700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án
Tổng hợp hơn 700 câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án đầy đủ nhằm giúp ôn thi tốt tin học B quốc gia 2020. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Trong Excel, công thức =INT(32/5) trả về kết quả nào sau đây
A. 5
B. 2
C. 6
D. 0
-
Câu 2:
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi DALAT. Tại ô C2 gõ công thức =LEFT(A2,3)&B2 thì nhận được kết quả
A. HOAHONG
B. HOAHONGDALAT
C. HOADALAT
D. DALAT
-
Câu 3:
Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng công thức:
A. =Right(A4,3)
B. =Mid(A4,3,3)
C. =Left(A4,3)
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 4:
Công thức nào sau đây cho kết quả là 66
A. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+10
B. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+8
C. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+6
D. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+16
-
Câu 5:
Trong Excel để vẽ đồ thị ta dùng lệnh hay kích vào biểu tượng nào sau đây:
A. Insert\Chat
B. Kích vào biểu tượng Chat Wizard trên thanh công cụ
C. Các câu a và b đều đúng
D. Các câu a và b đều sai
-
Câu 6:
Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số
A. 15
B. 30
C. 45
D. 50
-
Câu 7:
Kết quả của hàm =IF(LEFT(“abc”,2)=”a”,20,30) là:
A. 30
B. 20
C. 50
D. Không xác định
-
Câu 8:
Cho biết kết quả của công thức sau:=IF(AND(23>12,OR(12>23,23> 12)),2007,2006):
A. 2007
B. False
C. 2006
D. Báo lỗi
-
Câu 9:
Để đếm số lượng nhân viên thuộc một phòng ban nào đó , dùng hàm :
A. Countif
B. Count
C. Counta
D. Cả A,B,C đều sai
-
Câu 10:
Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, bạn chọn
A. Ctrl + A
B. Ctrl + Alt
C. Ctrl + Alt + Spacebar
D. Tất cả đáp án đều sai
-
Câu 11:
Trong Excel Công thức =Average(2,3,5) sẽ cho giá trị:
A. 3.4
B. 3.3
C. 3.333333…
D. Câu B và C đều đúng
-
Câu 12:
Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10.
Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(8,$A$1:$E$1) trả về kết quả nào sau đây
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
-
Câu 13:
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,1,6)&RIGHT(A2,4)) thì nhận được kết quả
A. HOAPHUONG
B. HOAHONG
C. HUONGHOA
D. PHUONGHONG
-
Câu 14:
Trong bảng tính Excel, vùng là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa chỉ vùng được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
A. B1...H15
B. B1:H15
C. B1-H15
D. B1..H15
-
Câu 15:
Giả sử tại ô A1 có công thức: ="Hội An,"&Max(2004,2005), cho biết kết quả trả về tại ô A1:
A. FALSE
B. Hội An,
C. Hội An,2005
D. Hội An, 2005
-
Câu 16:
Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng
B. Chọn hết 256 ô của hàng đó
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó
D. Tất cả các cách trên đều đúng
-
Câu 17:
Tại ô A2, ta ban hành công thức =Mid("ABCDE",3,2)&Right(Left("ABCDE",4),2). Kết quả trả về tại ô A2 là:
A. "BCDCD"
B. "BCBC"
C. "CDCD"
D. "DEDE"
-
Câu 18:
Để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô Excel ta thực hiện :
A. Chọn ô và kích chuột vào nội dung tại thanh Fomula
B. Kích đúp chuột vào ô cần sửa
C. Chọn ô cần sửa và nhấn phím F2.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 19:
Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?
A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn.
C. Chỉnh màu cho chữ.
D. Tất cả đáp án đều sai
-
Câu 20:
Hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuổi ký tự
A. Len
B. Lower
C. Upper
D. If
-
Câu 21:
Trong Microsoft Excel 2010, để ẩn cột ta thực hiện:
A. View\format\Hide & Unhide\Hide columns
B. Data\format\Hide & Unhide\Hide columns
C. Home\format\Hide & Unhide\Hide columns
D. Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide columns
-
Câu 22:
Hàm YEAR(“20/10/1994”) cho kết quả:
A. 20
B. 1994
C. 10
D. 20/10/1994
-
Câu 23:
Trong MS Excel hàm ABS(A7) { A5 = -5} dùng để:
A. Tính giá trị tuyệt đối của số A7 = 5
B. Tính tổng của số A7
C. Tính căn bậc hai của số A7
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Cho biết kết quả của công thức sau: = MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8))
A. 2
B. 5
C. 4
D. 8
-
Câu 25:
Cho biết kết quả của công thức sau: = MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8)):
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
-
Câu 26:
Công thức tại ô C5 là: =$A5*C$4. Vậy khi sao chép nó đến ô D6 thì nội dung công thức tại D6 là:
A. =$B6*D$5
B. =$A5*D$4
C. =$B5*D$4
D. =$A6*D$4
-
Câu 27:
Thao tác nào sau đây cho phép ẩn/hiện thanh công thức trên cửa sổ bảng tính:
A. Chọn View - Toolbars
B. Chọn Insert - Toolbars
C. Chọn Tools - Formula Bar
D. Chọn View - Formula Bar
-
Câu 28:
Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm:
A. Left(Text,[Num_chars])
B. Right(Text,[ Num_chars])
C. Sum(A1:A10)
D. Average(Right( A1:A10))
-
Câu 29:
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix
-
Câu 30:
Ấn phím F12 là để:
A. Thực hiện lệnh Open
B. Thực hiện lệnh Save As
C. Thực hiện lệnh Close
D. Thực hiện lệnh Print
-
Câu 31:
Trong bảng tính Excel, dùng hàm SUM để tính tổng các giá trị trên vùng (B5:B7) ta thực hiện công thức:
A. =SUM(B5+B6+B7)
B. =SUM(B5:B7)
C. =SUM(B5,B6,B7)
D. Các công thức trên đều đúng
-
Câu 32:
Trong Excel, khi nhập một hàm không có trong hệ thống sẽ trả về lỗi
A. #NAME
B. #VALUE
C. #NULL
D. #N/A
-
Câu 33:
Muốn trả về giá trị dò tìm trên cột ta dùng hàm:
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Index
D. Match
-
Câu 34:
Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
A. VALUE#?
B. 15
C. 1970
D. 10
-
Câu 35:
Trong Excel Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:
A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text
B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text
C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu, giữa và cuối của chuỗi Text
D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text
-
Câu 36:
Phím nào dưới đây cho phép sửa lại dữ liệu trong ô:
A. F5
B. ESC
C. Tab
D. F2
-
Câu 37:
Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện:
A. Edit - Delete Sheet
B. View - Delete Sheet
C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete
D. Câu A và C đúng
-
Câu 38:
Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu tăng dần (Ascending):
A. Biểu tượng số 1
B. Biểu tượng số 2
C. Biểu tượng số 3
D. Biểu tượng số 4
-
Câu 39:
Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó
A. Chọn Format - Filter
B. Chọn View - AutoFilter
C. Chọn Data - Filter - AutoFilter
D. Chọn View - Filter - AutoFilter
-
Câu 40:
. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down
B. Ctrl+Page Up ; Ctrl+Page Down
C. Shift+Page Up; Shift+Page Down
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 41:
Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn
A. Vào Home -> Number
B. Vào Data -> Number
C. Vào Insert -> Number
D. Vào View -> Number
-
Câu 42:
Trong chế độ tạo bảng (Table) của Microsoft Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
A. Layout\Merge Cells
B. Tools\Split Cells
C. Tools\Merge Cells
D. Table\Split Cells
-
Câu 43:
Cho biết kết quả của công thức: =LEN(MID("THANH PHO DA LAT", 9)):
A. 8
B. 9
C. 16
D. Báo lỗi
-
Câu 44:
Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức như sau :
A. = A5 + “ “ + B5
B. = A5 + B5
C. = A5 &“ “& B5
D. D. = A5 & B5
-
Câu 45:
Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện:
A. CTRL + F4
B. Shift + F4
C. File - Close
D. Cả 2 câu trả lời A và C đều đúng
-
Câu 46:
Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím như:
A. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down
B. Page Up; Page Down
C. Home; End
D. Ctrl + Home ; Ctrl + E
-
Câu 47:
Trong Excel 2010, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện
A. Home -> Delete
B. Data -> Delete
C. Table -> Delete
D. View -> Delete
-
Câu 48:
Giả sử tại ô A2 có công thức =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao chép công thức này đến ô D8 thì giá trị tại ô D8 sẽ là:
A. =E6+(F6*2)/100
B. =H8+(I8*2)/ 100
C. =E2+(F2*2)/100
D. =G6+(H6*2)/10 0
-
Câu 49:
Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ta sử dụng chức năng:
A. Edit\Fill\Series
B. Edit\Series\Fill
C. Edit\Insert\Value
D. Cả 3 cách trên đều đúng
-
Câu 50:
Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ ô
A. $b9
B. $D$9
C. d$9
D. $9$A