1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Viêm đa khớp dạng thấp có đặc điểm:
A. Bệnh lành tính, không để lại hậu quả nặng nề
B. Bệnh diễn tiến không kéo dài, không để lại hậu quả biến dạng khớp
C. Bệnh diễn tiến kéo dài, để lại hậu quả biến dạng khớp, gây tàn phế
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Vaccin phòng ngừa bệnh bạch hầu:
A. Nằm trong chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia
B. Không nằm trong chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Sảy thai là thai ra khỏi tử cung:
A. Trước 1 tháng
B. Trước 3 tháng
C. Trước 6 tháng
D. Trước 9 tháng
-
Câu 4:
Các biến chứng của bệnh sởi thường xuất hiện ở thời kỳ:
A. Ủ bệnh
B. Khởi phát
C. Sởi mọc
D. Sởi bay
-
Câu 5:
Bướu cổ địa phương thường gặp ở:
A. Đồng bằng
B. Duyên hải
C. Miền núi
D. Miền biển
-
Câu 6:
Giang mai giai đoạn nào lây lan mạnh nhất:
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
-
Câu 7:
Thuốc dãn phế quản:
A. Salbutamol, Terbutalin
B. Formoterol, Sameterol
C. Ipratropium bromid, Tiotropium
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với liều:
A. Voltaren 25mg x 1-2 viên/ngày
B. Voltaren 25mg x 2-4 viên/ngày
C. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày
D. Voltaren 25mg x 6-8 viên/ngày
-
Câu 9:
Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới:
A. 1,8/1000
B. 4/1000
C. 8,2/1000
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Biến chứng của viêm khớp dạng thấp:
A. Nhiễm trùng như lao
B. Chèn ép thần kinh: tủy sống, thần kinh ngoại biên
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 11:
Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy:
A. Cách ly, điều trị tại mắt
B. Rửa sạch chất tiết
C. Kháng sinh cần thiết
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 13:
Nguyên nhân gây viêm lợi, viêm quanh răng:
A. Mảnh bám răng và cao răng
B. Vệ sinh răng miệng kém
C. Răng mọc lệch, khớp cắn sai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan:
A. Prednisolon 20-25 mg/12h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/12h x 1 tháng
B. Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng
C. Prednisolon 20-25 mg/36h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/36h x 1 tháng
D. Prednisolon 20-25 mg/48h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/48h x 1 tháng
-
Câu 15:
Giải độc tố uốn ván có hàm lượng:
A. 0,1 ml – 0,3 ml – 0,5 ml
B. 0,5 ml – 0, 65 ml – 0,85 ml
C. 0,5 ml – 1 ml – 2 ml
D. 2 ml – 3 ml – 4 ml
-
Câu 16:
Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm ức chế men chuyển
B. Nhóm ức chế thụ thể Beta
C. Nhóm lợi tiểu
D. Nhóm ức chế Calci
-
Câu 17:
Phản ứng Mantoux dương tính khi:
A. Không có quầng đỏ xung quanh vết tiêm thuốc thử
B. Có quầng đỏ xung quanh vết tiêm thuốc thử
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính:
A. Có những mảng màu trắng, mụn mủ, không ngứa, không tiến triển, tự khu trú và tự khỏi
B. Sinh bệnh học là một chuỗi những phản ứng viêm với vi trùng trên một cơ địa không bị dị ứng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng:
A. Tiêm bắp, kèm giảm đau
B. Truyền tĩnh mạch với NaCl 0,9%
C. Tiêm dưới da, kèm an thần
D. Uống, kèm kháng sinh
-
Câu 20:
Nguyên nhân gây thiếu máu cấp tính:
A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu…
B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết…
C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic…
D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu
-
Câu 21:
Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài:
A. 1 – 4 ngày
B. 2 – 3 ngày
C. 4 – 8 ngày
D. 8 – 16 ngày
-
Câu 22:
Chế độ ăn uống trong điều trị bệnh bạch hầu:
A. Ăn các chất khó tiêu, uống nhiều nước rau quả
B. Ăn các chất dễ tiêu, uống nhiều nước rau quả
C. Ăn các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu, uống nhiều nước
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm:
A. Da niêm mạc nhợt nhạt
B. Da niêm mạc hồng hào
C. Da niêm mạc xanh xao
D. Da niêm mạc tím tái
-
Câu 24:
Điều trị bệnh cảm cúm:
A. Hiện chưa có thuốc điều trị, điều trị triệu chứng là chủ yếu
B. Hiện đã có rất nhiều loại thuốc điều trị đặc hiệu
C. Hiện đã có một ít loại thuốc điều trị hiệu quả cảm cúm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:
A. 1 viên/ngày
B. 2 viên/ngày
C. 3 viên/ngày
D. 4 viên/ngày
-
Câu 26:
Xét nghiệm chẩn đoán nhanh bệnh bạch hầu:
A. Nhuộm gram và nhuộm Kennyon
B. Nuôi cấy vi trùng
C. Kháng sinh đồ
D. Điều trị thử nghiệm
-
Câu 27:
Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh:
A. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý
B. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng
C. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ
D. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt
-
Câu 28:
Trứng ký sinh trùng sốt rét ra khỏi dạ dày muỗi, tập trung ở:
A. Tuyến mang tai của muỗi
B. Tuyến nước bọt của muỗi
C. Đầu của muỗi
D. Kim chích của muỗi
-
Câu 29:
Sỏi thận có thể ở:
A. Niệu đạo
B. Bàng quang
C. Niệu quản
D. Nhu mô thận, đài thận, bể thận
-
Câu 30:
Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang:
A. Chụp X quang
B. Siêu âm thận
C. Xét nghiệm nước tiểu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 31:
Giai đoạn vã mồ hôi trong bệnh sốt rét:
A. Da tái xanh, nhợt nhạt, toát mồ hôi, kéo dài từ ½ - 2 giờ
B. Mạch nhanh, khát nước, kéo dài khoảng vài giờ
C. Thân nhiệt đột ngột giảm, người bệnh dễ chịu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 32:
Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin kéo dài:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
-
Câu 33:
Vi khuẩn gây sâu răng sẽ hoạt động:
A. Trên bề mặt chất bám dính tạo thành mảng bám
B. Trong chất bám dính tạo thành mảng bám
C. Dưới chất bám dính tạo thành mảng bám
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Phòng bệnh hen phế quản:
A. Tránh lạnh đột ngột, tăng sức đề kháng cho cơ thể
B. Điều trị các bệnh hô hấp trên
C. Không ăn các chất dễ gây dị ứng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 35:
Nguyên nhân gây viêm tai giữa cấp tính:
A. Viêm đường hô hấp dưới
B. Viêm thanh quản, viêm phế quản
C. Viêm mũi, họng, VA
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 36:
Trong một môi trường, điều kiện sinh hoạt, ăn uống như nhau:
A. Sâu răng sẽ giống nhau
B. Sâu răng sẽ khác nhau
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 37:
Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian:
A. 1 – 2 giờ
B. 1 – 2 ngày
C. 1 – 2 tuần
D. 1 – 2 tháng
-
Câu 38:
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian:
A. 3 – 5 ngày
B. 5 – 7 ngày
C. 7 – 10 ngày
D. 10 – 14 ngày
-
Câu 39:
Các acid amin có thể dùng để hỗ trợ cho việc điều trị xơ gan:
A. Methinonine, Moriamine…
B. Arginine, Histidine, Valine…
C. Isoleusine, Leucine, Lysine
D. Phenylalanine, Threonine, Tryptophan
-
Câu 40:
Vi khuẩn bạch hầu gây bệnh do:
A. Nội độc tố
B. Ngoại độc tố
C. Cả nội độc tố lẫn ngoại độc tố
D. Tất cả đều đúng