510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Trường hợp hồ sơ cơ cấu lại thời hạn trả nợ thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị, hình thức thực hiện thẩm quyền là:
A. Kết luận trên Biên bản của Hội đồng
B. Kết luận trên Biên bản của Hội đồng và Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
C. Kết luận trên Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
D. Kết luận trên Báo cáo thẩm định rủi ro cơ cấu lại thời hạn trả nợ và Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
-
Câu 2:
BIDV sở hữu 15% vốn cổ phần của Công ty Y. Năm 2011, BIDV cho vay đối với Công ty để đầu tư Dự án A với thời hạn cho vay 8 năm. Tuy nhiên do Dự án bị chậm tiến độ, nguồn thu của Dự án và các nguồn thu khác của Công ty không đủ trả nợ theo Hợp đồng tín dụng. Đến tháng 2/2014 Công ty đề nghị gia hạn thời hạn trả nợ của Dự án thêm 8 năm. BIDV đánh giá Công ty có khả năng trả nợ trong thời gian tới. Theo QĐ 81/QĐHĐQT ngày 15/1/2014, BIDV có được phép cơ cấu cho Công ty Y không?
A. BIDV được phép cơ cấu với thời hạn tối đa 8 năm
B. BIDV không được phép cơ cấu
C. BIDV không được phép cơ cấu khi được sự chấp thuận của Ngân hàng nhà nước
D. Được phép cơ cấu với thời gian ≥ 8 năm
-
Câu 3:
Vào ngày đến hạn thanh toán, khách hàng thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu trên sao kê. Sau thời điểm thanh toán đó, khách hàng sẽ chịu lãi trên khoản tiền nào?
A. Sau thời điểm thanh toán, khách hàng sẽ chịu lãi trên toàn bộ dư nợ còn lại
B. Sau thời điểm thanh toán, khách hàng sẽ chịu lãi theo toàn bộ số tiền giao dịch gốc kể từ Ngày giao dịch
C. Trên số dư nợ phát sinh từ các giao dịch rút tiền
D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng
-
Câu 4:
Khoản nợ sau khi được sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro Chi nhánh thực hiện thu hồi như thế nào?
A. Chi nhánh đôn đốc, thu hồi nợ theo biện pháp, kế hoạch được HĐXLRR phê duyệt.
B. Chỉ theo dõi để báo cáo, không phải thu hồi nợ
C. Thông báo cho khách hàng về việc khoản nợ đã được XLRR và yêu cầu khách hàng trả nợ
D. Trình NHNN xóa nợ cho khách hàng
-
Câu 5:
Chủ thẻ tín dụng BIDV-MU sẽ nhận được các dịch vụ giá trị gia tăng nào?
A. Tích lũy điểm thưởng
B. Dịch vụ Concierge & Lifestyle
C. Dịch vụ Medical & Travel
D. Dịch vụ bảo hiểm thẻ
-
Câu 6:
Chi nhánh được xem xét quyết định cấp bảo lãnh thanh toán theo hạn mức khi khách hàng đáp ứng những điều kiện nào?
A. Khách hàng có xếp hạng tín dụng nội bộ từ A trở lên
B. Khách hàng không có nợ quá hạn tại thời điểm cấp bảo lãnh, chưa từng phát sinh nợ cho vay bắt buộc tại BIDV
C. Khách hàng không có nợ xấu tại TCTD khác
D. Cả a, b và c
-
Câu 7:
Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối với nhóm khách hàng có liên quan, đối với khách hàng là doanh nghiệp trong nhóm khách hàng có liên quan phải đảm bảo Hệ số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (trong đó vốn điều lệ là vốn thực góp) đối với Công ty mẹ (căn cứ báo cáo tài chính hợp nhất) hoặc Công ty mà các khách hàng trong nhóm cùng có liên quan nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 8:
Theo quy định của BIDV, thời hạn trả chậm của UPAS L/C là bao lâu?
A. Theo thông báo của Ngân hàng đại lý từng thời kỳ, thường không quá 180 ngày và sẽ được Trụ sở chính thông báo trước khi mở L/C.
B. Do Chi nhánh quyết định dựa trên nhu cầu tài trợ của Khách hàng, tối đa không quá 360 ngày
C. Do Chi nhánh quyết định dựa trên nhu cầu tài trợ của Khách hàng, tối đa không quá 180 ngày
D. Theo thông báo của Ngân hàng đại lý từng thời kỳ, thường không quá 03 tháng và sẽ được Trụ sở chính thông báo trước khi mở L/C.
-
Câu 9:
Đối tượng nào là thành viên HĐ TD cơ sở?
A. Trưởng phòng Quản trị tín dụng
B. Trưởng phòng tài chính kế toán
C. Trưởng phòng Dịch vụ khách hàng
D. Trưởng Phòng QHKH đối với khoản cấp tín dụng do Phòng đó đề xuất
-
Câu 10:
Theo thông tư 02, nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần đầu, bị quá hạn 60 ngày phân loại vào nhóm mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Theo thông tư 09/2014/TT-NHNN thì với 1 khoản nợ việc cơ cấu nợ và giữ nguyên nhóm nợ được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. Bao nhiêu lần cũng được
-
Câu 12:
Ngân hàng được cấp tín dụng không có bảo đảm, cấp tín dụng với điều kiện ưu đãi cho đối tượng nào?
A. Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng
B. Kế toán trưởng của Ngân hàng
C. Công ty cho thuê tài chính do Ngân hàng nắm giữ cổ phần chi phối
D. Doanh nghiệp mà vợ của Tổng Giám đốc Ngân hàng sở hữu 3% vốn điều lệ
-
Câu 13:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, đối với Nhóm khách hàng cá nhân, thì Hội đồng tín dụng cơ sở được quyết định phê duyệt tín dụng với giới hạn không vượt quá bao nhiêu lần mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối với 1 khách hàng cá nhân?
A. 1 lần
B. 1,5 lần
C. 2 lần
D. 3 lần
-
Câu 14:
Khách hàng đang là Chủ thẻ chính của thẻ tín dụng BIDV VISA Precious; và có nhu cầu phát hành thêm một thẻ tín dụng Precious và cũng là chủ thẻ chính, Chi nhánh ứng xử thế nào
A. Cán bộ ngân hàng tư vấn khách hàng phát hành sản phẩm thẻ khác, ví dụ thẻ BIDV VISA Flexi, BIDV VISA MU, BIDV MasterCard Platinum
B. Chi nhánh tư vấn khách hàng chấm dứt sử dụng thẻ cũ, thanh toán hết dư nợ và phát hành thẻ tín dụng mới theo nhu cầu khách hàng
C. A hoặc B
D. Không có phương án nào nêu trên
-
Câu 15:
Ngân hàng được xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp nào?
A. Nghĩa vụ được bảo đảm đến hạn
B. Bên bảo đảm vi phạm nghĩa vụ theo Hợp đồng bảo đảm
C. Theo thoả thuận của các bên tại Hợp đồng bảo đảm
D. Cả a, b và c đều đúng
-
Câu 16:
Theo quy định của NHNN tại Thông tư số 02/2013/NHNN, tỷ lệ khấu trừ tối đa đối với tài sản bảo đảm là chứng khoán do doanh nghiệp khác (không phải TCTD) phát hành được niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán là bao nhiêu phần trăm?
A. 50%
B. 55%
C. 60%
D. 65%
-
Câu 17:
Mức giảm, miễn lãi tối đa đối với trường hợp khách hàng có thiện chí trả nợ là bao nhiêu?
A. 50% nợ lãi chưa thu
B. 100% nợ lãi chưa thu
C. 100% lãi chưa thu và lãi đã thu
D. Không phải trường hợp nào trên đây
-
Câu 18:
Theo quy định về giao dịch bảo đảm tiền vay của BIDV, chỉ áp dụng nhận TSBĐ hình thành trong tương lai đối với loại tài sản nào?
A. Là bất động sản
B. Là bất động sản và tài sản cố định
C. Là bất động sản, tài sản cố định và quyền tài sản
D. Tất cả các loại tài sản
-
Câu 19:
Theo quy định hiện hành của BIDV, Chi nhánh được thực hiện cấp bảo lãnh vay vốn theo những phương thức nào?
A. i nhánh được thực hiện cấp bảo lãnh vay vốn theo những phương thức nào? Cấp bảo lãnh theo món (từng lần)
B. Cấp bảo lãnh theo hạn mức tín dụng
C. Cấp bảo lãnh theo hạn mức tín dụng dự phòng
D. Cả a, b và c
-
Câu 20:
Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để XLRRTD tại BIDV được quy định như thế nào?
A. 1 năm xem xét 1 lần
B. 9 tháng xem xét 1 lần
C. 6 tháng xem xét 1 lần
D. Định kỳ hàng quý hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền
-
Câu 21:
Trong trường hợp lấy ý kiến thành viên bằng văn bản, quyết định của HĐ tín dung được thông qua khi tỷ lệ thành viên thông qua như thế nào?
A. Quá nửa số thành viên gửi ý kiến thống nhất thông qua
B. Quá nửa số thành viên Hội đồng thống nhất thông qua
C. Toàn bộ số thành viên được gửi lấy ý kiến thống nhất thông qua
D. Toàn bộ số thành viên Hội đồng thống nhất thông qua
-
Câu 22:
Đối với Chi nhánh Nhóm 2 có phát sinh khoản vay dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất xi măng/clinker thì quy mô khoản vay dự kiến tối thiểu đạt giá trị bao nhiêu thì phải thẩm định theo hình thức thành lập tổ thẩm định chung giữa Ban QHKHDN (nay là Ban KHDN) và Chi nhánh?
A. 350 tỷ đồng
B. 300 tỷ đồng
C. 250 tỷ đồng
D. 200 tỷ đồng
-
Câu 23:
Vốn đầu tư thuộc sở hữu của chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại phải tham gia tối thiểu bao nhiêu đối với dự án có quy mô dưới 20ha?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
-
Câu 24:
Khách hàng sinh sống tại Hà nội, có nhu cầu phát hành khẩn cấp thẻ tín dụng BIDVMU trong vòng 2 ngày để đi nước ngoài. Chi nhánh phản hồi như thế nào? Có phát hành thẻ cho khách hàng, nếu có thì cần có điều kiện gì và bị thu phí gì?
A. Xử lý ngay cho KH theo quy trình phát hành nhanh thẻ tín dụng
B. Thông báo khách hàng sẽ bị thu phí phát hành nhanh và có thể bị NH từ chối phát hành thẻ tín dụng; Sau khi đánh giá KH đủ điều kiện phát hành thẻ tín dụng, xử lý theo quy trình phát hành nhanh
C. Thông báo khách hàng sẽ bị thu phí phát hành nhanh. Trường hợp KH đồng ý, xử lý cho KH theo quy trình phát hành nhanh
D. Không thể xử lý được
-
Câu 25:
Thời điểm nào Khách hàng bắt buộc phải có tài sản thế chấp là hợp đồng tiền gửi/thẻ tiết kiệm/chứng chỉ tiền gửi/kỳ phiếu do BIDV và các TCTD khác phát hành hoặc dùng bảo lãnh thanh toán của TCTD khác để đảm bảo cho phần vốn tự có bổ sung tham gia khi được tài trợ nhập khẩu đảm bào bằng lô hàng nhập?
A. Khách hàng không phải dùng bất kỳ tài sản thế chấp nào để đảm bảo cho phần vốn tự có bổ sung tham gia mà chỉ cần cam kết bằng văn bản sẽ nộp đủ tiền khi BIDV có thông báo.
B. Trước khi mở L/C
C. Trước thời điểm thanh toán L/C
D. Trước thời điểm thanh toán L/C hoặc thời điểm ký hậu vận đơn/bảo lãnh nhận hàng/trả bộ chứng từ cho Khách hàng, tùy trường hợp nào xảy ra trước.