244 câu trắc nghiệm Luật bảo hiểm
Với hơn 245 câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về quy định sử dụng bảo hiểm, quy định mức trợ cấp, chế độ của bảo hiểm... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Mức trợ cấp mai táng:
A. Trợ cấp mai táng bằng ba mươi sáu tháng lương tối thiểu chung
B. Trợ cấp mai táng bằng mười hai tháng lương tối thiểu chung
C. Trợ cấp mai táng bằng mười tháng lương tối thiểu chung
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 2:
Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ:
A. Luật định
B. Thoả thuận của hai bên
C. Công ước
D. Cả ba nguồn trên
-
Câu 3:
Người bảo hiểm không có quyền thay thế máy bay (trong trường hợp máy bay tổn thất toàn bộ) khi hợp đồng bảo hiểm được ký dựa trên:
A. Giá trị bảo hiểm
B. Số tiền bảo hiểm nhỏ hơn giá trị bảo hiểm
C. Giá trị thoả thuận
D. Không câu nào đúng
-
Câu 4:
Luật bảo hiểm y tế quy định mức hưởng bảo hiểm y tế khi đi khám chữa bệnh của đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi là:
A. 85%.
B. 90%.
C. 95%
D. 100%.
-
Câu 5:
Người được bảo hiểm có thể thu được một khoản tiền bồi thường lớn hơn giá trị bảo hiểm của đối tượng bảo hiểm khi:
A. Bảo hiểm trùng
B. Tái bảo hiểm
C. Mua bảo hiểm với A>V
D. Không câu nào đúng
-
Câu 6:
Trợ cấp phục vụ:
A. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 85% trở lên mà bị liệt cột sống hoặc mù hai mắt hoặc cụt, liệt hai chi hoặc bị bệnh tâm thần thì ngoài mức hưởng quy định tại Điều 43 của Luật BHXH, hằng tháng còn được hưởng trợ cấp phục vụ bằng mức lương tối thiểu chung.
B. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 80% trở lên mà bị liệt cột sống hoặc mù hai mắt hoặc cụt, liệt hai chi hoặc bị bệnh tâm thần thì ngoài mức hưởng quy định tại Điều 43 của Luật BHXH, hằng tháng còn được hưởng trợ cấp phục vụ bằng mức lương tối thiểu chung.
C. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên mà bị liệt cột sống hoặc mù hai mắt hoặc cụt, liệt hai chi hoặc bị bệnh tâm thần thì ngoài mức hưởng quy định tại Điều 43 của Luật BHXH, hằng tháng còn được hưởng trợ cấp phục vụ bằng mức lương tối thiểu chung.
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 7:
Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi điều trị thương tật, bệnh tật:
A. Người lao động sau khi điều trị ổn định thương tật do tai nạn lao động hoặc bệnh tật do bệnh nghề nghiệp mà sức khỏe còn yếu thì được nghỉ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ từ năm ngày đến mười ngày.
B. Mức hưởng một ngày bằng 20% mức lương tối thiểu chung nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tại gia đình.
C. Bằng 30% mức lương tối thiểu chung nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tại cơ sở tập trung
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 8:
Theo quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm, các loại hình doanh nghiệp bảo hiểm không bao gồm loại nào sau đây?
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhà nước
B. Công ty cổ phần bảo hiểm
C. Công ty hợp danh bảo hiểm
D. Doanh nghiệp bảo hiểm 100% vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 9:
Mức suy giảm khả năng lao động tối thiểu là bao nhiêu (%) thì mới được hưởng chế độ trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng:
A. 21%
B. 31%
C. 5%
-
Câu 10:
Luật bảo hiểm y tế quy định thẻ BHYT bị tạm giữ trong trường hợp:
A. Thẻ BHYT bị lấm bẩn.
B. Người đi khám bệnh, chữa bệnh sử dụng thẻ BHYT của người khác.
C. Thẻ BHYT sắp hết hạn sử dụng.
D. Thẻ BHYT bị rách.
-
Câu 11:
Hàng tháng, người sử dụng lao động đóng bao nhiêu % BHXH bắt buộc cho NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn?
A. 17,5 % vào quỹ ốm đau, thai sản, hưu trí và tử tuất
B. 17 % vào quỹ ốm đau, thai sản, hưu trí và tử tuất
C. 17 % vào quỹ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động
-
Câu 12:
Người sử dụng lao động hằng tháng không phải đóng trên quỹ tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của người lao động trong trường hợp nào sau đây?
A. 1% vào quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
B. 1% quỹ dự phòng tài chính
C. 3% vào quỹ ốm đau và thai sản
D. 14% vào quỹ hưu trí và tử tuất
-
Câu 13:
Khi thực hiện các biện pháp tránh thai người lao động được nghỉ với thời gian là:
A. Đặt vòng tránh thai: 5 ngày; Triệt sản: 10 ngày.
B. Đặt vòng tránh thai: 7 ngày; Triệt sản: 15 ngày.
C. Đặt vòng tránh thai: 10 ngày; Triệt sản: 15 ngày
-
Câu 14:
NLĐ làm việc trong điều kiện bình thường được hưởng lương hưu khi nào?
A. Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi và có đủ 17 năm đóng BHXH trở lên
B. Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi và có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên
C. Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi và có đủ 23 năm đóng BHXH trở lên
-
Câu 15:
Trong rủi ro hai tầu đâm va nhau cùng có lỗi, chủ hàng đã mua bảo hiểm được người bảo hiểm bồi thường các khoản tiền sau:
A. Khoản tiền tàu có lỗi chưa bồi thường hết
B. Khoản tiền tàu có lỗi chưa bồi thường
C. Khoản tiền phải trả cho chủ tàu chuyên chở
D. Tất cả các khoản trên
-
Câu 16:
Mức hưởng chế độ thai sản:
A. Người lao động hưởng chế độ thai sản thì mức hưởng bằng 100% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội của sáu tháng liền kề trước khi nghỉ việc.
B. Người lao động hưởng chế độ thai sản thì mức hưởng bằng 100% mức lương tối thiểu chung
C. Người lao động hưởng chế độ thai sản thì mức hưởng bằng 75% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội của sáu tháng liền kề trước khi nghỉ việc.
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 17:
Theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội, người lao động không được hưởng chế độ tai nạn lao động khi bị tai nạn thuộc trường hợp sau đây?
A. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc
B. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
C. Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý
D. Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong ngày được nghỉ lễ, tết
-
Câu 18:
Người phụ nữ sinh con hay nhận con nuôi, muốn hưởng chế độ thai sản thì thời gian đóng BHXH trước khi nghỉ là:
A. Đóng đủ 12 tháng trước khi nghỉ
B. Đóng đủ 6 tháng trong thời gian 12 tháng trước khi nghỉ
C. Đóng đủ 3 tháng trước khi nghỉ
D. Đóng đủ 1 tháng trở lên trước khi nghỉ
-
Câu 19:
Luật BHXH 2014 quy định từ ngày 01/01/2016 trở đi hằng tháng người sử dụng lao động phải đóng bao nhiêu % tổng quỹ tiền lương vào các quỹ thành phần của quỹ BHXH bắt buộc?
A. 3% vào quỹ ốm đau và thai sản
B. 1% vào quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
C. 14% vào quỹ hưu trí và tử tuất.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
A làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn cho doanh nghiệp X. Hàng tháng, A phải đóng bao nhiêu % BHXH?
A. 8% mức tiền lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất
B. 10% mức tiền lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất
C. 10,5 % mức tiền lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất
-
Câu 21:
Điều kiện hưởng chế độ thai sản:
A. Lao động nữ mang thai, lao động nữ sinh con;
B. Người lao động nhận nuôi con nuôi dưới bốn tháng tuổi
C. Người lao động đặt vòng tránh thai, thực hiện các biện pháp triệt sản.
D. Cả a,b,c đều đúng.
-
Câu 22:
Luật BHYT quy định: Người tham gia bảo hiểm y tế không được thay đổi cơ sở đăng ký khám bệnh, chữa bệnh. ban đầu.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Trường hợp nào sau đây không được tạm dừng hưởng lương hưu theo quy định của Luật BHXH 2014?
A. Có căn cứ xác định việc hưởng bảo hiểm xã hội không đúng quy định của pháp luật
B. Đi khỏi địa phương quá 6 tháng không ủy quyền cho người khác nhận thay lương hưu
C. Xuất cảnh trái phép
D. Bị Toà án tuyên bố là mất tích
-
Câu 24:
Luật BHXH 2014 quy định đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc nhưng chỉ được hưởng 2 chế độ hưu trí và tử tuất?
A. Hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân
B. Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
C. Người quản lý doanh nghiệp, người quản lý hợp tác xã có hưởng tiền lương
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Lao động Nữ nạo thai được nghỉ là:
A. 20 ngày nếu thai từ 1 tháng đến dưới 3 tháng
B. 30 ngày nếu thai từ 1 tháng đến dưới 3 tháng
C. 40 ngày nếu thai từ 3 tháng đến dưới 6 tháng
D. Cả a và c đúng