2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
-
Câu 1:
Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay được ưa chuộng:
A. L-dopa
B. Dopamin
C. 5- hydroxytryptamin
D. Flumazenil
-
Câu 2:
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản, dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ, rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm. Phản xạ gân xương có thể bình thường, tăng hoặc giảm.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng:
A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám
B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân
C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân
D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám
-
Câu 4:
Biểu hiện nào sau đây không phải là của dấu chứng cận u:
A. Thiếu máu huyết tán vi thể
B. Chảy máu dưới da
C. Viêm da cơ
D. Hội chứng Trousseau
-
Câu 5:
Tiền gánh là độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận:
A. Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương nhu mô là chính
B. Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mạch máu là chính
C. Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp:
A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 μg/ngày
B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 μg/ngày
C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần
D. Theo dõi biến chứng suy giáp
-
Câu 8:
Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:
A. Protein niệu > 3.5 g/24h
B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm
C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu
D. Phù nhanh, trắng, mềm
-
Câu 9:
Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
A. Ho khan
B. Ho ra máu
C. Khó thở
D. Đau ngực
-
Câu 10:
Điều trị dự phòng suy thận cấp chức năng chủ yếu là:
A. Lợi tiểu
B. Bù lại thể tích máu bằng dịch, máu...
C. Kháng sinh
D. Thận nhân tạo
-
Câu 11:
Trong suy hô hấp cấp, thở oxy phải căn cứ vào:
A. Kết quả khí máu
B. Kết quả chức năng hô hấp
C. Kết quả điện tâm đồ
D. Kết quả điện giải đồ
-
Câu 12:
Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát:
A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh
B. Hội chứng thận hư
C. Hội chứng Goodpasture
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào
-
Câu 13:
Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần khám kỹ:
A. Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn
B. Dấu tăng áp cửa, gan lớn
C. Túi mật lớn, suy tim phải
D. Câu A và B đúng
-
Câu 14:
Chỉ định nội soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc bình thường về đại thể nhắm mục đích:
A. phân biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại tràng vi thể
B. chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa
C. chẩn đoán lao ruột
D. chẩn đoán viêm dại tràng do amip
-
Câu 15:
Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là:
A. Di truyền
B. Rối loạn nội tiết
C. Lạnh
D. Gắng sức
-
Câu 16:
Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm:
A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai
B. Đau sau xương ức cảm giác nóng
C. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức
D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
-
Câu 17:
Về phương diện tiến triển, hình thái cấp tính:
A. Chủ yếu xảy ra ở trẻ em
B. Thường tự giới hạn
C. Chủ yếu xảy ra ở người lớn
D. Câu A và B đúng
-
Câu 18:
Viêm gan thể hoại tử có các đặc điểm sau đây ngoại trừ:
A. Vùng viêm lan toả và thường ở giữa các tiểu thuỳ.
B. Không có tế bào đơn nhân ở khoảng cửa, có hoại tử mỡ.
C. ALAT tăng rất cao.
D. Phosphatase kiềm và γGT tăng rất cao.
-
Câu 19:
Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở:
A. Khớp ngón tay cái
B. Khớp các ngón 2 và ngón 3
C. Khớp bàn ngón tay
D. Khớp ngón chân
-
Câu 20:
Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là:
A. Vancomycin
B. Metronidazol
C. Nhóm aminozide
D. Nhóm Macrolid
-
Câu 21:
Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi:
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng
C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
-
Câu 22:
Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở:
A. Nhân tế bào gan
B. Tiểu quản mật
C. Màng xoang hang
D. Khoảng cửa
-
Câu 23:
Trong chết đuối xét nghiệm nước tiểu có Hemoglobine là do:
A. Hồng cầu quá ưu trương
B. Thiếu men G6 PD
C. Màng hồng cầu bị thương tổn
D. Hồng cầu quá nhượt trương
-
Câu 24:
Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín:
A. Đái ra máu cuối bãi
B. Có thể tiểu ra máu cục
C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu
D. Hồng cầu biến dạng, không đều
-
Câu 25:
L-dopa được dùng để điều trị tăng trương lực cơ và bất động ngoại trừ khi:
A. Không loạn tâm thần
B. Không loại bỏ nhồi máu cơ tim cấp
C. Không suy tim
D. Không rối loạn nhịp tim
-
Câu 26:
Một BN 64 tuổi đi bộ bị vấp ngã có chạm đầu nhẹ, 1 tháng sau xuất hiện triệu chứng đau đầu, nôn ói, rối loạn tâm thần, yếu nửa người (P). Chẩn đoán có thể là:
A. Nhồi máu não bán cầu (T)
B. Áp xe não
C. Tụ máu dưới màng cứng mãn tính
D. U não
-
Câu 27:
Bệnh Hirschsprung thường do nguyên nhân:
A. Thiếu đám rối thần kinh của thành ruột
B. Lồng ruột mạn
C. Túi thừa bẩm sinh
D. Viêm đại tràng mạn
-
Câu 28:
Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán gián biệt giữa suy thận cấp và suy thận mạn:
A. Phù
B. Tăng Urê máu cao
C. Tăng huyết áp
D. Kích thước thận
-
Câu 29:
Bệnh sinh VGM là:
A. Do tác động trực tiếp của độc chất
B. Do hiện tượng viêm miễn dịch
C. Do độc tố của vi khuẩn
D. Do suy dưỡng
-
Câu 30:
Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi
B. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi
C. Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu bình thường
D. Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy
-
Câu 31:
Loét tá tràng thường gây ung thư hoá.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 32:
Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào:
A. Chụp đường mật tuỵ ngược dòng
B. Siêu âm
C. Chụp CT
D. Câu B và C đúng
-
Câu 33:
Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát:
A. Viêm cầu thận do Schölein-Henoch
B. Hội chứng Goodpasture
C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào
-
Câu 34:
Đối với các bệnh thiếu máu huyết tán di truyền, đôi khi bệnh nhân đến muộn, không còn vàng da hoặc các dấu hiệu khác. Trong các trường hợp đó dấu hiệu rất có giá trị gợi ý chẩn đoán là:
A. Lách to
B. Siêu âm có sỏi mật
C. Tiền sử gia đình có gợi ý
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 35:
Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường PEF khoảng:
A. 90L/phút
B. 150L/phút
C. 170L/phút
D. 200L/phút
-
Câu 36:
Điều trị hôn mê gan, ngoài thụt tháo phân chúng ta còn dùng biện pháp nào sau đây:
A. Dùng kháng sinh diệt khuẩn ruột
B. Dùng lactulose hay lactitol để rửa ruột
C. Hạn chế protein còn 20 g/ngày
D. Tất cả các biện pháp trên
-
Câu 37:
Biểu hiện ngoại biên của Basedow là:
A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống
B. Liên quan đến màng xương, có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường
C. Dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis)
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 38:
Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:
A. Suy tim phải nặng
B. Suy tim trái nặng
C. Suy tim toàn bộ
D. Tim bình thường ở người lớn tuổi
-
Câu 39:
Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau:
A. Lao phổi
B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi
C. Hen phế quản
D. U trung thất
-
Câu 40:
Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là:
A. 7 đến 10 ngày
B. 2 tuần đến 6 tuần
C. 6 tuần đến 2 tháng
D. Ít nhất 3 tháng
-
Câu 41:
Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ:
A. Hội chứng vai tay
B. Hội chứng nước mắt cá sấu
C. Hạ huyết áp sau ăn
D. Hội chứng Horner
-
Câu 42:
Hội chứng Claude-Bernard-Horner là do u phổi xâm lấn vào:
A. Hạch giao cảm cổ dưới
B. Đám rối thần kinh cánh tay
C. Tuỷ cổ
D. Hạch giao cảm ngực
-
Câu 43:
Xuất huyết giảm tiểu cầu cấp sau truyền máu:
A. Thường xảy ra 7-10 ngày sau truyền máu
B. Do KT chống kháng nguyên HPA-1a của tiểu cầu
C. Có hiện tượng tiểu cầu người nhận bị hủy
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 44:
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:
A. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg
B. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg
C. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg
D. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương =95mmHg
-
Câu 45:
Trong bệnh lơ xê mi kinh:
A. Số lượng bạch cầu luôn luôn tăng trong giai đoạn chẩn đoán
B. Không có khoảng trống bạch cầu
C. Tiểu cầu thường tăng hoặc bình thường
D. Cả A, B và C đều đúng