1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Chọn câu trả lời đúng, vai trò của natri:
A. Hệ đệm của máu, cân bằng pH máu
B. Hoạt động của não, cơ xương, cơ tim, sinh dục…..
C. Giữ nước, có thể gây phù
D. A, C đúng
-
Câu 2:
Dung dịch ưu trương, chọn câu đúng
A. Dung dịch muối cao hơn 3%
B. Dung dịch muối thấp hơn 0,9% NaCl
C. Dung dịch NS 0,9%
D. Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10-70%)
-
Câu 3:
Khi nói về insulin:
A. Kích thích các quá trình đồng hóa, đồng thời ức chế các quá trình dị hóa của tế bào
B. Kích thích các quá trình dị hóa, đồng thời ức chế các quá trình đồng hóa của tế bào
C. Thúc đẩy dự trữ glucose dưới dạng glycogen
D. A và C đúng
-
Câu 4:
Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
A. Azithromycin
B. Dirithromycin
C. Spiramycin
D. Clindamycin
-
Câu 5:
Tai biến thường được đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là:
A. Giảm tiểu cầu
B. Hội chứng Reye
C. Tâm thần kinh
D. U nhú thận
-
Câu 6:
Chọn câu đúng. Thuốc tê gồm:
A. Cocain
B. Procain
C. Halothan
D. A,B đúng
-
Câu 7:
Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ nào sau đây không nên sử dụng ở bệnh nhân mắc ung thư bàng quang:
A. Nhóm Biguanid
B. Nhóm Sulfonylureas
C. Nhóm SGLT-2i
D. Nhóm GLP-1 RAS
-
Câu 8:
Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:
A. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục
B. Làm giảm tiết Prolactin
C. Ức chế tiết ADH
D. Ức chế tiết insulin
-
Câu 9:
Khi dùng GC có thể gây tai biến cho trẻ em là:
A. Vàng răng, hỏng răng
B. Hội chứng xám
C. Chậm lớn và chậm phát triển
D. Suy vỏ thượng thận cấp tính
-
Câu 10:
Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là:
A. 100000 UI
B. 200000 UI
C. 300000 UI
D. 400000 UI
-
Câu 11:
Thời gian bán huỷ của các penicillin A khoảng:
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
-
Câu 12:
Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
A. Cortisol
B. Cortison
C. Aldosteron
D. Desoxycorticosteron
-
Câu 13:
Thuốc ngoài chữa thiếu máu còn dùng phối hợp với DDS để điều trị bệnh phong:
A. Vitamin B12
B. Acid folic
C. Sắt sulfat
D. Filatop
-
Câu 14:
Các thuốc có tác dụng chủ yếu dãn mạch ngoại biên trong điều trị cao huyết áp:
A. Dihydralazine
B. Captopril
C. Methyl dopa
D. Propranolol
-
Câu 15:
Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ
A. Thủy phân và phóng thích phần đường
B. Thủy phân và phóng thích phần genin
C. Bão hòa liên kết đôi của vòng lacton
D. Tạo những chất có ái tính hơn với lipid
-
Câu 16:
Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:
A. Ức chế phân hủy insulin nội sinh
B. Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin
C. Tăng sử dụng glucose ở ngoại biên
D. Tăng hiệu quả của insulin
-
Câu 17:
Tác dụng của Atropin và Acetylcholin là loại tác dụng:
A. Đối lập chức phận
B. Không đối lập
C. Đối lập có cạnh tranh
D. Đối lập hóa học
-
Câu 18:
Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ:
A. Nhuyễn xương
B. Tetani ở trẻ em
C. Cường tuyến cận giáp
D. Còi xương
-
Câu 19:
Propranolol là thuốc sử dụng cho những người hen phế quản:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Mục đích chính của dung dịch tiêm tĩnh mạch đẳng trương:
A. Tăng thể tích ngoại bào ,cung cấp nước điện giải
B. Tăng thể tích ngoại bào, rút dịch thừa trong tế bào
C. Tăng thể tích huyết tương, rút dịch thừa trong tế bào
D. Tăng thể tích huyết tương, cung cấp nước điện giải
-
Câu 21:
Đặc điểm của resin
A. Giảm nhũ tương hóa lipid, giảm hấp thu lipid
B. Giảm tổng hợp lipid
C. Giảm tái hấp thu axit mật
D. A,C đúng
-
Câu 22:
Thuốc được Tổ chức y tế thế giới quy định dùng để đánh giá KST- SR kháng thuốc:
A. Choroquin
B. Mefloquin
C. Quinin
D. Primaquin
-
Câu 23:
Nói về warfarin – thuốc điều trị đông máu. Nhận định không chính xác là:
A. Tăng warfarin có thể dẫn đến nguy cơ xuất huyết
B. TI < 10 do đó cần phải cẩn trọng về liều lượng khi cho bệnh nhân sử dụng thuốc
C. Warfin không thể sử dụng chung với omeprazole vì omeprazol gây ức chế men UGT nên làm tăng wafarin bất thường
D. Có hiệu ứng chuyển hoá ban đầu thấp
-
Câu 24:
Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo không bão hoà:
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin nhóm B
D. Vitamin D
-
Câu 25:
Vitamin giúp hoạt hóa osteocalcin:
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin K2
-
Câu 26:
Insulin là hormon thuộc nhóm:
A. Polysaccharid
B. Polypeptid
C. Peptid
D. Saccharid
-
Câu 27:
Thuốc nào sau đây nên được sử dụng như điều trị hàng thứ hai phối hợp với statin khi mục tiêu điều trị không đạt được với liều statin cao nhất dung nạp được hoặc ở các bệnh nhân không dung nạp hoặc chống chỉ định với statin:
A. Ezetimibe
B. Nicotinic acid
C. Colestipol
D. Cholestyramin
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Nhóm gây giảm cân ít: ức chế DDP-4
B. Nhóm gây giảm cân: SGLT- 2i, GLP - 1RAs
C. Nhóm gây tăng cân: Pioglitazone, insulin, sulfonylurea
D. Không ảnh hưởng nhiều lên cân nặng: metformin
-
Câu 29:
Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do:
A. Tác dụng qua trung gian tế bào
B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn
C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn
D. Liên quan đến kháng thể IgE
-
Câu 30:
Thuốc chủ vận anpha2 ngoại trừ:
A. Clonidin (Catapressan)
B. Guanfacin (Tenex)
C. Guanaben (Mytensin)
D. Dobutamin
-
Câu 31:
Chọn câu trả lời đúng, hoá trị dựa vào những yếu tố nào?
A. Giai đoạn bệnh
B. Loại bệnh học ,tuổi của bệnh nhân
C. Các phương pháp đã được điều trị trước đó
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 32:
Một bệnh nhân bị tăng mỡ máu được chỉ định cho sử dụng simvastin. Nghe lời khuyên từ hội chị em bạn dì trên facebook, bệnh nhân này đã tự ý uống nước ép bưởi và ăn luôn vỏ bưởi để giảm mỡ máu. Biết rằng bệnh nhân vẫn sử dụng Simvastatin với liều 40mg một ngày để hỗ trợ điều trị bệnh mạch vành. Nhận định nào sau đây là hoàn toàn chính xác về bệnh nhân này:
A. Nước ép bưởi làm tăng hiệu ứng chuyển hoá ban đầu của simvastatin. Do đó làm giảm hiệu quả sử dụng thuốc
B. Nồng độ simvastatin trong máu tăng cao hơn bình thường, từ đó dẫn đến nhiều tác dụng phụ
C. Nước ép bưởi chứa thành phần ức chế men CYP2C9 ngăn cản quá trình chuyển hoá simvastatin
D. Uống quá nhiều nước ép bưởi gây suy gan, làm giảm chức năng chuyển hoá thuốc
-
Câu 33:
Kết hợp họ Quinolon & Cephalosporin
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 34:
Propanolol hoạt động như một thuốc đối vận thụ thể beta1. Thụ thể mà thuốc này tác động thuộc loại:
A. Thụ thể liên kết men tyrosine kinase
B. Thụ thể liên kết protein G
C. Thụ thể nội bào
D. Kênh ion hoạt động kiểu thụ thể
-
Câu 35:
Testosteron không gây tác động nào sau đây:
A. Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nam
B. Tăng tổng hợp protein, phát triển xương
C. Phát triển và trưởng thành cơ quan sinh dục nam
D. Kháng progesteron
-
Câu 36:
Những tác dụng không mong muốn xãy ra bất thình lình không thể dự đoán trước được thường liên quan đến:
A. Dược lý học
B. Hiểu biết về thuốc
C. Cách dùng thuốc
D. Yếu tố cơ địa
-
Câu 37:
Những tác dụng phụ như các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol là:
A. Làm giảm chức năng gan
B. Gây suy thận mãn
C. Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não
D. Làm rối loạn huyết động
-
Câu 38:
Kháng Vitamin K là thuốc chống đông được dùng bằng đường:
A. Uống
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm bắp
-
Câu 39:
Đặc điểm của thuốc lợi niệu Thiazid
A. Là thuốc lợi niệu mạnh
B. Tăng cường tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống lượn xa
C. Giảm bài tiết K+, Na+, HCO3- vào nước tiểu
D. Chống chỉ định cho bệnh gout và tiểu đường
-
Câu 40:
Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa:
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
-
Câu 41:
Dạng có hoạt tính của vitamin D là:
A. 24,25(OH)2D
B. 25(OH)D
C. 1,24(OH)2D
D. 1,25(OH)2D
-
Câu 42:
Thuốc nào sau đây điều trị loạn thần:
A. Bromocriptin
B. Entacapone
C. Diazepam
D. Chlorpromazi
-
Câu 43:
Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc sử dụng corticoid là:
A. Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt hiệu quả
B. Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng
C. Nên sử dụng kèm vaccin sống
D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định
-
Câu 44:
Chọn câu đúng: Cơ chế tác dụng của Allopurinol
A. .Ức chế enzyme Xanthin- oxidase, ức chế sự chuyển đổi Hypoxanthin thành xanthin rồi thành acid uric
B. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận, tăng thải acid uric qua thận, tăng acid uric niệu, giảm acid uric máu
C. Là enzyme tiêu urat, chuyển acid uric thành allatoine dễ hòa tan để đào thải ra ngoài
D. Tác dụng chống phân bào, ức chế IL-1beta, TNF- alpha, làm giảm sự di chuyển của bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể muối urat
-
Câu 45:
Nguyên tắc sử dụng Corticoid:
A. Là thuốc điều trị triệu chứng, có nhiều tai biến, phải hết sức cân nhắc khi dùng
B. Chỉ định chính là chống viêm, chống quá mẫn, điều trị thay thế khi suy thượng thận
C. Không đung chung với các vaccin sống
D. Tất cả ý trên đều đúng
-
Câu 46:
Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc
A. Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo
B. Người gầy, thức ăn mềm
C. Tiêu chảy, trẻ em
D. Suy gan, người già
-
Câu 47:
Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc điều trị ung thư:
A. Có thể chữa khỏi bướu rắn nếu không kết hợp
B. Làm nhanh phát triển khối u
C. Không có hiệu quả làm giảm kích thước khối u
D. Có thể chữa lành cho một số dạng ung thư: bệnh bạch cầu, u hạch, ung thư tinh hoàn
-
Câu 48:
Sắp xếp trình tự phác đồ điều trị đái tháo đường typ 2: 1. Đơn trị liệu 2.Điều trị phối hợp 3. Thay đổi lối sống 4. Dùng insulin
A. 3-2-1-4
B. 4-3-1-2
C. 3-4-1-2
D. 3-1-2-4
-
Câu 49:
Thuốc chẹn Beta giao cảm trong điều trị tăng huyết áp thường nhiều tác dụng không mong muốn trên thần kinh trung ương có đặc điểm là:
A. Có tính acid yếu
B. Có tính base yếu
C. Tan trong lipid
D. Tan trong nước
-
Câu 50:
Thuốc nào sau đây được chọn khi điều trị THA cho BN đái tháo đường:
A. Lợi tiểu
B. Giãn mạch
C. Ức chế beta
D. Ức chế giao cảm