500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học
Với hơn 500+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh về các chất dinh dưỡng, thực phẩm và mối liên hệ với sức khỏe, sinh trưởng, sinh sản và bệnh tật của cơ thể. Chế độ ăn uống của một sinh vật, phụ thuộc phần lớn vào độ ngon của thức ăn,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Một trong những mục đích của các chất cho thêm vào thực phẩm là để nâng cao chất lượng thực phẩm:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:
A. 0,2 mg/ 1000 Kcal
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
-
Câu 3:
Phương pháp sát trùng chắc chắn các dụng cụ nhà ăn là xử lý bằng:
A. Hoá chất
B. Xà phòng
C. Nước sạch
D. Nhiệt độ >= 800C
-
Câu 4:
Nếu ăn ngô đơn thuần và kéo dài sẽ mắc bệnh:
A. Beri Beri
B. Pellagre
C. Thiếu máu
-
Câu 5:
Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ P động vật / tổng số P nên 30%?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Yêu cầu vệ sinh đối với nguyên liệu (tìm chổ sai):
A. Không có mùi vị khác thường
B. Không được hoà tan
C. Không có dấu hiệu đã bị biến đổi nguy hại cho sức khoẻ
D. Không bị nhiễm các tác nhân gây bệnh
-
Câu 7:
Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt:
A. 95 - 96%
B. 96 - 97%
C. 97 - 98%
D. 94 - 95%
-
Câu 8:
Loại thực phẩm thực vật nào sau đây không chứa chất độc glucozit:
A. Sắn
B. Măng
C. Khoai tây
D. Đậu kiếm
-
Câu 9:
Không tuyển những người có mắc bệnh nào sau đây vào làm việc ở một cơ sở ăn uống công cộng:
A. Lao
B. Viêm loét dạ dày tá tràng
C. Viêm đa khớp dạng thấp
D. Hen suyễn
-
Câu 10:
Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến suy dinh dưỡng là:
A. Thiếu ăn về số lượng, chất lượng và mắc các bệnh nhiễm khuẩn
B. Đói nghèo, lạc hậu
C. Do sự bất cập trong các dịch vụ chăm bà mẹ, trẻ em
D. Do thiếu vi chất dinh dưỡng
-
Câu 11:
Sự hấp thu Fe được tăng lên khi khẩu phần ăn có chứa:
A. Thực phẩm giàu Vitamin A
B. Thực phẩm giàu Vitamin B1
C. Thực phẩm giàu Vitamin B2
D. Thực phẩm giàu Vitamin C
-
Câu 12:
Trong kỹ nghệ chế biến thực phẩm, người ta khuyên nên sử dụng các loại phẩm màu có nguồn gốc từ:
A. Nguồn gốc từ các chất vô cơ
B. Nguồn gốc từ tự nhiên
C. Nguồn gốc do tổng hợp
D. Chất có cấu tạo hóa học đơn giản
-
Câu 13:
Chất chống oxy hoá tổng hợp thường sử dụng trong thực phẩm dầu, mỡ, bơ là axit ascocbic:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Nước trong rau quả có thể tồn tại dưới dạng:
A. Nước tự do
B. Nước liên kết
C. Nước liên kết và nước tự do
D. Cả 3 ý đều sai
-
Câu 15:
Hiện nay Tổ chức Y tế thế giới thường dùng điểm “ ngưỡng” nào so với trị số ở quần thể tham khảo NCHS để coi là có thiếu dinh dưỡng:
A. Ở - 1SD
B. Ở + 1SD
C. Ở - 2SD
D. Ở + 2SD
-
Câu 16:
Hậu quả do bị suy dinh dưỡng lúc còn nhỏ làm ảnh hưởng lâu dài đến khả năng ............ ở tuổi trưởng thành:
A. Mắc bệnh béo phì
B. Mắc cách bệnh mạn tính
C. Lao động thể lục, trí lực cũng như 1 số bệnh mạn tính
D. Khả năng học tập và lao động
-
Câu 17:
Ăn khoai tây mọc mầm có thể bị ngộ độc do có chứa:
A. Glucozit
B. Alcaloid
C. Phaseolin
D. Solanin
-
Câu 18:
Khi tiến hành xây dựng một khẩu phần ăn, việc cần thiết phải làm là:
A. Xác định nhu cầu năng lượng của đối tượng
B. Xác định tuổi của đối tượng
C. Xác định giới của đối tượng
D. Xác định nghề nghiệp của đối tượng
-
Câu 19:
Nơi bán hàng phải có tủ kính, giá cao trên 60cm là yêu cầu vệ sinh đối với:
A. Một cơ sở sản xuất thực phẩm
B. Một cơ sở ăn uống công cộng
C. Thức ăn đường phố
D. Gánh hàng rong
-
Câu 20:
Nhu cầu năng lượng của quá trình mang thai trong cả 9 tháng:
A. 80.000 kcal
B. 85.000 kcal
C. 90.000 kcal
D. 95.000 kcal
-
Câu 21:
Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động vừạ:
A. 1,55
B. 1,56
C. 1,61
D. 1,78
-
Câu 22:
Đặc điểm chung của khoai củ là:
A. Nghèo chất dinh dưỡng
B. Giá trị sinh năng lượng thấp
C. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
D. Nghèo chất dinh dưỡng và giá trị sinh năng lượng thấp
-
Câu 23:
Đối tượng có nhu cầu năng lượng là 2200Kcal, nhu cầu protid tính theo gam (theo đề nghị của Viên Dinh Dưỡng Việt Nam) sẽ là:
A. 60
B. 62
C. 64
D. 66
-
Câu 24:
Thời gian ủ bệnh của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng thường là:
A. 24 giờ
B. Ngắn 2- 6 giờ, trung bình 3 giờ
C. 12- < 24 giờ
D. Rất ngắn vài phút
-
Câu 25:
Thành phần của trứng có lòng trắng chiếm:
A. 52 - 56 %
B. 50 - 55 %
C. 54 - 60 %
D. 53 - 58 %
-
Câu 26:
Đun sôi thực phẩm trong 2 giờ là phương pháp chắc chắn nhất để:
A. Diệt hết tụ cầu có trong thực phẩm
B. Khử độc tố ruột
C. Đảm bảo cho thức ăn không bị nhiễm vi khuẩn
D. Khử hết các độc tố của vi khuẩn trong thức ăn
-
Câu 27:
Được đánh giá là gầy hay thiếu năng lượng trường diễn khi BMI:
A. < 19,5
B. < 18,5
C. < 17,5
D. < 16,5
-
Câu 28:
Số lượng sữa trung bình một ngày bà mẹ cho con bú:
A. 700 - 800 ml
B. 750 - 800 ml
C. 750 - 850 ml
D. 800 - 850 ml
-
Câu 29:
Trong hoạt động chăm sóc sức khỏe ban đầu, việc nhận biết thể thiếu dinh dưỡng nào là quan trọng:
A. Thể nhẹ
B. Thể vừa
C. Thể nặng
D. Thể nhẹ và vừa
-
Câu 30:
Bảo quản thực phẩm bằng cách lên men tạo acid hữu cơ thường có PH từ:
A. <=2
B. <=3
C. <=4
D. <=5