1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Rung cả vùng trước tim theo mỗi nhịp tim không gặp ở:
A. Cơ tim bị tắc nghẽn
B. Luồng thông trái-phải to
C. Hở van tim nặng
D. Dãn thất phải
-
Câu 2:
Giới hạn tốc độ giảm của cầu thận được chọn để chẩn đoán suy giảm chức năng lọc cầu thận: (1) Từ vài ngày đến vài tuần gọi là suy thận cấp (2) Giảm chậm trong nhiều tháng gọi là suy thận mạn (3) Giảm nhanh trong vài ngày gọi là suy thận tiến triển nhanh (4) Giảm nhanh trong vài giờ đến vài ngày gọi là suy thận cấp (5) Giảm nhanh trong vài ngày gọi là suy thận bán cấp
A. 1, 2 và 3 đúng
B. 1 và 3 đúng
C. 2 và 4 đúng
D. Chỉ có 4 đúng
-
Câu 3:
Collagen ban đầu được tạo thành thuộc type:
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 4:
Tư thế giúp phân biệt bệnh hẹp phì đại dưới van động mạch chủ và bệnh hẹp van động mạch chủ?
A. Ngồi xổm
B. Đứng
C. Nằm nghiêng trái
D. Ngồi cúi người ra trước
-
Câu 5:
Nguyên nhân nào sau đây gây chảy máu trong ổ bụng? Ngoại trừ:
A. Vỡ gan
B. Dập lách
C. Vỡ túi phình động mạch mạc treo tràng trên
D. Sẩy thai tử cung
-
Câu 6:
Bệnh lý nào sau đâu có thể nghe được âm thổi động mạch ở gan:
A. Áp xe gan
B. Nang gan
C. Viêm gan
D. Ung thư gan
-
Câu 7:
Các bệnh lý thường gặp ở vùng bẹn là:
A. Thoát vị bẹn
B. Hạch bẹn phì đại
C. Dãn tĩnh mạch thừng tinh bên phải
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Biến chứng trong truyền máu:
A. Nhiễm khuẩn huyết
B. Rung thất
C. Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Chọn phát biểu đúng về khử khuẩn:
A. Loại bỏ được tất cả vi sinh vật gây bệnh
B. Loại bỏ dược vi nấm gây bệnh
C. Những virus có vỏ bọc cần khử khuẩn mức độ cao
D. Không tiêu diệt được bào tử
-
Câu 10:
Chọn câu sai ở đáp án dưới đây nhé:
A. Gõ đục trong tràn khí màng phổi nghe như gõ trên gỗ
B. Gõ đục trong đông đặc phổi không có cảm giác đề kháng lại ngón tay
C. Gõ đục ở bóng hơi dạ dày bằng tiếng đục do tràn dịch màng phổi trái lượng nhiều
D. Mở rộng vùng đục ở trung thất trên có thể do bướu giáp thòng
-
Câu 11:
Trật khớp vai được chia ra 4 kiểu tùy theo vị trí của chỏm xương cánh tay so với ổ cối ngoại trừ:
A. Ra sau
B. Lên trên
C. Xuống dưới
D. Vào trong
-
Câu 12:
Bỏng do sức nóng khô và ướt chiếm tỷ lệ:
A. 54-60%
B. 64-76%
C. 84-93%
D. 95-98%
-
Câu 13:
Chọn câu đúng 36:
A. Chế độ ăn nhạt có tác dụng khá rõ rệt trong phù do suy tim, viêm cầu thận cấp hoặc mạn
B. Phần lớn trường hợp phù làm BN đái ít, trừ phù do bệnh ở tĩnh mạch hay bạch mạch
C. Phù nhẹ thường khó phát hiện, nên theo dõi diễn biến cân nặng vì thường BN tăng 1-2 kg chỉ trong vài ngày
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Theo thống kê tại khoa Bỏng tại bệnh viện Chợ Rẫy, hai nguyên nhân chiếm tỉ lệ cao nhất là:
A. Xăng, pháo
B. Xăng, dầu
C. Dầu, cháy nhà
D. Dầu, alcol
-
Câu 15:
Nhận xét nào sau đây về bệnh đái tháo đường là sai?
A. Không nguy hiểm nếu được kiểm soát ổn định trước khi mổ
B. Duy trì đường huyết ở mức tăng nhẹ và tránh xảy ra hạ đường huyết khi phẫu thuật
C. BN bị đái tháo đường lâu ngày có nguy cơ ảnh hưởng sâu sắc đến nhiều tạng
D. Dùng thuốc steroid hậu phẫu để nhanh làm lành vết thương
-
Câu 16:
Màu vàng trong của nước tiểu lúc bình thường là do những nguyên nhân sau, ngoại trừ:
A. Urobilin
B. Urochrome
C. Porphyrin
D. Bilirubin
-
Câu 17:
Khi sốc bỏng nặng phải:
A. Nếu đe dọa ngạt cần mở khí quản
B. Chướng bụng thì đặt sonde dạ dày
C. Tôn trọng nguyên tắc vô trùng khi truyền tĩnh mạch
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Một bệnh nhân khi khám bụng thì phát hiện: tuần hoàn bàng hệ, bụng báng. Kết hợp khám toàn thân thấy vùng ngực có sao mạch; có dấu hiệu bàn tay son. Có thể kết luận bệnh nhân bị bệnh nào sau đây:
A. Suy thận
B. Tắc ruột
C. Viêm phúc mạc
D. Viêm loét dạ dày
-
Câu 19:
Khi tăng bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì:
A. Đồng tử rất có ái lực với bilirubin
B. Thủy tinh thể bắt giữ bilirubin rất mạnh
C. Mạng lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với bilirubin
D. Các sợi elastin rất có ái lực với bilirubin
-
Câu 20:
Người ta chia bỏng theo độ sâu gồm 5 độ trong đó:
A. Độ I, II là bỏng nông
B. Độ II, III là bỏng nông
C. Độ I, II, III là bỏng nông
D. Độ IV, V là bỏng sâu
-
Câu 21:
Câu nào sau đây là sai khi nói về phản hồi gan tĩnh mạch cảnh:
A. Bàn tay người khám phải ấm và đặt lên giữa bụng bệnh nhân
B. Sự gia tăng áp lực khi ấn thoáng qua là bình thường
C. Nếu bàn tay người khám đè lên vùng có cảm giác đau thì lập tức dừng làm nghiệm pháp
D. Ấn nhẹ với áp lực cố định duy trì từ 30-60
-
Câu 22:
Trường hợp chất lọc nào sau đây có độ thanh lọc nhỏ hơn GFR (độ lọc cầu thận):
A. Creatinin
B. Para amino hippuric acid (PAH)
C. Ure
D. Inulin
-
Câu 23:
Nếu diện tích bỏng sâu từ 10-29%:
A. Tỷ lệ sốc bỏng 8%
B. Tỷ lệ sốc bỏng 15%
C. Tỷ lệ sốc bỏng 20%
D. Tỷ lệ sốc bỏng 40%
-
Câu 24:
Trong chấn thương bụng kín, tạng đặc hay bị thương tổn nhất theo thứ tự lần lượt là:
A. Lách, gan, tuỵ
B. Gan, tuỵ, lách
C. Lách, tuỵ, gan
D. B và C đúng
-
Câu 25:
Triệu chứng của suy giảm đường hô hấp trên là:
A. Ho khan kèm nhày mũi
B. Đau họng
C. Suy nhược thường
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 26:
Thương tổn giải phẫu trong gãy Galléazzi:
A. . gãy 1/3 dưới xương quay
B. Rách màng liên cốt
C. Trật khớp quay - trụ dưới, đứt dây chằng tam giác
D. A, B, C đúng
-
Câu 27:
Chọn phát biểu đúng về hiện tượng chảy máu trong ổ bụng:
A. Túi mật không liên quan đến chảy máu trong ổ bụng
B. Lực ma sát là nguyên nhân chính dẫn đến sự chảy máu
C. Chảy máu ổ bụng liên quan đến gan có thể không do sự vỡ hoặc nứt gan
D. Trong chảy máu ổ bụng liên quan đến gan, thương tổn các động mạch và đường dẫn mật thường nghiêm trọng nhất
-
Câu 28:
Trật khớp thường xảy ra ở các vị trí:
A. Điểm yếu của bao khớp
B. Không có dây chằng
C. Điểm yếu của dây chằng quanh khớp
D. A và C đúng
-
Câu 29:
Chọn phát biểu đúng về hiện tượng chảy máu trong ổ bụng:
A. Mất máu là biểu hiện tại chỗ thường gặp
B. Biểu hiện lâm sàng thường liên quan đến số lượng máu chảy còn diễn biến máu chảy thường không liên quan
C. Tai nạn lao động là nguyên nhân thường gặp của chấn thương bụng
D. Đa số các trường hợp chấn thương bụng kín cần mổ cấp cứu ( trên 50%)
-
Câu 30:
Chọn câu đúng về Sắc tố da:
A. Sắc tố da có ảnh hưởng đến phát hiện màu xanh tím
B. Sắc tố da không ảnh hưởng đến phát hiện màu xanh tím
C. Bilirubin giảm trong huyết tương không ảnh hưởng đến màu xanh tím
D. Đèn ống huỳnh quang là nguồn sáng tốt nhất để phát hiên màu xanh tím