300+ câu trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp
Bộ 300+ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Doanh nghiệp - có đáp án được tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn, hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh Nghiệp Tư Nhân?
A. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và kí hiệu
B. Sử dụng tên cơ quan Nhà nước
-
Câu 2:
Cơ quan nào có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết định của Trọng tài thương mại:
A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
B. Sở công an
C. Phòng thi hành án cấp tỉnh
D. Thi hành án cấp huyện
-
Câu 3:
Tìm nhận định sai về mã số doanh nghiệp, mã số thuế?
A. Mỗi doanh nghiệp được cấp một mã số duy nhất gọi là mã số doanh nghiệp. Mã số này đồng thời là mã số thuế của doanh nghiệp
B. Khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động thì mã số doanh nghiệp chấm dứt hiệu lực
C. Mã số doanh nghiệp được tạo, gửi, nhận tự động bởi Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
D. Các doanh nghiệp thực hiện đăng ký mã số thuế sau khi đăng ký kinh doanh
-
Câu 4:
Dự án có vốn đầu tư trong nước với quy mô vốn đầu tư là 200 tỷ đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải làm thủ tục:
A. Đăng ký đầu tư
B. Thẩm tra dự án đầu tư
C. Không phải làm thủ tục nào cả
D. Có thể chọn thủ tục nào cũng được
-
Câu 5:
Theo quy định về công ty TNHH hai thành viên trở lên, nhận định nào sau đây là sai?
A. Vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi đăng ký doanh nghiệp là tổng giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp vào công ty
B. Tại thời điểm góp đủ phần vốn góp, công ty phải cấp giấy chứng nhận phần vốn góp cho thành viên tương ứng với giá trị phần vốn đã góp
C. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có quyền tặng cho một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
D. Người được thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên tặng cho một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp thì đương nhiên là thành viên của công ty
-
Câu 6:
Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?
A. Cá nhân người nước ngoài
B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…
-
Câu 7:
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, trong doanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc thì người đại diện của doanh nghiệp luôn là:
A. Giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Chủ doanh nghiệp
D. Theo điều lệ của doanh nghiệp
-
Câu 8:
Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông liên tục trong thời gian 6 tháng có quyền yêu cầu triệu tập đại hội đồng cổ đông:
A. Khi giám đốc vượt quá thẩm quyền
B. Khi HĐQT vượt quá thẩm quyền
C. Khi trưởng ban kiểm soát vượt quá thẩm quyền
D. Khi kế toán trưởng vượt quá thẩm quyền
-
Câu 9:
Cổ đông nắm giữ cổ phần ưu đãi hoàn lại trong công ty cổ phần có quyền:
A. Đề cử người vào HĐQT
B. Đề cử người vào ban kiểm soát
C. Yêu cầu công ty hoàn lại cổ phần góp vốn bất cứ khi nào có yêu cầu
D. Tham dự và biểu quyết tại hội đồng cổ đông
-
Câu 10:
Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng trọng tài nếu:
A. Không được tòa án thụ lý
B. Nếu khi tranh chấp xảy ra có 1 bên bị mất tư cách pháp nhân
C. Nếu trong hộp đồng các bên có thỏa thuận trọng tài
D. Không câu nào đúng
-
Câu 11:
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, cơ quan có quyền quyết định cao nhất của công ty cổ phần là?
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Chủ tịch hội đồng quản trị
-
Câu 12:
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, Hội đồng quản trị triệu tập họp bất thường Đại hội đồng cổ đông theo yêu cầu của?
A. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát
B. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, nhóm cổ đông theo luật định
C. Hội đồng quản trị, nhóm cổ đông sở hữu 20% cổ phần phổ thông
D. Hội đồng quản trị
-
Câu 13:
Công ty cổ phần X đang dự định bán một tài sản có giá trị là 5% tổng giá trị tài sản của công ty cho ông Bình là cổ đông sáng lập của công ty. Ông Bình sở hữu 15% cổ phần của công ty. Ai được quyền quyết định giao dịch này?
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị
B. Hội đồng quản trị
C. Các cổ đông sáng lập còn lại
-
Câu 14:
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, khi có quyết định giải thể doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp không phải thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác
B. Các khoản nợ của doanh nghiệp được thanh toán theo thứ tự sau: nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội; nợ thuế; các khoản nợ khác
C. Người quản lý doanh nghiệp phải chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành các khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp có thể chấm dứt thực hiện hợp đồng đã có hiệu lực
-
Câu 15:
Phương thức biểu quyết của xã viên đối với các vấn đề của hợp tác xã:
A. Mỗi xã viên có một phiếu biểu quyết
B. Theo quy định của điều lệ hợp tác xã
C. Tùy thuộc vào vốn góp của xã viên
D. Pháp luật không quy định
-
Câu 16:
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, cổ phần phổ thông:
A. Không được chuyển thành cổ phần ưu đãi
B. Có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Chỉ được chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi khi có sự đồng ý của Đại hội đồng cổ đông
-
Câu 17:
Theo luật DN, công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên có số lượng thành viên:
A. Ít nhất là 2 và nhiều nhất là 50
B. Ít nhất là 3 và không hạn chế số lượng tối đa
C. Ít nhất là 2 và nhiều nhất là 30
D. Ít nhất là 2 và không hạn chế số lượng tối đa
-
Câu 18:
Lĩnh vực đầu tư nào sau đây là lĩnh vực đầu tư có điều kiện:
A. Dịch vụ giải trí
B. Mua bán hàng hóa
C. Dịch vụ vận tải
D. Sản xuất công nghiệp
-
Câu 19:
Thời hiệu để yêu cầu tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu do nội dung vi phạm điều cấm của pháp luật là:
A. 2 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập
B. 3 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập
C. 4 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 20:
Công ty TNHH không được quyền giảm vốn điều lệ trong quá trình hoạt động kinh doanh
A. Đúng
B. Sai