168 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị thương mại
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn Bộ trắc nghiệm Quản trị thương mại có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về kinh doanh thương mại, giao dịch thương mại, kinh doanh dịch vụ trong thương mại, quản trị thương mại,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Nếu các bên không có thoả thuận khác thì thời hạn khiếu nại là:
A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng
B. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng
C. 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng
D. 9 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng
-
Câu 2:
Mục tiêu lâu dài của kinh doanh thương mại:
A. Lợi nhuận
B. An toàn
C. Vị thế
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 3:
Điều nào sau đây không liên quan đến thời hạn khiếu nại:
A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng.
B. 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng Trường hợp hàng hóa có bảo hành thì thời hạn khiếu là 3 tháng kể từ ngày hết hạn bảo hành.
C. 9 tháng kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng, nếu có bảo hành thì kể từ ngày hết hạn bảo hành đối với khiếu nại về các vi phạm khác.
D. 30 ngày kể từ ngày giao hàng cho người nhận đối với kinh doanh dịch vụ logistics.
-
Câu 4:
Chọn phát biểu Sai về bên đại diện trong loại hình Đại diện cho thương nhân:
A. Thực hiện các hoạt động thương mại với danh nghĩa và vì lợi ích của bên giao đại diện
B. Thông báo cho bên giao đại diện về cơ hội và kết quả thực hiện các hoạt động thương mại đã được uỷ quyền
C. Tuân thủ ch dẫn của bên giao đại diện nếu chỉ dẫn đó không vi phạm quy định pháp luật
D. Thực hiện các hoạt động thương mại với danh nghĩa của mình hoặc của người thứ ba trong phạm vi đại diện.
-
Câu 5:
Kinh doanh thương mại là khâu nối liền giữa:
A. Quá trình sản xuất với quá trình lưu thông
B. Quá trình sản xuất với quá trình tiêu dùng
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A và B đều Sai
-
Câu 6:
Kế hoạch kinh doanh kỹ thuật tài chính của doanh nghiệp thương mại bao gồm:
A. Kế hoạch chung
B. Kế hoạch kinh doanh cá thể.
C. Kế hoạch chung và kế hoạch hoạt động kinh doanh cá thể của doanh nghiệp
D. Kế hoạch chung và kế hoạch từng mặt hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
-
Câu 7:
Chi phí giám định sẽ được xác định như thế nào:
A. Chi phí được thỏa thuận giữa tổ chức giám định với khách hàng
B. Là khoản tiền đã được định sẵn, tổ chức giám định và khách hàng không cần thỏa thuận
C. Chi phí giám định do nhà nước chi trả, khách hàng không phải trả khoản này
-
Câu 8:
Nguồn hàng nào sau đây không phải là nguồn hàng tồn kho:
A. Dự trữ của Chính phủ
B. Hàng nhận đại lý hoặc nhận bán hàng trả chậm cho các hãng nước ngoài
C. Hàng đã sản xuất ra và nhập kho đang nằm chờ tiêu thụ
D. Nguồn hàng tồn kho của các doanh nghiệp thương mại
-
Câu 9:
Dịch vụ bảo hành sửa chửa là loại hình dịch vụ trong lĩnh vực nào sau đây:
A. Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung
B. Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông thuận túy
C. Thuộc cả hai loại hình dịch vụ trên
D. Không thuộc cả hai loại hình dịch vụ trên
-
Câu 10:
Đáp án nào sau đây không là nhiệm vụ chủ yếu của quá trình ghép mối:
A. Phối hợp có hiệu quả các loại phương tiện trong vận chuyển hàng hoá và phân phối có hợp lý luồng hàng giữa các phương tiện đó.
B. Bảo đảm tổng quãng đường vận chuyển dài nhất cho mỗi loại phương tiện vận tải
C. Bảo đảm giá thành vận chuyển và các chi phí liên quan khác nhỏ nhất, nâng cao được khả năng cạnh tranh trong mua bán hàng hoá.
D. Không ngừng mở rộng và củng cố mói quan hệ kinh tế trực tiếp,dài hạn giữa các doanh nghiệp nhằm tao thị trường tiêu thụ ổn định.
-
Câu 11:
Dịch vụ nào là quan trọng trong dịch vụ kỹ thuật khách hàng:
A. Hình thức dịch vụ giới thiệu hàng
B. Hướng dẫn mua và sử dụng hàng hoá
C. Dịch vụ bảo hành, sửa chữa
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 12:
Phương tiện quảng cáo bên trong mạng lưới thương mại, ngoại trừ:
A. Biển đề tên cơ sở kinh doanh
B. Đài phát thanh (radio)
C. Quảng cáo qua người bán hàng
D. Tủ kính quảng cáo
-
Câu 13:
Sản phẩm trở lại quá trình tái sản xuất khi sản phẩm thuộc loại tiêu dùng nào:
A. Tiêu dùng sản xuất
B. Tiêu dùng trực tiếp
C. Tiêu dùng cá nhân
D. Tiêu dùng gián tiếp
-
Câu 14:
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không thuộc phân loại căn cứ theo tính chất các mặt hàng kinh doanh:
A. Doanh nghiệp thương mại kinh doanh chuyên môn hóa
B. Doanh nghiệp thương mại kinh doanh tổng hợp
C. Doanh nghiệp thương mại đa dạng hóa kinh doanh
D. Doanh nghiệp thương mại Nhà nước
-
Câu 15:
Lợi ích nào sau đây không phải là của Quảng cáo:
A. Làm cho hàng hoá được bán nhanh hơn, nhiều hơn, nhu cầu được đáp ứng kịp thời
B. Giúp cho người làm công tác thương mại hiểu được nhu cầu thị trường và sự phản ứng của thị trường nhanh hơn
C. Là phương tiện hỗ trợ đắc lực trong cạnh tranh
D. Tận dụng lao động nhàn rỗi ở các doanh nghiệp thương mại, của xã hội nói chung và đưa hàng hoá gần tới nơi tiêu dùng sản phẩm
-
Câu 16:
Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?
A. Doanh nghiệp thương mại ra đời như một tất yếu khách quan của quá trình trao đổi trực tiếp giữa người sản xuất và người tiêu dùng.
B. Doanh nghiệp thương mại ra đời là một hạn chế cho quá trình trao đổi giữa người sản xuất và người tiêu dùng.
C. Doanh nghiệp thương mại ra đời như là một tất yếu khách quan của quá trình trao đổi gián tiếp giữa người sản xuất và người tiêu dùng thông qua người trung gian.
D. Cả A, B, C đều Sai.
-
Câu 17:
Hội chợ thuộc loại hình kinh doanh thương mại:
A. Mua, bán hàng hóa
B. Xúc tiến thương mại
C. Các hoạt động trung gian thương mại
D. Các hoạt động thương mại khác
-
Câu 18:
Các cam kết của Việt Nam về tự do hoá dịch vụ Logistics trong WTO và Hội nhập ASEAN về Logistics là:
A. Tự do hoá thương mại, dỡ bỏ rào cản thuế
B. Tạo cơ hội cho doanh nghiệp trong l nh vực logistics
C. Nâng cao năng lực quản lý Logistics và phát triển nguồn nhân lực
D. Cả A, B, C đều Đúng
-
Câu 19:
Nền kinh tế quốc dân không tăng trưởng ho c suy thoái dẫn đến khối lượng sản phẩm hàng hóa dự trữ:
A. Giảm tuyệt đối và tăng tương đối
B. Giảm tuyệt đối và tăng tuyệt đối
C. Giảm tương đối và tăng tuyệt đối
D. Giảm tương đối và tăng tương đối
-
Câu 20:
Việc thiết lập mô hình và mối liên hệ về chức năng nhiệm vụ giữa các bộ phận trong tổ chức và trong nội bộ các bộ phận đó với nhau là chức năng nào sau đây:
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
-
Câu 21:
Quảng cáo qua người bán hàng thuộc phân loại:
A. Phương tiện quảng cáo bên trong mạng lưới thương mại
B. Phương tiện quảng cáo bên ngoài mạng lưới thương mại
C. Phương tiện quảng cáo trung gian
D. Cả A, B, C đều Sai
-
Câu 22:
Khái niệm nào sau đây là Đúng khi nói về quản trị doanh nghiệp:
A. Là sự điều khiển, quản lý sự hoạt động của doanh nghiệp nhằm thực hiện các m c tiêu đề ra một cách hiệu quả B.
B. Là quản lý theo định hướng mục tiêu nhiệm vụ và đạt được những thành tựu kế hoạch của tổ chức rõ ràng đặt ra
C. Là việc thực hiện các hành vi thực hiện quản trị quá trình kinh doanh để duy trì phát triển công việc kinh doanh của một ho c một số doanh nghiệp trong một ngành nào đó.
D. Là tổng hợp hoạt động xây dựng hệ thống sản xuất và quản trị sử dụng các yếu tố đầu vào tạo thành các sản phẩm (dịch vụ ) đầu ra nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng
-
Câu 23:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cung:
A. Giá của các yếu tố đầu vào
B. Công nghệ
C. Số lượng người sản xuất
D. Giá cả của hàng hóa thay thế
-
Câu 24:
Bên vi phạm hợp đồng thương mại được miễn trách nhiệm trong trường hợp, ngoại trừ:
A. Xảy ra sự kiện bất khả kháng
B. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận
C. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia
D. Hành vi vi phạm do cả 2 bên
-
Câu 25:
Theo nghĩa rộng, dịch vụ được hiểu là:
A. Là những hoạt động hỗ trợ cho quá trình kinh doanh
B. Là sản phẩm vô hình, khác với các sản phẩm vật chất
C. Được coi là lĩnh vực kinh tế thứ 3 trong nền kinh tế
D. Làm phần đệm điều chỉnh sự thay đổi nhu cầu thị trường