880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank
Bộ 880 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án do tracnghiem.net sưu tầm, sẽ giúp bạn ôn tập kiến thức và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Cho các tài sản sau: (1) Tiền mặt; (2) vàng; (3) cổ phiếu; (4) hàng tồn kho. Trật tự sắp xếp theo mức độ thanh khoản tăng dần của các tài sản trên là:
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 3 – 2 – 4
C. 3 – 4 – 2 – 1
D. 4 – 3 – 2 – 1
-
Câu 2:
Theo quy định hiện hành của Sacombank, chi nhánh được quyền nhận tài sản bảo đảm là số dư tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm do các tổ chức nào sau đây phát hành, quản lý?
A. Một số ngân hàng hoạt động tại Việt Nam theo danh mục thông báo từng thời kỳ
B. Một số ngân hàng thương mại cổ phần
C. Một số ngân hàng thương mại nhà nước
D. Tất cả các Ngân hàng hoạt động tại Việt Nam
-
Câu 3:
Trong trường hợp Bên mua hàng không thanh toán nợ đúng hạn, Ngân hàng:
A. Thực hiện biện pháp thu hồi nợ với Bên bán hàng và biện pháp truy đòi khoản phải thu đối với Bên mua hàng
B. Thực hiện biện pháp thu hồi nợ với Bên mua hàng và biện pháp truy đòi khoản phải thu đối với Bên bán hàng
C. Cả 2 câu trên đều sai
-
Câu 4:
Thu nhập từ lãi cho vay chịu mức thuế suất thuế GTGT là bao nhiêu phần trăm?
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. Thuộc diện không chiụ thuế GTGT.
-
Câu 5:
Khi khách hàng yêu cầu rút trước hạn sổ tiết kiệm tham gia CTKM mà NH đang thực hiện với lý do lãi suất của NH khác cao hơn. anh/chị sẽ làm gì?
A. Đồng ý cho KH rút trước hạn theo quy định hiện hành của NH
B. Cố gắng thuyết phục, giải thích những bất lợi khi KH rút trước hạn
C. Không đồng ý cho KH rút trước hạn
D. Câu a hoặc b
-
Câu 6:
Theo quy định, giấy tờ chứng minh thu nhập đính kèm hồ sơ đăng ký mở thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa đối với CBNV bao gồm:
A. Bản chính giấy xác nhận chức vụ, thời gian công tác và mức lương của đơn vị; Bản chính sao kê tài khoản ngân hàng thể hiện mức lương của 6 tháng gần nhất.
B. Bản sao hợp đồng lao động, bản chính sao kê tài khoản ngân hàng thể hiện mức lương của 3 tháng gần nhất
C. Bản sao hợp đồng lao động; Giấy xác nhận chức vụ, thời gian công tác và mức lương
D. Bản sao hợp đồng lao động; Giấy xác nhận chức vụ, thời gian công tác và mức lương; Sao kê tài khoản ngân hàng thể hiện mức lương của 6 tháng gần nhất.
-
Câu 7:
Trong bảng cân đối kế toán, khoản mục cho vay khách hàng thuộc chỉ tiêu nào sau đây?
A. Tài sản
B. Nguồn vốn
C. Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
-
Câu 8:
Tài khoản loại 5 thuộc loại tài khoản nào sau đây?
A. Loại tài khoản thuộc tài sản Có (luôn luôn có số dư Nợ)
B. Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ (luôn luôn có số dư Có)
C. Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ–Có (lúc có số dư Có, lúc có số dư Nợ hoặc có cả hai số dư)
-
Câu 9:
NV. QHKH (DV cá nhân) có thể tạo mối quan hệ với khách hàng từ:
A. Khách hàng đến Ngân hàng giao dịch
B. Mối quan hệ quen biết của cá nhân và của khách hàng cũ
C. Từ nơi sinh hoạt cộng đồng của CBNV và của khách hàng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Một khoản vay đã quá hạn từ 90 đến 180 ngày thì tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro là:
A. 0%
B. 20%
C. 5%
D. 50%
-
Câu 11:
Khách hàng cần gì ở nhân viên bán hàng?
A. Khách hàng cần một nhân viên bán hàng tâm lý
B. Khách hàng cần một nhân viên bán hàng trung thực
C. Khách hàng cần một nhân viên bán sản phẩm tốt
D. Khách hàng cần một nhân viên giúp khách hàng mua đuợc sản phẩm phù hợp
-
Câu 12:
Ngân hàng Bán sản phẩm và dịch vụ là:
A. Bán đặc tính của sản phẩm, dịch vụ
B. Bán lợi ích của sản phẩm, dịch vụ
C. Bán tiện ích của sản phẩm, dịch vụ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 13:
Áp dụng Mô hình SWOT để phân tích?
A. Điểm yếu và điểm mạnh/Cơ hội và thành công của một doanh nghiệp
B. Điểm yếu và điểm mạnh/nguy cơ và thách thức của một doanh nghiệp
C. Điểm yếu, điểm mạnh, cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp
D. Thị trường và sản phẩm/ cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp
-
Câu 14:
Theo quy định của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín các loại tài sản sau đây không được Ngân hàng chấp nhận làm tài sản bảo đảm cho các khoản tín dụng:
A. Bất động sản có từ 5 đồng sở hữu trở lên, ngoại trừ trường hợp đất cấp cho hộ gia đình
B. Phương tiện vận chuyển giá trị còn lại thấp; hoặc khó thanh lý; hoặc được sản xuất trước ngày thế chấp hơn 5 năm đối với xe con, hơn 8 năm đối với xe khách và hơn 10 đối với xe tải, xe chuyên dùng.
C. Đất nông nghiệp có diện tích như sau: - Đất lúa có diện tích dưới 500m2. - Đất thổ-vườn, thổ-màu có diện tích dưới 120m2. - Đất nông nghiệp khác (đất màu, lúa màu, vườn, quả, cây lâu năm…) có diện tích dưới 300m2.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 15:
Ngân hàng từ chối cấp tín dụng đối với các doanh nghiệp được xếp hạng tín dụng sau:
A. Hạng 5 đến hạng 6
B. Trên hạng 10
C. Hạng 9 đến hạng 10
D. Hạng 7 đến hạng 8
-
Câu 16:
Theo qui định hiện hành, bản vấn tin tổng hợp của Trung tâm thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước (CIC) về khách hàng chỉ mang tính chất tham khảo, không bắt buộc phải lưu trong hồ sơ tín dụng.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Các loại chứng từ sau đây chứng từ nào được xem là chứng từ gốc:
A. Ủy nhiệm chi
B. Hợp đồng tín dụng
C. Giấy nộp tiền
D. a và b đều đúng
-
Câu 18:
Đối với KH là cá nhân thì yếu tố đầu tiên khi xem xét cấp phát tín dụng?
A. Có năng lực PL và năng lực hành vi dân sự
B. Có phương án kinh doanh khả thi
C. Có tài sản đảm bảo tiền vay
D. Mục đích sử dụng vốn hợp pháp
-
Câu 19:
Khi xác định lợi ích KH mang lai, cần chú ý các yếu tố sau:
A. Phạm vi ảnh hưởng của KH với các KH khác cũng như khả năng giới thiệu các KH tiềm năng cho ngân hàng
B. Số dư tài khoản và dư nợ của KH
C. Thời gian gắn bó của KH với ngân hàng
D. Cả ba câu a,b,c
-
Câu 20:
Tổ chức tín dụng có được cho vay trên cơ sở cầm cố cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng không?
A. Được nếu xét thấy các dự án SXKD khả thi, có hiệu quả và có khả năng hoàn trả nợ cũng như chịu trách nhiệm về quyết định của mình
B. Được nhưng với thời hạn cho vay phù hợp và chịu trách nhiệm về quyết định của mình
C. Không được
-
Câu 21:
Trong sản phẩm cho vay quỹ tín dụng nhân dân, đối với TSĐB là quyền đòi nợ, tỷ lệ cho vay tối đa là bao nhiêu?
A. 70%
B. 80%
C. 90%
-
Câu 22:
Kỳ hạn trả nợ là:
A. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng
B. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng mà tại cuối mỗi thời gian này khách hàng trả một phần hoặc toàn bộ vốn vay.
C. Thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 23:
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn được dùng các công cụ thanh toán nào sau đây:
A. Ủy nhiệm chi
B. Séc.
C. Thẻ
D. Cả 03 câu trên đều sai
-
Câu 24:
Trong trường hợp thu lãi, thu nợ vay đến hạn, thu các loại phí theo qui định nhân viên thực hiện.
A. Tự động trích nợ tài khoản tiền gửi khách hàng
B. Chỉ được phép trích nợ tài khỏan khi nhận được UNC của khách hàng
C. Tự động trích nợ tài khoản tiền gửi khách hàng với điều kiện đã có thỏa bằng văn bản với khách hàng
D. Câu b và c đều đúng
-
Câu 25:
Tập đoàn Tài chính Sacombank được thành lập ngày, tháng, năm nào?
A. 15/05/2007
B. 15/05/2008
C. 16/05/2007
D. 16/05/2008