
Tỷ lệ trạm y tế có đủ thuốc thiết yếu cung cấp cho người dân theo danh mục thuốc thiết yếu của Bộ Y Tế là tỷ lệ % số trạm y tế có đủ thuốc thiết yếu theo danh mục so với số trạm y tế xã trong kỳ báo cáo?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
Tại các trường đào tạo cán bộ y tế, cần phải tổ chức cho học sinh thực tập giả nhằm:
A. Nắm vững các thao tác, thủ thuật trước khi thực tập thật
B. Học một công việc bình thường trong học tập
C. Biết được sự đau đớn của bệnh nhân khi làm thủ thuật
D. Nắm vững các thao tác, Biết được sự đau đớn của bệnh nhân
-
Câu 17:
Trạm y tế xã là đơn vị:
A. Chịu trách nhiệm chính về quản lý các nguồn kinh phí được cấp
B. Kế toán báo sổ. Được quyền chỉ đạo và phân phối thu chi về kinh phí
C. Chịu trách nhiệm chính về quản lý các nguồn kinh phí được cấp. Kế toán báo sổ
D. Chịu trách nhiệm chính về quản lý các nguồn kinh phí được cấp. Được quyền chỉ đạo và phân phối thu chi về kinh phí
-
Câu 18:
Thông tin y tế có thể được thể hiện dưới dạng:
A. Từ, tỉ lệ
B. Tỉ lệ, tỉ số
C. Chỉ số, tỉ suất
D. Chỉ số hay từ
-
Câu 19:
Bảng danh mục giám sát là:
A. Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ, hợp lý; Được dùng để ră soát lại kết quả công việc, kỹ thuật đã thực hiện
B. Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ theo đúng các hoạt động; Được dùng để ră soát lại những sai sót
C. Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ, toàn bộ tất cả những hoạt động; Được dùng để đánh giá hiệu quả công việc
D. Bảng có các phần mục được soạn thảo theo các mục ưu tiên giám sát, dùng để kiểm tra tiến độ công việc
-
Câu 20:
Y tế quân đội nhân dân và công an nhân dân là một bộ phận của hệ thống tổ chức y tế quốc gia Việt nam:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Y tế tuyến tỉnh là y tế chuyên sâu:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Phân loại tài sản gồm:
A. Theo giá trị và theo công dụng
B. Theo giá trị, theo công dung, theo hạn sử dụng
C. Theo gía trị, theo công dung, theo lĩnh vực chuyên môn
D. Theo giá trị, theo công dung, theo hạn sử dụng, theo loại tiêu hao
-
Câu 23:
Năm phương châm hoạt động của ngành ( từ 1954-1959 ) là quan điểm y tế của Việt nam trong giai đoạn đó:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Hình thức cao nhất của văn bản pháp luật một nước là:
A. Nghị định của chính phủ
B. Quyết định của các ban ngành Trung ương
C. Quyết định của cơ quan chính quyền nhà nước cao nhất của địa phương
D. Hiến pháp
-
Câu 25:
Tỷ suất tăng dân số tự nhiên NIR= CDR - CBR
A. Đúng
B. Sai