500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh
Với 500+ câu trắc nghiệm Luật Kinh doanh (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế của Nhà nước và trong quá trình kinh doanh của các chủ thể kinh doanh... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Số lượng thành viên tối đa trong công ty TNHH 2 thanh viên trở lên:
A. 50 thành viên
B. 12 thành viên
C. Không giới hạn số thành viên
D. 2 thành viên
-
Câu 2:
Trong công ty Hợp Danh, thành viên Hợp Danh có quyền:
A. Chuyển 1 phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty cho người khác
B. Làm chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Được chia lợi nhuận tương ứng với tỉ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận theo quy định của công ty.
D. Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để phục vụ tổ chức, cá nhân khác
-
Câu 3:
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:
A. Nhân danh doanh nghiệp tiến hành các hoạt động kinh doanh đã đăng ký
B. Nhân danh cá nhân tiến hành các hoạt động kinh doanh đã đăng ký cho doanh nghiệp
C. Nhân danh doanh nghiệp tiến hành các hoạt động kinh doanh ngoài các ngành, nghề đã đăng ký.
D. Cả a và b đều đúng.
-
Câu 4:
Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là không đúng:
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ.
B. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh.
C. Chủ doanh nghiêp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoảng nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 5:
Tỷ lệ tiền đặt cọc, ký quỹ bảo đảm dự thầu:
A. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ
B. Không quá 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ
C. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ
D. Không quá 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ
-
Câu 6:
Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời gian:
A. 60 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D. Phải góp ngay
-
Câu 7:
Phát biểu nào sai về tên trùng và tên gây nhầm lẫn:
A. Tên bằng tiếng Việt củ doanh nghiệp yêu cầu đăng kí được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng kí.
B. Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng kí.
C. Tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí khác với tên của doamh nghiệp đã đăng kí bởi số tự nhiên, số thứ tự or các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …) ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó.
D. Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí chỉ kác tên của doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”.
-
Câu 8:
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có từ bao nhiêu thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
-
Câu 9:
Đối tượng nào có thể nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiêp:
A. Chủ nợ có đảm bảo
B. Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh
C. Đại diện người lao động hoặc đại diện công đoàn và thành viên góp vốn trong công ty hợp danh
D. Đại diện người lao động hoặc đại diện công đoàn
-
Câu 10:
Cơ quan xét xử giám đốc thẩm,tái thẩm tòa án nhân dân cấp tỉnh là:
A. Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp trung ương
C. Ủy ban thẩm phán tòa án nhân dân cấp tính
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 11:
Một trong những điều kiện để xác định một hành vi là hành vi kinh doanh:
A. Là hành vi mang tính nghề nghiệp
B. Là hành vi cung ứng dịch vụ thương mại
C. Là hành vi mua bán hàng hóa
D. Là hoạt động xúc tiến thương mại
-
Câu 12:
Vốn điều lệ là gì?
A. Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
D. B và C đúng
-
Câu 13:
Người đại diện theo pháp luật của công ty phải như thế nào?
A. Là người Việt Nam
B. Phải thường trú tại Việt Nam
C. Có thể ở nước ngoài
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 14:
Hiện tượng phá sản thường gây ra những hậu quả kinh tế, xã hội nào?
A. Sự rối loạn, ảnh hưởng đến việc phát triển kinh doanh
B. Làm tăng khả năng phát sinh các tệ nạn xã hội
C. Ảnh hưởng đến việc làm và thu nhập của người lao động
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 15:
Tòa án có quyền tiêu hủy quyết định của Trung tâm trọng tài trong trường hợp:
A. Quyết định có nội dung trái với nhận định của Tòa án
B. Quyết định vi phạm thủ tục giải quyết tranh chấp theo quy định pháp luật
C. Khi có yêu cầu của một bên trong tranh chấp
D. Khi một bên không thi hành quyết định trọng tài
-
Câu 16:
Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế nào?
A. Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu (nếu doanh nghiệp đó muốn để cùng lúc 2 tên)
B. Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang
C. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp tại cơ sở của doanh nghiệp đó hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp đó phát hành
D. A, B, C đều sai
-
Câu 17:
Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh quyết định đình chỉ giải quyết vụ việc cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng cạnh tranh trong các trường hợp sau đây:
A. Bên bị điều tra đã tự nguyện chấm dứt hành vi vi phạm, khắc phục hậu quả gây ra và bên khiếu nại tự nguyện rút đơn khiếu nại
B. Bên bị điều tra đã tự nguyện chấm dứt hành vi vi phạm, khắc phục hậu quả gây ra và Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh đề nghị đình chỉ giải quyết vụ việc cạnh tranh
C. Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh đề nghị đình chỉ giải quyết vụ việc cạnh tranh trong trường hợp không đủ chứng cứ chứng minh hành vi vi phạm quy định của Luật này và Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh xét thấy đề nghị đó là xác đáng
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 18:
Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Tối thiểu là 2
B. Không giới hạn
C. Tối thiểu là 2,tối đa là 50
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Lĩnh vực đầu tư có điều kiện là:
A. Các dự án xử lý phế thải độc hại đưa từ bên ngoài vào Việt Nam
B. Lĩnh vực tác động đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
C. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử, văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam
D. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm hủy hoại tài nguyên, phá hủy môi trường
-
Câu 20:
Hợp đồng BCC mà Luật Đầu tư điều chỉnh là hợp đồng được ký kết giữa:
A. Nhà đầu tư trong nước với nhau
B. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài
C. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 21:
Mua trái phiếu của công ty cổ phần là hình thức đầu tư:
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp
D. Thông qua các định chế tài chính
-
Câu 22:
Tòa kinh tế trong tòa án nhân dân tối cao chuyên:
A. Xét xử phúc thẩm những bản án của tòa kinh tế cấp tỉnh bị kháng cáo hoặc kháng nghị
B. Xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm những bản án kinh tế của tòa kinh tế cấp tỉnh đã có hiệu lực pháp luật và bị kháng nghị
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
-
Câu 23:
Sau khi doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản, chủ thể nào dưới đây KHÔNG được miễn trách nhiệm đối với khoản nợ còn thiếu của doanh nghiệp?
A. Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên và thành viên hợp danh của công ty hợp danh
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân và thành viên hợp danh của công ty hợp danh
C. Chủ sở hữu doanh nghiệp 1 chủ và thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D. Chủ sở hữu doanh nghiệp 1 chủ
-
Câu 24:
Thương nhân nước ngoài là thương nhân:
A. Được thành lập, đăng ký theo quy định của pháp luật nước ngoài
B. Đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nước thứ ba
C. Đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật Việt Nam
D. Được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận
-
Câu 25:
Cuộc họp hội đồng quản trị đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp:
A. 1/2 tổng số thành viên trở lên
B. 3/4 tổng số thành viên trở lên
C. 4/3 tổng số thành viên trở lên
D. Đầy đủ các thành viên