220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (có đáp án). Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu lựa chọn (selection sort):
A. Xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là một danh sách có thứ tự
B. Xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau
C. Chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i]
-
Câu 2:
Kết quả nào đúng khi thực hiện giải thuật sau với a[]= {1, 3, 5, 4, 2}; n= 5:
A. 1 4 2 3 5
B. 5 4 3 2 1
C. 1 4 5 3 2
D. 1 3 4 2 5
-
Câu 3:
Đối với biến con trỏ Hàm SizeOf (Biến ): Longint: có nghĩa là gì?
A. Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến
B. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát
C. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
D. Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap
-
Câu 4:
Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng một đường chéo từ dưói lên với ô (i,j) có hệ thức:
A. (hàng - cột)=i+j
B. (hàng - côt)=i-j
C. (hàng + cột)=i-j
D. (hàng + cột)=i+j
-
Câu 5:
Hãy cho biết tư tưởng nào sau đây nói về của giải thuật tìm kiếm trên cây nhị phân tìm kiếm?
A. Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm trên hai đoạn đã chi
B. So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm
C. Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm: Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn gốc thì thực hiện tìm kiếm trên cây con trái, ngược lại ta việc tìm kiếm được thực hiện trên cây con phải
D. Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy, dựa vào bước so sánh này quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành
-
Câu 6:
Chỉ ra kiểu dữ liệu trừu tượng:
A. float
B. int
C. char
D. mảng 1 chiều
-
Câu 7:
Với thủ tục như sau:
void operation()
{
int x,a[10],n;
int x,m,l,h,flag=0;
cout<<"Enter the element to be searched:";
cin>>x;
l=0; h=n-1;
while(l<=h)
{
m=(l+h)/2;
if(x==a[m]) {
lag=1; break;
}
else if(x>a[m])
l=m+1;
else if(x<a[m])
h=m-1;
}
if(flag==0)
cout<<"ABSENT";
else
cout<<"PRESENT";
}
Lựa chọn câu đúng nhất để mô tả thủ tục trên
A. Thủ tục tìm nhị phân phần tử được nhập từ bàn phím, nếu tìm thấy sẽ thông báo ABSENT
B. Thủ tục tìm nhị phân phần tử được nhập từ bàn phím, nếu không tìm thấy sẽ thông báo ABSENT
C. Thủ tục tìm tuyến tính phần tử được nhập từ bàn phím, nếu tìm thấy sẽ thông báo ABSENT
D. Thủ tục tìm tuyến tính phần tử được nhập từ bàn phím, nếu không tìm thấy sẽ thông báo ABSENT
-
Câu 8:
Cho cây biểu thức sau:
Chọn biểu thức tương ứng với cây
A. (2 * (4 + (5 + 3)))
B. . (4 * (2+ (5 + 3)))
C. (2 * (3 + (5 +4)))
D. (2 * (5 + (4+ 3)))
-
Câu 9:
Cây nhị phân khác rỗng là cây:
A. Mỗi nút (trừ nút lá) đều có hai nút con
B. Tất cả các nút đều có nút con
C. Mỗi nút có không quá 2 nút con
D. Tất cả các nút đều có nút cha
-
Câu 10:
Cho thuật toán tìm nhị phân không đệ quy sau:
int NRecBinarySearch (int M[], int N, int X)
{ int First = 0;
int Last = N – 1;
while (First <= Last)
{
int Mid = (First + Last)/2;
if (X == M[Mid])
return(Mid);
if (X < M[Mid])
Last = Mid – 1;
else
First = Mid + 1;
}
return(-1);
}
Chọn câu đúng nhất trong trường hợp tốt nhất khi phần tử ở giữa của mảng có giá trị bằng X:
A. Số phép gán: Gmin = 3 Số phép so sánh: Smin = 2
B. Số phép gán: Gmin = 2 Số phép so sánh: Smin = 3
C. Số phép gán: Gmin = 2 Số phép so sánh: Smin = 2
D. Số phép gán: Gmin = 0 Số phép so sánh: Smin = 2
-
Câu 11:
Các kiểu dữ liệu cơ bản là:
A. các kiểu dữ liệu mà người lập trình được cung cấp sẵn từ máy tính
B. các kiểu dữ liệu mà người lập trình được cung cấp sẵn từ ngôn ngữ tự nhiên
C. các kiểu dữ liệu mà người lập trình được cung cấp sẵn từ ngôn ngữ lập trình
D. các kiểu dữ liệu mà người lập trình được cung cấp sẵn từ ngôn ngữ máy
-
Câu 12:
Phát biểu sau đúng hay sai: Chương trình đệ quy là những chương trình máy tính có sử dụng giải thuật đệ quy?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Cho mảng 2 chiều A={F( i j)}: i là chỉ số hàng, j là chỉ số cột. Mảng A có 8 hàng, 9 cột. Lưu trữ liên tiếp mảng A ưu tiên cột nếu phần tử F(11) có địa chỉ 230 , mỗi phần tử chiếm 3 ô thì phần tử F(37) có địa chỉ:
A. 378
B. 382
C. 380
D. 420
-
Câu 14:
Mối quan hệ giữa cấu trúc dữ liệu và giải thuật có thể minh họa bằng đẳng thức:
A. Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật = Chương trình
B. Cấu trúc dữ liệu + Chương trình = Giải thuật
C. Chương trình + Giải thuật = Cấu trúc dữ liệu
D. Cấu trúc dữ liệu = Chương trình
-
Câu 15:
Cơ chế heap trong sắp xếp vun đống là:
A. Cây nhị phân đầy đủ với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút con
B. Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha lớn luôn lớn hơn giá trị các nút trong cây con trái và nhỏ hơn giá trị các nút trong cây con phải
C. Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút con
D. Cây nhị phân đầy đủ với tính chất giá trị của nút cha lớn luôn lớn hơn giá trị các nút trong cây con trái và nhỏ hơn giá trị các nút trong cây con phải
-
Câu 16:
Chỉ ra khái niệm có tính chất đệ quy?
A. khái niệm tính giai thừa của n (n!)
B. khái niệm hình ảnh
C. khái niệm âm thanh
-
Câu 17:
Hãy cho biết phát biểu nào đúng nhất về Giải thuật đệ quy?
A. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới một giải thuật khác đã biết kết quả
B. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi lớn hơn
C. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi nhỏ hơn
D. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó
-
Câu 18:
Có 6 tầu x1,x2,x3,x4,x5,x6. Gọi V là lệnh đưa 1 đầu tầu vào kho ( kho là 1 STACK), R là lệnh đưa 1 đầu tầu từ kho ra để sửa: Vởy ta phải thực hiện các lệnh V, R theo thứ tự nào để ta sẽ sửa chữa lần lượt 3 đầu tầu: x3, x2, x4:
A. V(1) V(2) R(2) R(1) V(3) V(4) R(4)
B. V(1) R(1) V(2) R(2) V(3) V(4) R(4)
C. V(1) V(2) V(3) V(4) R(4) R(3) R(2)
D. V(1) V(2) V(3) R(3) R(2) V(4) R(4)
-
Câu 19:
Cấu trúc dữ liệu nào tương ứng với LIFO:
A. Queue
B. Linked List
C. Tree
D. Stack
-
Câu 20:
Trong biểu diễn dữ liệu dưới dạng cây, nút có cấp bằng 0 gọi là nút gì trong các phương án sau?
A. Là nút lá
B. Là phần tử cuối cùng trong cây
C. Là nút gố
D. Là phần tử đầu cùng trong cây