500 câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế được đính kèm đáp án chi tiết. Nội dung của câu hỏi bao gồm: những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Yếu tố nào không thuộc tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế?
A. Đầu tư ra nước ngoài
B. Đầu tư nước ngoài vào trong nước
C. Vay ngân hàng
D. Vốn ODA
-
Câu 2:
Hai hệ thống tài chính thị trường ngoại hối: Anh - Mỹ, châu Âu có đặc điểm:
A. Đều sôi động và thuờng xuyên
B. Thị trường Anh - Mỹ giao dịch thường xuyên giữa 1 số ngân hàng và người môi giới, chủ yếu qua điện thoại, telex. Thị trường châu Âu giao dịch hàng ngày giữa NHTM cỡ lớn, trên phạm vi cả nước ngoài
C. Hai hệ thống này thường xung đột và gây ra những biến động lớn của thị trường ngoại hối. d. thị trường Anh - Mỹ chỉ giao dịch ở một số lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thị trường châu Âu hoạt đoọng trên nhiều lĩnh vực, nhiều quốc gia và luôn biến động
-
Câu 3:
Hiện nay diễn đàn hợp tác quốc tế Thái Bình Dương (APEC) gồm bao nhiêu thành viên:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
-
Câu 4:
Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì:
A. lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
B. lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
C. lượng cung tiền thực tế không đổi
D. không câu nào ở trên
-
Câu 5:
Việc Chính phủ tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế:
A. Nguyên tắc "Mở cửa thị trường"
B. Nguyên tắc công khai, minh bạch hóa
C. Nguyên tắc "Cạnh tranh công bằng"
D. Nguyên tắc không phân biệt đối xử
-
Câu 6:
Lý thuyết cú huých từ bên ngoài của ai:
A. Rostow
B. Friedman
C. A.Smithx
D. Ragnar Nurke
-
Câu 7:
Khi đồng tiền yên Nhật lên giá so với đồng đô la Mỹ sẽ làm cho:
A. đầu tư và thị trường Nhật tăng
B. đầu tư vào thị trường Đông Á tăng
C. đầu tư vào thị trường Nhật và các nước Đông Á giảm
D. sức cạnh tranh của thị truờng hàng hóa Nhật so với các nước đựoc cải thiện
-
Câu 8:
Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất đến muộn nhất):
A. ASEAN – APEC – AFTA – WTO
B. APEC – ASEAN – AFTA – WTO
C. ASEAN – AFTA – APEC – WTO
D. AFTA – ASEAN – APEC – WTO
-
Câu 9:
Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập:
A. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng
B. Từ người tiêu dùng sang ngân sách Chính phủ
C. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất
D. B và C
-
Câu 10:
Các công ty sẽ thực hiện đầu tư ra nước ngoài khi hội tụ đủ 3 lợi thế về địa điểm, lợi thế về sở hữu,lợi thế về nội hoá là nội dung của lý thuyết nào:
A. Lý thuyết lợi ích cận biên
B. Lý thuyết về chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
C. Lý thuyết về quyền lực thị trường
D. Lý thuyết chiết trung
-
Câu 11:
Đầu tư trực tiếp nước ngoài có đặc điểm:
A. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại mà không tham gia quản lý
B. xcchủ đầu tư mua trái phiếu hoặc cổ phiếu của doanh nghiệp tại nước sở tại
C. chủ đầu tư đóng góp vốn vào cơ sở kinh doanh tại nước sở tại và tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất kinh do
D. B và C
-
Câu 12:
Tỷ giá hối đoái tăng:
A. Tác động bất lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
B. Tác động có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
C. Tác động bất lợi cho nhập khẩu và có lợi cho xuất khẩu
D. Tác động bất lợi cho xuất khẩu và có lợi cho nhập khẩu
-
Câu 13:
Sự khác biệt giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và đầu tư gián tiếp nước ngoài là:
A. người bỏ vốn đầu tư trực tiếp quản lý và điều hành họat động sử dụng vốn
B. người bỏ vốn không trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn
C. là một loại hình của đầu tư quốc tế
D. tất cả các ý kiến trên
-
Câu 14:
Tỷ giá hối đoái giữa hai quốc gia Việt Nam và Trung Quốc là: 1NDT=2000VNĐ. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam là m%, của Trung Quốc là n%. Vậy tỷ giá hối đoái sau lạm phát sẽ là:
A. 1NDT=2000VNĐ. m/n
B. 1NDT=2000VNĐ. n/m
C. c. 1NDT=2000VNĐ.(1+m)/(1+n)
D. 1NDT=2000VNĐ. (1+n)/(1+m)
-
Câu 15:
Tác động của thuế quan nhập khẩu?
A. Phân phối lại thu nhập
B. Không tác động đến giá nội địa của hàng hóa nhập khẩu mà chỉ tác động đến khối lượng hàng hóa nhập khẩu
C. Khuyến khích xuất khẩu
D. Không phải các phương án trên
-
Câu 16:
Một hệ thống tiền tệ quốc tế được coi là có hiệu quả khi đạt được mục tiêu nào sau:
A. Tối đa hóa sản lượng và mức độ sử dụng các yếu tố sản xuất của thế giới
B. Phân phối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia
C. Phân phối tương đối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia
D. A và B
-
Câu 17:
Tự do hóa thương mại bao gồm nội dung nào?
A. Cắt giảm thuế quan
B. Cắt giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào phi thuế quan
C. Tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và xóa bỏ phân biệt đối xử
D. a, b và c
-
Câu 18:
Một số kết quả Hội nhập đa phương của Việt Nam (Chỉ ra nội dung không đúng)
A. Là thành viên của IMF, WB, ADB
B. Là quan sát viên của GATT
C. Là thành viên của ASEM, APEC
D. Là thành viên của ASEAN và tham gia nhiều chương trình hợp tác khác trong ASEAN như: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc, Hợp tác ASEAN + 3....
-
Câu 19:
Hai xu hướng cơ bản trong chính sách thương mại quốc tế là:
A. Tự do hoá thương mại và tăng cường nhập khẩu hàng hoá
B. Bảo hộ mậu dịch và tăng cường xuất khẩu hàng hoá
C. Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
-
Câu 20:
Trung tâm của nền kinh tế thế giới đang chuyển dần về khu vực nào:
A. Bắc Mỹ
B. EU
C. Châu Á - Thái Bình Dương
D. Nam Mỹ
-
Câu 21:
Các chủ thể của nền kinh tế:
A. Các quốc gia độc lập trên thế giới
B. Các công ty, đơn vị kinh doanh
C. Các thiết chế quốc tế
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 22:
Khi tỉ giá hối đoái tăng lên sẽ tác động đến thương mại quốc tế làm cho:
A. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng tăng
B. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng giảm
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
D. Nhập khẩu tăng, xuât khẩu giảm
-
Câu 23:
Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế:
A. Không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn
B. Là nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo
C. Là nền kinh tế chỉ dựa trên cơ sở khai thác và sử dụng tri thức, thông tin
D. Kinh tế tri thức là nền kinh tế công nghiệp
-
Câu 24:
Thuế quan nhập khẩu làm cho:
A. Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu
B. Tăng mức tiêu dùng trong nước
C. Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
D. A và B
-
Câu 25:
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?
A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
B. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
D. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước